Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 2006.
Huấn luyện viên: Oliveira Gonçalves
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | João Ricardo | 7 tháng 1, 1970 (36 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
2 | HV | Jacinto | 14 tháng 12, 1974 (31 tuổi) | Aviação | |
3 | HV | Jamba | 10 tháng 7, 1977 (28 tuổi) | Aviação | |
4 | TV | Lebo-Lebo | 29 tháng 5, 1977 (28 tuổi) | Sagrada Esperanca | |
5 | HV | Kali | 11 tháng 10, 1978 (27 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
6 | TV | Miloy | 27 tháng 5, 1981 (24 tuổi) | Interclube | |
7 | TV | Figueiredo | 28 tháng 11, 1972 (33 tuổi) | Varzim | |
8 | TV | André Macanga | 14 tháng 5, 1978 (27 tuổi) | Kuwait SC | |
9 | TĐ | Mantorras | 18 tháng 3, 1982 (23 tuổi) | Benfica | |
10 | TĐ | Akwá | 30 tháng 5, 1977 (28 tuổi) | Al-Wakra | |
11 | TV | Johnson Macaba | 23 tháng 1, 1978 (27 tuổi) | Portuguesa | |
12 | TM | Lamá | 1 tháng 2, 1981 (24 tuổi) | Petró Atlético | |
13 | TĐ | Edson Nobre | 3 tháng 2, 1980 (25 tuổi) | Paços de Ferreira | |
14 | HV | Mendonça | 9 tháng 10, 1982 (23 tuổi) | Varzim | |
15 | TĐ | Maurito | 24 tháng 6, 1981 (24 tuổi) | Al-Wahda | |
16 | TĐ | Flávio | 20 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | Al-Ahly | |
17 | TV | Zé Kalanga | 12 tháng 10, 1983 (22 tuổi) | Petró Atlético | |
18 | TĐ | Love | 10 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | Aviação | |
19 | TĐ | Titi Buengo | 11 tháng 2, 1980 (25 tuổi) | Clermont | |
20 | HV | Locó | 25 tháng 12, 1984 (21 tuổi) | Benfica Luanda | |
21 | HV | Delgado | 1 tháng 11, 1979 (26 tuổi) | Primeiro Agosto | |
22 | TM | Goliath | 1 tháng 10, 1972 (33 tuổi) | Sagrada Esperanca | |
23 | HV | Marco Abreu | 8 tháng 12, 1974 (31 tuổi) | Portimonense |
Huấn luyện viên: Artur Jorge
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Kameni | 18 tháng 2, 1984 (21 tuổi) | Espanyol | |
2 | HV | Jean-Hugues Ateba | 1 tháng 4, 1981 (24 tuổi) | Paris Saint-Germain | |
3 | HV | Timothée Atouba | 17 tháng 2, 1982 (23 tuổi) | Hamburger SV | |
4 | HV | Rigobert Song | 1 tháng 7, 1976 (29 tuổi) | Galatasaray | |
5 | HV | Raymond Kalla | 22 tháng 4, 1975 (30 tuổi) | Sivasspor | |
6 | HV | Benoit Angbwa | 1 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | Krylya Sovetov Samara | |
7 | TV | Daniel Kome | 19 tháng 5, 1984 (21 tuổi) | Ciudad de Murcia | |
8 | HV | Geremi | 20 tháng 12, 1978 (27 tuổi) | Newcastle United | |
9 | TĐ | Samuel Eto'o | 10 tháng 3, 1981 (24 tuổi) | Barcelona | |
10 | TV | Achille Emana | 5 tháng 6, 1982 (23 tuổi) | Toulouse | |
11 | TV | Jean Makoun | 29 tháng 5, 1983 (22 tuổi) | Lille | |
12 | HV | Armand Deumi | 12 tháng 3, 1979 (26 tuổi) | Bordeaux | |
13 | TV | Guy Feutchine | 18 tháng 11, 1976 (29 tuổi) | PAOK | |
14 | TV | Alioum Saidou | 19 tháng 2, 1978 (27 tuổi) | Galatasaray | |
15 | TĐ | Pierre Webó | 20 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | Osasuna | |
16 | TM | Souleymanou Hamidou | 22 tháng 11, 1973 (32 tuổi) | Denizlispor | |
17 | TM | Pierre-Owono Ebede | 9 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | Panathinaikos | |
18 | TĐ | Roudolphe Douala | 25 tháng 9, 1978 (27 tuổi) | Sporting CP | |
19 | TV | Eric Djemba-Djemba | 4 tháng 5, 1981 (24 tuổi) | Aston Villa | |
20 | TV | Salomon Olembé | 8 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | Al-Rayyan | |
21 | HV | Pierre Boya | 16 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | Partizan | |
22 | TĐ | Albert Meyong | 19 tháng 10, 1985 (20 tuổi) | Belenenses | |
23 | HV | André Bikey | 8 tháng 1, 1985 (21 tuổi) | Reading |
Huấn luyện viên: Henri Michel
