Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Ethiopia |
Thời gian | 12 – 21 tháng 1 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 52 (3,25 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (6 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp bóng đá châu Phi 1968 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ sáu, được tổ chức tại Ethiopia. Từ giải đấu này cho đến nay Cúp bóng đá châu Phi được tổ chức đều đặn 2 năm một lần. Số đội tham dự giải là 22, gấp đôi so với giải trước đó. Số đội tham dự tăng nên vòng chung kết của giải được mở rộng gồm 8 đội chia làm 2 bảng, mỗi bảng 4 đội. Hai đội tuyển đứng đầu mỗi bảng vào đá bán kết, đội thắng ở bán kết vào đá chung kết, đội thua dự trận trận tranh giải ba. Cộng hòa Dân chủ Congo lần đầu tiên giành chức vô địch sau khi thắng đương kim vô địch Ghana 1-0 ở chung kết.
Vòng loại của giải gồm 20 đội tham gia, chia làm 4 bảng, 4 bảng 3 đội và 2 bảng 4 đội. Ở các bảng 3 đội thi đấu theo thể thức vòng tròn 2 lượt sân nhà và sân khách, chọn đội đầu bảng vào vòng chung kết. Ở các bảng 4 đội chia làm 2 cặp đấu theo thể thức loại trực tiếp sân nhà và sân khách, 2 đội thắng gặp nhau để chọn đội thắng chung cuộc vào vòng chung kết.
Addis Ababa | Asmara | |
---|---|---|
Sân vận động Hailé Sélassié | Sân vận động Cicero | |
Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 20.000 | |
![]() |
![]() |
Ethiopia là chủ nhà và Ghana là đương kim vô địch được vào thẳng vòng chung kết. Các trận đấu ở bảng A được tổ chức tại Addis Abeba, ở bảng B được tổ chức tại Asmara.
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 | −1 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Bờ Biển Ngà ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Bozon ![]() Pokou ![]() |
Ethiopia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Bekouesion ![]() |
Bờ Biển Ngà ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Pokou ![]() Manglé ![]() |
Obua ![]() |
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 4 | +3 | 5 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Congo-Kinshasa ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Muwawa ![]() Kabamba ![]() |
Sénégal ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Diop ![]() Diouck ![]() |
Foutika ![]() |
Congo-Kinshasa ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Mantantu ![]() Tshimanga ![]() |
Diouck ![]() |
Ghana ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Kofi ![]() Mfum ![]() |
Foutika ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
19 tháng 1 – Addis Ababa | ||||||
![]() | 2 | |||||
21 tháng 1 – Addis Ababa | ||||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 1 | |||||
19 tháng 1 – Asmara | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 4 | |||||
![]() | 3 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
21 tháng 1 – Addis Ababa | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 0 |
Congo-Kinshasa ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Kalala Mukendi ![]() |
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1968![]() Cộng hòa Dân chủ Congo Lần thứ nhất |
|
|
|
|
|
|