Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 8 tháng 3 - 22 tháng 6 năm 2013 |
Số đội | 6 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hà Nội I |
Á quân | Tp.Hồ Chí Minh |
Hạng ba | Phong Phú Hà Nam |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 30 |
Số bàn thắng | 63 (2,1 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 51 (1,7 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 0 (0 thẻ mỗi trận) |
Số khán giả | 63.600 (2.120 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | Huỳnh Như (9-TP Hồ Chí Minh) (8 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Nguyễn Thị Minh Nguyệt (25-Hà Nội I) |
← 2012 2014 → |
Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2013 (Tên chính thức là: Giải bóng đá nữ vô địch Quốc gia - Cúp Thái Sơn Bắc 2013, đặt tên theo nhà tài trợ) là giải đấu bóng đá lần thứ 16 của Giải vô địch bóng đá nữ Việt Nam do VFF tổ chức và Công ty TNHH thiết bị điện Thái Sơn Bắc tài trợ.[1] Giải Bóng đá nữ Vô địch Quốc gia - Thái Sơn Bắc 2013 với sự tham dự của 06 đội bóng gồm: Hà Nội I, Hà Nội II, Phong Phú Hà Nam, Than Khoáng sản Việt Nam, Thành phố Hồ Chí Minh và Gang thép Thái Nguyên sẽ thi đấu theo thể thức vòng tròn 2 lượt để tính điểm xếp hạng. Các trận đấu lượt đi sẽ diễn ra từ ngày 8/3 đến ngày 26/3/2013; lượt về diễn ra từ ngày 9/6 đến 22/6/2013. Cả hai lượt đấu sẽ được tổ chức tại Sân vận động Hà Nam – thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.[2][3]
Tính tổng số điểm của các Đội đạt được để xếp thứ hạng.
GIẢI BÓNG ĐÁ NỮ VÔ ĐỊCH QUỐC GIA – THÁI SƠN BẮC 2013 | ||||
---|---|---|---|---|
Kết quả lượt đi | Đội 1-Đội 2 | Kết quả lượt về | ||
2-0 | Hà Nam – Thái Nguyên | 2-0 | ||
0-3 | Hà Nội 2 – Hà Nội 1 | 0-2 | ||
0-0 | TP HCM – Than KSVN | 1-0 | ||
0-1 | Hà Nội 2 – Hà Nam | 0-6 | ||
7-0 | TP HCM- Thái Nguyên | 4-0 | ||
2-0 | Hà Nội 1 – Than KSVN | 1-0 | ||
0-1 | Hà Nam – TP HCM | 1-1 | ||
0-2 | Thái Nguyên – Hà Nội 1 | 0-2 | ||
3-0 | Than KSVN – Hà Nội 2 | 2-0 | ||
3-1 | Hà Nội 1 – TP HCM | 0-0 | ||
0-0 | Hà Nội 2 – Thái Nguyên | 0-2 | ||
0-0 | Than KSVN – Hà Nam | 1-0 | ||
1-1 | TP HCM – Hà Nội 2 | 4-1 | ||
0-3 | Thái Nguyên – Than KSVN | 0-0 | ||
1-0 | Hà Nam – Hà Nội 1 | 0-2 |
Bảng xếp hạng sau 10 vòng đấu | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Hiệu số | Điểm | |||||
1 | Hà Nội I | 10 | 8 | 1 | 1 | 17-2 | 25 | |||||
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | 10 | 5 | 4 | 1 | 20-6 | 19 | |||||
3 | Phong Phú Hà Nam | 10 | 5 | 2 | 3 | 13-5 | 17 | |||||
4 | Than Khoáng Sản Việt Nam | 10 | 4 | 3 | 3 | 9-4 | 15 | |||||
5 | Gang Thép Thái Nguyên | 10 | 1 | 2 | 7 | 2-22 | 5 | |||||
6 | Hà Nội II | 10 | 0 | 2 | 8 | 2-24 | 2 |
Tổng hợp chi tiết | ||||
---|---|---|---|---|
Vòng đấu | Số bàn thắng | Khán giả | Thẻ vàng | Thẻ đỏ |
1 | 5 | 6.500 | 4 | 0 |
2 | 10 | 8.000 | 10 | 0 |
3 | 6 | 6.500 | 6 | 0 |
4 | 4 | 7.400 | 5 | 0 |
5 | 6 | 5.500 | 4 | 0 |
6 | 4 | 6.000 | 3 | 0 |
7 | 11 | 3.000 | 4 | 0 |
8 | 4 | 7.000 | 7 | 0 |
9 | 8 | 9.000 | 4 | 0 |
10 | 5 | 4.700 | 4 | 0 |
Kết quả | 63 | 63.600 | 51 | 0 |
|nhà xuất bản=
(trợ giúp)
|nhà xuất bản=
(trợ giúp)
|nhà xuất bản=
(trợ giúp)