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jean-Jacques Tizié | 7 tháng 9, 1972 (33 tuổi) | Espérance | |
2 | TV | Kanga Akale | 7 tháng 3, 1981 (24 tuổi) | Auxerre | |
3 | HV | Arthur Boka | 2 tháng 4, 1983 (22 tuổi) | Strasbourg | |
4 | TV | Kolo Touré | 19 tháng 3, 1981 (24 tuổi) | Arsenal | |
5 | TV | Didier Zokora | 14 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | Saint-Étienne | |
6 | HV | Blaise Kouassi | 2 tháng 2, 1974 (31 tuổi) | Troyes | |
7 | TV | Emerse Faé | 24 tháng 1, 1984 (21 tuổi) | Nantes | |
8 | TĐ | Bonaventure Kalou | 12 tháng 1, 1978 (28 tuổi) | Paris Saint-Germain | |
9 | TĐ | Arouna Koné | 11 tháng 11, 1983 (22 tuổi) | PSV | |
10 | TV | Gilles Yapi Yapo | 13 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | Nantes | |
11 | TĐ | Didier Drogba | 11 tháng 3, 1978 (27 tuổi) | Chelsea | |
12 | HV | Abdoulaye Méïté | 6 tháng 10, 1980 (25 tuổi) | Marseille | |
13 | HV | Marco Zoro | 27 tháng 12, 1983 (22 tuổi) | Messina | |
14 | TĐ | Bakari Koné | 17 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | Nice | |
15 | TĐ | Aruna Dindane | 26 tháng 11, 1980 (25 tuổi) | Lens | |
16 | TM | Gérard Gnanhouan | 12 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | Montpellier | |
17 | HV | Cyril Domoraud | 22 tháng 7, 1971 (34 tuổi) | Créteil-Lusitanos | |
18 | TV | Siaka Tiéné | 22 tháng 2, 1982 (23 tuổi) | Saint-Étienne | |
19 | HV | Yaya Touré | 13 tháng 5, 1983 (22 tuổi) | Olympiacos | |
20 | TV | Guy Demel | 13 tháng 6, 1981 (24 tuổi) | Hamburger SV | |
21 | HV | Emmanuel Eboué | 4 tháng 6, 1983 (22 tuổi) | Arsenal | |
22 | TV | Romaric | 4 tháng 6, 1983 (22 tuổi) | Le Mans | |
23 | TM | Boubacar Barry | 20 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | Beveren |
Huấn luyện viên: Claude LeRoy
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pascal Kalemba | 26 tháng 2, 1979 (26 tuổi) | Lupopol | |
2 | HV | Cyrille Mubiala Kitambala | 7 tháng 7, 1974 (31 tuổi) | Ajax Cape Town | |
3 | HV | Dituabanza Nsumbu | 31 tháng 1, 1982 (23 tuổi) | ASV Club | |
4 | TV | Tsholola Tshinyama | 12 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | Ajax Cape Town | |
5 | TĐ | Biscotte Mbala Mbuta | 7 tháng 4, 1985 (20 tuổi) | Yverdon-Sport | |
6 | TV | Mutamba Milambo | 1 tháng 12, 1984 (21 tuổi) | Le Havre | |
7 | HV | Christian Kinkela | 25 tháng 5, 1982 (23 tuổi) | Amiens | |
8 | TĐ | Tresor Mputu | 12 tháng 12, 1985 (20 tuổi) | Tout Puissant Mazembe | |
9 | TĐ | Lomana LuaLua | 28 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | Portsmouth | |
10 | TV | Zola Matumona | 26 tháng 11, 1981 (24 tuổi) | ASV Club | |
11 | TV | Marcel Kimemba Mbayo | 23 tháng 4, 1978 (27 tuổi) | Sakarya-Sport | |
12 | TV | Franck Matingou | 4 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | Bastia | |
13 | HV | Nono Lubanzadio | 27 tháng 1, 1980 (25 tuổi) | Tout Puissant Mazembe | |
14 | TV | Ngasanya Ilongo | 8 tháng 8, 1984 (21 tuổi) | DCMP | |
15 | HV | Hérita Ilunga | 25 tháng 2, 1982 (23 tuổi) | Saint-Étienne | |
16 | TM | Dikete Tampungu | 16 tháng 4, 1980 (25 tuổi) | Bush Bucks | |
17 | TĐ | Mbele Blaise Lelo | 10 tháng 8, 1987 (18 tuổi) | Orlando Pirates | |
18 | HV | Gladys Bokese | 10 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | DCMP | |
19 | TV | Jean-Paul Kalala | 28 tháng 9, 1982 (23 tuổi) | Grimsby Town | |
20 | HV | Félicien Kabundi Tshamalenge | 15 tháng 5, 1980 (25 tuổi) | Tout Puissant Mazembe | |
21 | TV | Ndandu Kasongo | 6 tháng 12, 1981 (24 tuổi) | Tout Puissant Mazembe | |
22 | TĐ | Musasa Kabamba | 30 tháng 5, 1982 (23 tuổi) | İstanbulspor | |
