Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 8 tháng 3 - 26 tháng 6 năm 2010 |
Số đội | 6 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Tp.Hồ Chí Minh |
Á quân | Hà Nội Tràng An 1 |
Hạng ba | TKS Việt Nam |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 30 |
Vua phá lưới | Đoàn Thị Kim Chi (14-Tp.Hồ Chí Minh), 6 bàn |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Trần Thị Kim Hồng (7-Tp.Hồ Chí Minh) |
← 2009 2011 → |
Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2010 (Tên chính thức là: Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia - Cúp Cánh Buồm Đỏ 2010, đặt tên theo nhà tài trợ) là giải đấu bóng đá lần thứ 13 của Giải vô địch bóng đá nữ Việt Nam do VFF tổ chức và Công ty cổ phần dinh dưỡng Hồng Hà tài trợ.[1] Giải bóng đá nữ Vô địch Quốc gia 2010 với sự tham dự của 6 đội bóng gồm: Hà Nội Tràng An 1, Hà Nội Tràng An II, Phong Phú Hà Nam, Than Khoáng sản Việt Nam, Thành phố Hồ Chí Minh và Gang thép Thái Nguyên sẽ chính thức khởi tranh vào đúng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3/2010. Nhằm đảm bảo các cầu thủ nữ có cơ hội được thi đấu nhiều trận, nâng cao trình độ chuyên môn, Ban tổ chức giải tiếp tục áp dụng phương thức thi đấu vòng tròn 2 lượt để tính điểm xếp hạng. Theo lịch thi đấu, các trận lượt đi sẽ diễn ra từ ngày 8/3 đến ngày 26/3/2010 trên Sân vận động Hà Nam, Tỉnh Hà Nam. Các trận lượt về sẽ khởi động vào ngày 9/6 và kết thúc vào ngày 26/6/2010 trên Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh.[2][3]
Tính tổng số điểm của các Đội đạt được để xếp thứ hạng.
Bảng xếp hạng sau 10 vòng đấu | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | Điểm | ||||
1 | Tp.Hồ Chí Minh | 10 | 6 | 3 | 1 | 15 | 4 | 21 | ||||
2 | Hà Nội Tràng An 1 | 10 | 4 | 5 | 1 | 15 | 7 | 17 | ||||
3 | TKS Việt Nam | 10 | 4 | 5 | 1 | 13 | 9 | 17 | ||||
4 | Phong Phú Hà Nam | 10 | 4 | 2 | 4 | 9 | 11 | 14 | ||||
5 | Hà Nội Tràng An 2 | 10 | 1 | 3 | 5 | 7 | 13 | 6 | ||||
6 | Gang Thép Thái Nguyên | 10 | 0 | 4 | 6 | 8 | 22 | 4 |
Lượt đi | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | Đội | Tỷ số | Đội | |
8 tháng 3 | Phong Phú Hà Nam | 2 - 1 | Gang Thép Thái Nguyên | |
9 tháng 3 | TKS Việt Nam | 1 - 0 | Tp.Hồ Chí Minh | |
10 tháng 3 | Hà Nội Tràng An 2 | 1 - 2 | Hà Nội Tràng An 1 | |
12 tháng 3 | TKS Việt Nam | 1 - 0 | Phong Phú Hà Nam | |
13 tháng 3 | Hà Nội Tràng An 2 | 1 - 1 | Gang Thép Thái Nguyên | |
14 tháng 3 | Tp.Hồ Chí Minh | 0 - 0 | Hà Nội Tràng An 1 | |
16 tháng 3 | Phong Phú Hà Nam | 1 - 0 | Hà Nội Tràng An 2 | |
17 tháng 3 | Gang Thép Thái Nguyên | 0 - 3 | Tp.Hồ Chí Minh | |
18 tháng 3 | Hà Nội Tràng An 1 | 3 - 2 | TKS Việt Nam | |
20 tháng 3 | Tp.Hồ Chí Minh | 3 - 1 | Hà Nội Tràng An 2 | |
21 tháng 3 | TKS Việt Nam | 2 - 2 | Gang Thép Thái Nguyên | |
22 tháng 3 | Hà Nội Tràng An 1 | 0 - 0 | Phong Phú Hà Nam | |
24 tháng 3 | Hà Nội Tràng An 2 | 0 - 0 | TKS Việt Nam | |
25 tháng 3 | Gang Thép Thái Nguyên | 1 - 1 | Hà Nội Tràng An 1 | |
26 tháng 3 | Phong Phú Hà Nam | 0 - 1 | Tp.Hồ Chí Minh |
Lượt về | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | Đội | Tỷ số | Đội | |
9 tháng 6 | Tp.Hồ Chí Minh | 2 - 0 | Gang Thép Thái Nguyên | |
Hà Nội Tràng An 1 | 3 - 0 | Hà Nội Tràng An 2 | ||
10 tháng 6 | Phong Phú Hà Nam | 0 - 0 | TKS Việt Nam | |
13 tháng 6 | Phong Phú Hà Nam | 0 - 4 | Hà Nội Tràng An 1 | |
Hà Nội Tràng An 2 | 0 - 0 | Tp.Hồ Chí Minh | ||
14 tháng 3 | Gang Thép Thái Nguyên | 2 - 4 | TKS Việt Nam | |
17 tháng 6 | Tp.Hồ Chí Minh | 1 - 1 | TKS Việt Nam | |
Hà Nội Tràng An 2 | 2 - 1 | Phong Phú Hà Nam | ||
18 tháng 6 | Hà Nội Tràng An 1 | 1 - 1 | Gang Thép Thái Nguyên | |
21 tháng 6 | TKS Việt Nam | 0 - 0 | Hà Nội Tràng An 1 | |
Tp.Hồ Chí Minh | 3 - 0 | Phong Phú Hà Nam | ||
22 tháng 6 | Gang Thép Thái Nguyên | 0 - 2 | Hà Nội Tràng An 2 | |
25 tháng 6 | TKS Việt Nam | 2 - 1 | Hà Nội Tràng An 2 | |
26 tháng 6 | Gang Thép Thái Nguyên | 0 - 4 | Phong Phú Hà Nam | |
Hà Nội Tràng An 1 | 1 - 2 | Tp.Hồ Chí Minh |
|url=
(trợ giúp) lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2010.
|url=
(trợ giúp). http://www.vff.org.vn/. Truy cập 1 tháng 3 năm 2010. Liên kết ngoài trong |publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)