كأس الأمم الأفريقية 1970 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Sudan |
Thời gian | 6 – 16 tháng 2 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 51 (3,19 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (8 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp bóng đá châu Phi 1970 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ bảy, được tổ chức tại Sudan. Số đội tham dự giải là 23, hơn giải trước đó 1 đội. Vòng chung kết của giải như giải lần thứ sáu gồm 8 đội chia làm 2 bảng, mỗi bảng 4 đội. Hai đội tuyển đứng đầu mỗi bảng vào đá bán kết, đội thắng ở bán kết vào đá chung kết, đội thua dự trận trận tranh giải ba. Chủ nhà Sudan lần thứ hai giành chức vô địch sau khi thắng Ghana 1-0 ở chung kết. Tuy thua nhưng Ghana đã lập thành tích 4 lần liên tiếp lọt vào chung kết ở Cúp bóng đá châu Phi, kỉ lục đến nay chưa bị phá. CHDC Congo trở thành đội đương kim vô địch đầu tiên bị loại ngay từ vòng bảng.
Vòng loại của giải gồm 21 đội tham gia, chọn lấy 6 đội cùng với đương kim vô địch Cộng hòa Dân chủ Congo và chủ nhà Sudan tham dự vòng chung kết. Vòng loại thi đấu theo thể thức loại trực tiếp. Ở vòng loại thứ nhất 18 đội chia làm 9 cặp đấu, 9 đội thắng vào vòng loại thứ hai. Vòng loại thứ hai có thêm 3 đội có thành tích cao ở giải trước (lọt vào bán kết) là Ghana, Côte d'Ivoire và Ethiopia, cùng 9 đội chia làm 6 cặp đấu, các đội thắng tham dự vòng chung kết.
Khartoum | Wad Madani | |
---|---|---|
Sân vận động Khartoum | Sân vận động Wad Madani | |
Sức chứa: 30.000 | Sức chứa: 15.000 | |
![]() |
![]() |
Các trận đấu ở bảng A được tổ chức tại Khartoum, ở bảng B được tổ chức tại Wad Medani.
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 | +5 | 4 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 4 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 6 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 12 | −9 | 0 |
Cameroon ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Koum ![]() N'Doga ![]() |
Pokou ![]() |
Sudan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Gagarin ![]() Hasabu El-Sagheer ![]() Jaxa ![]() |
Bờ Biển Ngà ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Tahi ![]() |
Bờ Biển Ngà ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
Losseni ![]() Pokou ![]() |
Mengistu ![]() |
Sudan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Jaxa ![]() Hasabu El-Sagheer ![]() |
Tsébo ![]() |
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 | +2 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 7 | −3 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 |
Ghana ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Owusu ![]() |
CH Ả Rập Thống nhất ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Abo Greisha ![]() El-Shazly ![]() Basry ![]() |
Edenté ![]() |
Congo-Kinshasa ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Kalonzo ![]() Mungamuni ![]() |
Petit Sory ![]() Edenté ![]() |
CH Ả Rập Thống nhất ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Bazooka ![]() |
Sunday ![]() |
Bán kết | Chung kết | |||||
14 tháng 2 – Khartoum | ||||||
![]() | 1 | |||||
16 tháng 2 – Khartoum | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 0 | |||||
14 tháng 2 – Khartoum | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 2 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
16 tháng 2 – Khartoum | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 3 |
Bờ Biển Ngà ![]() | 1–2 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Losseni ![]() |
Sunday ![]() Jabir ![]() |
CH Ả Rập Thống nhất ![]() | 1–2 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
El-Shazly ![]() |
El-Asyad ![]() |
CH Ả Rập Thống nhất ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
El-Shazly ![]() |
Pokou ![]() |
Sudan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Hasabu El-Sagheer ![]() |
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1970![]() Sudan Lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
Thủ môn
Hậu vệ
Tiền vệ
Tiền đạo