23 | TM | Francis Chansa | 10 tháng 9, 1974 (31 tuổi) | Orlando Pirates |
Huấn luyện viên: Hassan Shehata
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Essam El-Hadary | 15 tháng 1, 1973 (33 tuổi) | Al-Ahly | |
2 | HV | Ahmad El-Sayed | 30 tháng 10, 1980 (25 tuổi) | Al-Ahly | |
3 | HV | Mohamed Abdelwahab | 13 tháng 7, 1983 (22 tuổi) | Al-Ahly | |
4 | HV | Ibrahim Said | 16 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | Al-Zamalek | |
5 | HV | Abdel-Zaher El-Saqua | 30 tháng 1, 1974 (31 tuổi) | Konyaspor | |
6 | TV | Hassan Mostafa | 20 tháng 11, 1979 (26 tuổi) | Al-Ahly | |
7 | TV | Ahmed Fathi | 10 tháng 11, 1984 (21 tuổi) | Ismaily | |
8 | TV | Moataz Eno | 8 tháng 8, 1984 (21 tuổi) | Al-Zamalek | |
9 | TĐ | Hossam Hassan | 10 tháng 8, 1966 (39 tuổi) | Al-Masry | |
10 | TĐ | Emad Moteab | 20 tháng 2, 1983 (22 tuổi) | Al-Ahly | |
11 | TV | Mohamed Shawky | 5 tháng 10, 1981 (24 tuổi) | Al-Ahly | |
12 | TĐ | Mohamed Barakat | 7 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | Al-Ahly | |
13 | HV | Tarek El-Sayed | 5 tháng 4, 1978 (27 tuổi) | Al-Zamalek | |
14 | TV | Abdel Halim Ali | 24 tháng 10, 1973 (32 tuổi) | Al-Zamalek | |
15 | TĐ | Mido | 23 tháng 2, 1983 (22 tuổi) | Tottenham Hotspur | |
16 | TM | Abdel Wahed El-Sayed | 3 tháng 6, 1977 (28 tuổi) | Al-Zamalek | |
17 | TV | Ahmed Hassan | 2 tháng 5, 1975 (30 tuổi) | Beşiktaş | |
18 | TV | Samir Sabry | 13 tháng 1, 1976 (30 tuổi) | ENPPI | |
19 | TĐ | Amr Zaki | 1 tháng 4, 1983 (22 tuổi) | ENPPI | |
20 | HV | Wael Gomaa | 3 tháng 8, 1975 (30 tuổi) | Al-Ahly | |
21 | TV | Ahmed Eid Abdel Malek | 15 tháng 5, 1980 (25 tuổi) | Harras El-Hedoud | |
22 | TĐ | Mohamed Aboutreika | 7 tháng 11, 1978 (27 tuổi) | Al-Ahly | |
23 | TM | Mohamed Abdel Monsef | 6 tháng 2, 1977 (28 tuổi) | Al-Zamalek |
Huấn luyện viên: Ratomir Dujkovic
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sammy Adjei | 1 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | Ashdod | |
2 | HV | Aziz Ansah | 7 tháng 10, 1980 (25 tuổi) | Asante Kotoko | |
3 | TĐ | Louis Agyemang | 4 tháng 4, 1983 (22 tuổi) | Kaizer Chiefs | |
4 | HV | Samuel Kuffour | 3 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | Roma | |
5 | HV | John Mensah | 29 tháng 11, 1982 (23 tuổi) | Rennes | |
6 | HV | Emmanuel Pappoe | 3 tháng 3, 1981 (24 tuổi) | Hapoel Kfar Saba | |
7 | TV | Laryea Kingston | 7 tháng 11, 1980 (25 tuổi) | Terek Grozny | |
8 | HV | Hans Sarpei | 28 tháng 6, 1976 (29 tuổi) | VfL Wolfsburg | |
9 | TĐ | Prince Tagoe | 9 tháng 11, 1986 (19 tuổi) | Al-Ittihad | |
10 | TV | Stephen Appiah | 24 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | Fenerbahçe | |
11 | HV | Francis Dickoh | 13 tháng 12, 1982 (23 tuổi) | Nordsjælland | |
12 | TĐ | Godwin Attram | 7 tháng 8, 1980 (25 tuổi) | Al-Shabab | |
13 | TĐ | Joetex Asamoah Frimpong | 14 tháng 7, 1982 (23 tuổi) | Enyimba International | |
14 | TĐ | Mathew Amoah | 24 tháng 10, 1980 (25 tuổi) | Borussia Dortmund | |
15 | TV | John Paintsil | 15 tháng 6, 1981 (24 tuổi) | Hapoel Tel Aviv | |
16 | TM | George Owu | 7 tháng 7, 1982 (23 tuổi) | Asante Kotoko | |
17 | HV | Daniel Edusei | 2 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | Egaleo | |
18 | TV | Abubakari Yakubu | 13 tháng 12, 1981 (24 tuổi) | Vitesse | |
19 | TV | Hamza Mohammed | 5 tháng 11, 1980 (25 tuổi) | Real Tamale United | |
20 | TĐ | Baba Adamu | 20 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | Krylya Sovetov Samara | |
21 | HV | Issah Ahmed | 24 tháng 5, 1982 (23 tuổi) | Randers | |
22 | TM | Philemon McCarthy | 14 tháng 8, 1983 (22 tuổi) | Feyenoord Ghana | |
23 | TV | Haminu Dramani | 1 tháng 4, 1986 (19 tuổi) | Red Star Belgrade |
Huấn luyện viên: Patrice Neveu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Naby Diarso | 31 tháng 12, 1976 (29 tuổi) | Satellite | |
2 | TĐ | Pascal Feindouno | 27 tháng 2, 1981 (24 tuổi) | Saint-Étienne | |
3 | HV | Ibrahima Sory Camara | 1 tháng 1, 1985 (21 tuổi) | Parma | |
4 | HV | Mamadi Kaba | 24 tháng 11, 1986 (19 tuổi) | Gueugnon | |
5 | HV | Bobo Balde | 5 tháng 10, 1975 (30 tuổi) | Celtic | |
6 | TV | Pablo Thiam | 3 tháng 1, 1974 (32 tuổi) | VfL Wolfsburg | |
7 | TĐ | Fodé Mansaré | 3 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | Toulouse | |
8 | TV | Kanfoury Sylla | 7 tháng 7, 1980 (25 tuổi) | Ethnikos | |
9 | TĐ | Sambégou Bangoura | 3 tháng 4, 1982 (23 tuổi) | Stoke City | |
10 | TĐ | Ismaël Bangoura | 2 tháng 1, 1985 (21 tuổi) | Le Mans | |
11 | TĐ | Ibrahima Bangoura | 8 tháng 12, 1982 (23 tuổi) | Troyes | |
12 | HV | Morlaye Cissé | 19 tháng 12, 1983 (22 tuổi) | Pontivy | |
13 | TV | Ousmane Bangoura | 1 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | Charleroi | |
14 | TV | Ibrahima Sory Souare | 14 tháng 7, 1982 (23 tuổi) | Jura Sud Foot | |
15 | HV | Oumar Kalabané | 8 tháng 4, 1981 (24 tuổi) | Auxerre | |
16 | TM | Aboubacar Bangoura | 1 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | Chateauneuf | |
17 | HV | Mamadou Alimou Diallo | 2 tháng 12, 1984 (21 tuổi) | Lokeren | |
18 | TV | Momo Sylla | 13 tháng 3, 1977 (28 tuổi) | Leicester City | |
19 | TĐ | Kaba Diawara | 16 tháng 12, 1975 (30 tuổi) | Ajaccio | |
20 | TĐ | Ibrahim Yattara | 3 tháng 6, 1980 (25 tuổi) | Trabzonspor | |
21 | HV | Daouda Jabi | 10 tháng 4, 1981 (24 tuổi) | Ajaccio | |
22 | TM | Kémoko Camara | 5 tháng 4, 1975 (30 tuổi) | Hafia | |
23 | HV | Sekouba Camara | 10 tháng 8, 1983 (22 tuổi) | Kaloum Star |
Huấn luyện viên: Ilija Lončarević
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Samir Abbud (captain) | 29 tháng 9, 1972 (33 tuổi) | Ittihad | |
2 | HV | Walid Osman | 28 tháng 2, 1977 (28 tuổi) | Ittihad | |
3 | HV | Naji Shushan | 14 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | Ittihad | |
4 | HV | Omar Daoud | 9 tháng 4, 1983 (22 tuổi) | JS Kabylie | |
5 | HV | Younes Shibani | 27 tháng 6, 1981 (24 tuổi) | Olomby | |
6 | TV | Marei Ramly | 4 tháng 12, 1977 (28 tuổi) | Ittihad | |
7 | TĐ | Jehad Muntasser | 26 tháng 7, 1978 (27 tuổi) | Treviso | |
8 | TV | Khaled Hussein | 24 tháng 2, 1977 (28 tuổi) | Nasr | |
9 | TĐ | Ahmed Zuway | 28 tháng 12, 1982 (23 tuổi) | Ahly Benghazi | |
10 | TĐ | Ahmed Saad | 7 tháng 8, 1979 (26 tuổi) | Ahly Tripoli | |
11 | TĐ | Ahmed El Masli | 28 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | Ittihad | |
12 | TM | Luis de Agustini | 5 tháng 4, 1976 (29 tuổi) | Liverpool | |
13 | HV | Essam Blal | 15 tháng 9, 1978 (27 tuổi) | Olomby | |
14 | TV | Tarik El Taib | 28 tháng 2, 1977 (28 tuổi) | Gaziantepspor | |
15 | TĐ | Nader Kara | 19 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | Olomby | |
16 | TV | Nader Al Tarhouni | 24 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | Siliya | |
17 | HV | Mahmoud Makhlouf | 6 tháng 4, 1975 (30 tuổi) | Ittihad | |
18 | HV | Osama Hamadi | 7 tháng 6, 1975 (30 tuổi) | Ittihad | |
19 | TĐ | Abdusalam Khames | 12 tháng 4, 1974 (31 tuổi) | Olomby | |
20 | TĐ | Salim al Rewani | 28 tháng 2, 1977 (28 tuổi) | Ittihad | |
21 | TM | Muftah Ghazalla | 3 tháng 10, 1977 (28 tuổi) | Ittihad | |
22 | HV | Madi Belkher | 4 tháng 2, 1978 (27 tuổi) | Hilal | |
23 | TV | Abdulnaser Slil | 2 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | Ittihad |
Huấn luyện viên: Mohamed Fakhir
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tarik El Jarmouni | 30 tháng 12, 1977 (28 tuổi) | FAR Rabat | |
2 | HV | Hoalid Regragui | 23 tháng 9, 1975 (30 tuổi) | Racing de Santander | |
3 | HV | Noureddine Kacemi | 17 tháng 10, 1977 (28 tuổi) | Grenoble | |
4 | TV | Abdeslam Ouaddou | 1 tháng 11, 1978 (27 tuổi) | Rennes | |
5 | HV | Talal El Karkouri | 8 tháng 7, 1976 (29 tuổi) | Charlton Athletic | |
6 | HV | Noureddine Naybet | 10 tháng 2, 1970 (35 tuổi) | Tottenham Hotspur | |
7 | TĐ | Jaouad Zaïri | 14 tháng 4, 1982 (23 tuổi) | Sochaux | |
8 | HV | El Houssaine Ouchla | 1 tháng 12, 1970 (35 tuổi) | FAR Rabat | |
9 | TĐ | Ali Boussaboun | 11 tháng 6, 1979 (26 tuổi) | Feyenoord | |
10 | TV | Mohamed Madihi | 15 tháng 2, 1979 (26 tuổi) | Wydad Casablanca | |
11 | TV | Mohamed Yaagoubi | 12 tháng 9, 1977 (28 tuổi) | Osasuna | |
12 | TM | Mustapha Chadili | 14 tháng 2, 1973 (32 tuổi) | Raja Casablanca | |
13 | TV | Houssine Kharja | 9 tháng 11, 1982 (23 tuổi) | Roma | |
14 | HV | Hafid Abdessadek | 24 tháng 2, 1974 (31 tuổi) | FAR Rabat | |
15 | TV | Youssef Safri | 13 tháng 1, 1977 (29 tuổi) | Norwich City | |
16 | HV | Elamine Erbate | 1 tháng 7, 1981 (24 tuổi) | Nadi Qatar | |
17 | TĐ | Marouane Chamakh | 10 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | Bordeaux | |
18 | TV | Youssef Chippo | 10 tháng 5, 1973 (32 tuổi) | Al-Wakra | |
19 | TĐ | Hicham Aboucherouane | 2 tháng 4, 1981 (24 tuổi) | Lille | |
20 | TĐ | Youssef Hadji | 25 tháng 2, 1980 (25 tuổi) | Rennes | |
21 | HV | Badr El Kaddouri | 31 tháng 1, 1981 (24 tuổi) | Dynamo Kyiv | |
22 | TM | Nadir Lamyaghri | 13 tháng 2, 1976 (29 tuổi) | Wydad Casablanca | |
23 | TĐ | Mohamed Armoumen | 7 tháng 9, 1978 (27 tuổi) | Al Kuwait Kaifan |
Huấn luyện viên: Augustine Eguavoen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Vincent Enyeama | 29 tháng 8, 1982 (23 tuổi) | Bnei Yehuda Tel Aviv | |
2 | HV | Joseph Yobo | 6 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | Everton | |
3 | HV | Taye Ismaila Taiwo | 16 tháng 4, 1985 (20 tuổi) | Marseille | |
4 | TĐ | Nwankwo Kanu | 1 tháng 8, 1976 (29 tuổi) | Portsmouth | |
5 | HV | Chidi Odiah | 17 tháng 12, 1983 (22 tuổi) | CSKA Moscow | |
6 | HV | Joseph Enakarhire | 6 tháng 11, 1982 (23 tuổi) | Dynamo Moscow | |
7 | TĐ | John Utaka | 8 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | Portsmouth | |
8 | TV | John Obi Mikel | 2 tháng 4, 1987 (18 tuổi) | Chelsea | |
9 | TĐ | Obafemi Martins | 28 tháng 10, 1984 (21 tuổi) | Newcastle United | |
10 | TV | Jay-Jay Okocha | 14 tháng 8, 1973 (32 tuổi) | Bolton Wanderers | |
11 | TV | Garba Lawal | 22 tháng 5, 1974 (31 tuổi) | Iraklis | |
12 | TM | Austin Ejide | 8 tháng 4, 1984 (21 tuổi) | Étoile Sportive du Sahel | |
13 | TV | Aila Yussuf | 4 tháng 11, 1984 (21 tuổi) | Dynamo Kyiv | |
14 | TĐ | Victor Obinna | 25 tháng 3, 1987 (18 tuổi) | Chievo | |
15 | HV | Paul Obiefule | 15 tháng 5, 1986 (19 tuổi) | Viborg | |
16 | TV | Wilson Oruma | 30 tháng 12, 1976 (29 tuổi) | Marseille | |
17 | TĐ | Julius Aghahowa | 12 tháng 2, 1982 (23 tuổi) | Shakhtar Donetsk | |
18 | TV | Christian Obodo | 11 tháng 5, 1984 (21 tuổi) | Udinese | |
19 | TĐ | Stephen Makinwa | 26 tháng 7, 1983 (22 tuổi) | Palermo | |
20 | TĐ | Peter Odemwingie | 15 tháng 7, 1981 (24 tuổi) | Lille | |
21 | HV | Obinna Nwaneri | 18 tháng 3, 1982 (23 tuổi) | Espérance | |
22 | TV | Sani Kaita | 2 tháng 5, 1986 (19 tuổi) | Sparta Rotterdam | |
23 | TM | Dele Aiyenugba | 20 tháng 11, 1983 (22 tuổi) | Enyimba International |
Huấn luyện viên: Abdoulaye Sarr
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tony Mario Sylva | 17 tháng 5, 1975 (30 tuổi) | Lille | |
2 | HV | Omar Daf | 12 tháng 2, 1977 (28 tuổi) | Sochaux | |
3 | HV | Guirane N'Daw | 24 tháng 4, 1984 (21 tuổi) | Sochaux | |
4 | HV | Pape Diakhaté | 21 tháng 6, 1984 (21 tuổi) | Nancy | |
5 | HV | Souleymane Diawara | 24 tháng 12, 1978 (27 tuổi) | Sochaux | |
6 | TV | Rahmane Barry | 30 tháng 6, 1986 (19 tuổi) | Loreient | |
7 | TĐ | Henri Camara | 10 tháng 5, 1977 (28 tuổi) | Wigan Athletic | |
8 | TĐ | Mamadou Niang | 13 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | Marseille | |
9 | TĐ | Souleymane Camara | 22 tháng 12, 1982 (23 tuổi) | Nice | |
10 | TV | Issa Ba | 7 tháng 10, 1981 (24 tuổi) | Châteauroux | |
11 | TĐ | El Hadji Diouf | 15 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | Bolton Wanderers | |
12 | TV | Amady Faye | 12 tháng 3, 1977 (28 tuổi) | Newcastle United | |
13 | HV | Lamine Diatta | 2 tháng 7, 1975 (30 tuổi) | Lyon | |
14 | TV | Frédéric Mendy | 6 tháng 11, 1981 (24 tuổi) | Saint-Étienne | |
15 | TĐ | Diomansy Kamara | 8 tháng 11, 1980 (25 tuổi) | West Bromwich Albion | |
16 | TM | Pape Diouf | 31 tháng 12, 1982 (23 tuổi) | Jeanne d'Arc | |
17 | HV | Ferdinand Coly | 10 tháng 9, 1973 (32 tuổi) | Parma | |
18 | HV | Boukary Dramé | 22 tháng 7, 1985 (20 tuổi) | Paris Saint-Germain | |
19 | TV | Papa Bouba Diop | 28 tháng 1, 1978 (27 tuổi) | Fulham | |
20 | TV | Abdoulaye Faye | 26 tháng 2, 1978 (27 tuổi) | Bolton Wanderers | |
21 | HV | Habib Beye | 19 tháng 10, 1977 (28 tuổi) | Marseille | |
22 | TM | Cheick N'Diaye | 15 tháng 2, 1985 (20 tuổi) | Rennes | |
23 | TV | Dino Djiba | 20 tháng 12, 1985 (20 tuổi) | Metz |
Huấn luyện viên: Ted Dumitru
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Calvin Marlin | 20 tháng 4, 1976 (29 tuổi) | SuperSport United | |
2 | HV | Jimmy Tau | 23 tháng 7, 1980 (25 tuổi) | Kaizer Chiefs | |
3 | HV | Daniel Tshabalala | 6 tháng 10, 1977 (28 tuổi) | Orlando Pirates | |
4 | HV | Ricardo Katza | 12 tháng 3, 1978 (27 tuổi) | SuperSport United | |
5 | TV | Mbulelo Mabizela | 16 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | Vålerenga | |
6 | HV | Siboniso Gaxa | 6 tháng 4, 1984 (21 tuổi) | SuperSport United | |
7 | TV | Siphiwe Tshabalala | 25 tháng 9, 1984 (21 tuổi) | SuperSport United | |
8 | TV | Mlungisi Gumbi | 9 tháng 3, 1980 (25 tuổi) | Golden Arrows | |
9 | TĐ | Toni Nhleko | 24 tháng 7, 1979 (26 tuổi) | Viking | |
10 | TV | Benedict Vilakazi | 9 tháng 8, 1982 (23 tuổi) | Orlando Pirates | |
11 | TV | Elrio van Heerden | 11 tháng 7, 1983 (22 tuổi) | Club Brugge | |
12 | TV | Joseph Makhanya | 15 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | Orlando Pirates | |
13 | HV | Pierre Issa | 11 tháng 9, 1975 (30 tuổi) | OFI Crete | |
14 | TĐ | Siyabonga Nomvete | 2 tháng 12, 1977 (28 tuổi) | Orlando Pirates | |
15 | TĐ | Sibusiso Zuma | 23 tháng 6, 1976 (29 tuổi) | Arminia Bielefeld | |
16 | TM | Moeneeb Josephs | 19 tháng 5, 1980 (25 tuổi) | Ajax Cape Town | |
17 | TĐ | Benni McCarthy | 12 tháng 11, 1977 (28 tuổi) | Porto | |
18 | TĐ | Katlego Mphela | 29 tháng 11, 1984 (21 tuổi) | SuperSport United | |
19 | HV | Thepo Masilela | 5 tháng 5, 1985 (20 tuổi) | Premier United | |
20 | TV | Siyabonga Nkosi | 22 tháng 8, 1981 (24 tuổi) | Bloemfontein Celtic | |
21 | HV | Vuyo Mere | 5 tháng 3, 1984 (21 tuổi) | Mamelodi Sundowns | |
22 | TM | Avril Phali | 17 tháng 8, 1976 (29 tuổi) | Jomo Cosmos | |
23 | TĐ | Lebohang Mokoena | 29 tháng 9, 1986 (19 tuổi) | Orlando Pirates |
Huấn luyện viên: Stephen Keshi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ouro-Nimini Tchagnirou | 31 tháng 12, 1977 (28 tuổi) | Djoliba | |
2 | HV | Daré Nibombé | 16 tháng 6, 1980 (25 tuổi) | Mons | |
3 | HV | Jean Paul Abalo | 26 tháng 6, 1975 (30 tuổi) | Dunkerque | |
4 | TĐ | Emmanuel Adebayor | 16 tháng 2, 1984 (21 tuổi) | Arsenal | |
5 | HV | Massamasso Tchangai | 8 tháng 8, 1978 (27 tuổi) | Benevento | |
6 | HV | Yao Aziawonou | 30 tháng 11, 1979 (26 tuổi) | Young Boys | |
7 | TV | Moustapha Salifou | 1 tháng 6, 1983 (22 tuổi) | Brest | |
8 | TV | Abdoul-Gafar Mamah | 24 tháng 8, 1985 (20 tuổi) | Libreville | |
9 | TV | Mickaël Dogbé | 28 tháng 11, 1976 (29 tuổi) | Rouen | |
10 | TV | Mamam Cherif Touré | 13 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | Metz | |
11 | TĐ | Touré Coubageat | 27 tháng 12, 1983 (22 tuổi) | Concordia Ihrhove | |
12 | HV | Eric Akoto | 20 tháng 7, 1980 (25 tuổi) | Admira Wacker Mödling | |
13 | HV | Emmanuel Mathias | 3 tháng 4, 1986 (19 tuổi) | Espérance | |
14 | TĐ | Adekanmi Olufade | 7 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | Al-Siliya | |
15 | TV | Alaixys Romao | 18 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | Louhans-Cuiseaux | |
16 | TM | Kossi Agassa | 2 tháng 7, 1978 (27 tuổi) | Metz | |
17 | TĐ | Mohamed Kader | 8 tháng 4, 1979 (26 tuổi) | Sochaux | |
18 | TV | Yao Junior Senaya | 19 tháng 4, 1984 (21 tuổi) | Yverdon-Sport | |
19 | TV | Haliru Alidu | 24 tháng 2, 1984 (21 tuổi) | Douanes | |
20 | HV | Ludovic Assemoassa | 18 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | Ciudad de Murcia | |
21 | HV | Mohammed Zanzan Atte-Oudeyi | 2 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | Lokeren | |
22 | TM | Kodjovi Obilale | 8 tháng 10, 1984 (21 tuổi) | Étoile Filante | |
23 | TV | Kassim Guyazou | 7 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | Étoile Filante |
Huấn luyện viên: Roger Lemerre
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ali Boumnijel | 13 tháng 4, 1966 (39 tuổi) | Club Africain | |
2 | HV | Issam Merdassi | 16 tháng 3, 1981 (24 tuổi) | Sfaxien | |
3 | HV | Karim Haggui | 21 tháng 1, 1984 (21 tuổi) | Étoile du Sahel | |
4 | HV | Sofiane Melliti | 18 tháng 8, 1978 (27 tuổi) | Vorskla Poltava | |
5 | TĐ | Ziad Jaziri | 12 tháng 7, 1978 (27 tuổi) | Troyes | |
6 | HV | Hatem Trabelsi | 25 tháng 1, 1977 (28 tuổi) | Ajax | |
7 | TV | Chaouki Ben Saada | 1 tháng 7, 1984 (21 tuổi) | Bastia | |
8 | TV | Hamed Namouchi | 12 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | Rangers | |
9 | TĐ | Haikel Gmamdia | 22 tháng 12, 1981 (24 tuổi) | Strasbourg | |
10 | TV | Kais Ghodhbane | 7 tháng 1, 1976 (30 tuổi) | Samsunspor | |
11 | TĐ | Francileudo Silva dos Santos | 20 tháng 3, 1979 (26 tuổi) | Toulouse | |
12 | TV | Jaouhar Mnari | 8 tháng 11, 1976 (29 tuổi) | 1. FC Nürnberg | |
13 | TV | Riadh Bouazizi | 8 tháng 4, 1973 (32 tuổi) | Kayseri Erciyesspor | |
14 | TV | Adel Chedli | 16 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | 1. FC Nürnberg | |
15 | HV | Radhi Jaïdi | 30 tháng 8, 1975 (30 tuổi) | Bolton Wanderers | |
16 | TM | Khaled Fadhel | 29 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | Kayseri Erciyesspor | |
17 | TĐ | Issam Jemaa | 28 tháng 1, 1984 (21 tuổi) | Lens | |
18 | TV | Selim Benachour | 8 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | Vitória de Guimarães | |
19 | HV | Anis Ayari | 16 tháng 2, 1982 (23 tuổi) | Samsunspor | |
20 | HV | José Clayton | 21 tháng 3, 1974 (31 tuổi) | Al-Sadd | |
21 | HV | Alaeddine Yahia | 26 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | Saint-Étienne | |
22 | TM | Hamdi Kasraoui | 18 tháng 1, 1983 (23 tuổi) | Espérance | |
23 | TV | Amine Ltaief | 4 tháng 7, 1984 (21 tuổi) | Espérance |
Huấn luyện viên: Kalusha Bwalya
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kennedy Mweene | 11 tháng 12, 1984 (21 tuổi) | Free State Stars | |
3 | HV | Kennedy Nketani | 25 tháng 11, 1984 (21 tuổi) | Zanaco | |
4 | HV | Joseph Musonda | 30 tháng 5, 1977 (28 tuổi) | Free State Stars | |
5 | TV | Elijah Tana | 28 tháng 2, 1975 (30 tuổi) | Atlético Petróleos | |
6 | HV | Mark Sinyangwe | 29 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | Green Buffaloes | |
7 | TĐ | Clifford Mulenga | 5 tháng 8, 1987 (18 tuổi) | Örgryte | |
8 | TV | Isaac Chansa | 23 tháng 3, 1984 (21 tuổi) | Orlando Pirates | |
9 | TĐ | Collins Mbesuma | 3 tháng 2, 1984 (21 tuổi) | Portsmouth | |
10 | TV | Ian Bakala | 1 tháng 11, 1980 (25 tuổi) | Primeiro de Agosto | |
11 | TĐ | Christopher Katongo | 31 tháng 8, 1981 (24 tuổi) | Jomo Cosmos | |
12 | TĐ | Harry Milanzi | 13 tháng 3, 1978 (27 tuổi) | Primeiro de Agosto | |
13 | HV | Misheck Lungu | 2 tháng 6, 1980 (25 tuổi) | Lombard-Pápa | |
14 | TV | Mumamba Numba | 21 tháng 3, 1978 (27 tuổi) | Zanaco | |
15 | TĐ | Linos Chalwe | 17 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | Étoile du Sahel | |
16 | TM | George Kolala | 3 tháng 3, 1976 (29 tuổi) | Zanaco | |
17 | TV | Andrew Sinkala | 18 tháng 6, 1979 (26 tuổi) | 1. FC Köln | |
18 | HV | Billy Mwanza | 21 tháng 1, 1983 (22 tuổi) | Power Dynamos | |
19 | HV | Clive Hachilensa | 17 tháng 9, 1979 (26 tuổi) | Free State Stars | |
20 | TV | Felix Katongo | 18 tháng 4, 1984 (21 tuổi) | Jomo Cosmos | |
21 | TV | Rainford Kalaba | 14 tháng 8, 1986 (19 tuổi) | Nice | |
22 | TM | Kalililo Kakonje | 1 tháng 6, 1985 (20 tuổi) | Golden Arrows | |
23 | TV | William Njovu | 4 tháng 3, 1987 (18 tuổi) | Lusaka Dynamos | |
27 | TĐ | James Chamanga | 2 tháng 2, 1980 (25 tuổi) | Bush Bucks |
Huấn luyện viên: Charles Muhlauri
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Energy Murambadoro | 27 tháng 6, 1982 (23 tuổi) | CAPS United | |
2 | HV | Herbert Dick | 2 tháng 9, 1979 (26 tuổi) | AmaZulu | |
3 | TV | Esrom Nyandoro | 6 tháng 2, 1980 (25 tuổi) | Mamelodi Sundowns | |
4 | HV | Bekithemba Ndlovu | 9 tháng 8, 1976 (29 tuổi) | Silver Stars | |
5 | TV | Francis Chandida | 28 tháng 5, 1979 (26 tuổi) | Buymore | |
6 | HV | Zvenyika Makonese | 7 tháng 7, 1977 (28 tuổi) | Santos | |
7 | TV | Joel Lupahla | 26 tháng 4, 1977 (28 tuổi) | SuperSport United | |
8 | TV | Tinashe Nengomasha | 2 tháng 9, 1982 (23 tuổi) | Kaizer Chiefs | |
9 | TĐ | Benjani | 13 tháng 8, 1978 (27 tuổi) | Portsmouth | |
10 | TĐ | Shingayi Kaondera | 31 tháng 7, 1982 (23 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
11 | HV | Charles Yohane | 26 tháng 8, 1973 (32 tuổi) | Wits University | |
12 | TĐ | Peter Ndlovu | 25 tháng 2, 1973 (32 tuổi) | Mamelodi Sundowns | |
13 | HV | Cephas Chimedza | 5 tháng 12, 1984 (21 tuổi) | Germinal Beerschot | |
14 | HV | George Mbwando | 20 tháng 10, 1975 (30 tuổi) | Jahn Regensburg | |
15 | TV | Dickson Choto | 19 tháng 3, 1981 (24 tuổi) | Legia Warsaw | |
16 | TM | Tapuwa Kapini | 17 tháng 7, 1984 (21 tuổi) | Highlanders | |
17 | TĐ | Gilbert Mushangazhike | 11 tháng 8, 1975 (30 tuổi) | Jiangsu Suning | |
18 | TĐ | Brian Badza | 23 tháng 6, 1979 (26 tuổi) | CAPS United | |
19 | TĐ | Edzai Kasinauyo | 28 tháng 3, 1975 (30 tuổi) | Moroka Swallows | |
20 | TV | Edelbert Dinha | 14 tháng 3, 1973 (32 tuổi) | Orlando Pirates | |
21 | HV | James Matola | 31 tháng 5, 1977 (28 tuổi) | Buymore | |
22 | TV | Lloyd Chitembwe | 21 tháng 6, 1971 (34 tuổi) | CAPS United | |
23 | TM | Gift Muzadzi | 2 tháng 10, 1974 (31 tuổi) | CAPS United |