Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 9 tháng 4 - 20 tháng 7 năm 2011 |
Số đội | 6 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hà Nội Tràng An 1 |
Á quân | Phong Phú Hà Nam |
Hạng ba | Tp.Hồ Chí Minh |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 30 |
Số bàn thắng | 55 (1,83 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 80 (2,67 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 3 (0,1 thẻ mỗi trận) |
Số khán giả | 120.000 (4.000 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | Nguyễn Thị Hòa (14-Hà Nội Tràng An 1) 4 bàn |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Nguyễn Thị Kim Tiến (16, Hà Nội Tràng An 1) |
← 2010 2012 → |
Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2011 (Tên chính thức là: Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia - Cúp Vinatex 2011, đặt tên theo nhà tài trợ) là giải đấu bóng đá lần thứ 14 của Giải vô địch bóng đá nữ Việt Nam do VFF tổ chức và Tập đoàn dệt may Việt Nam (Vinatex) tài trợ. Giải bóng đá nữ Vô địch Quốc gia 2011 với sự tham dự của 6 đội bóng gồm: Hà Nội Tràng An 1, Hà Nội Tràng An II, Phong Phú Hà Nam, Than Khoáng sản Việt Nam, Thành phố Hồ Chí Minh và Gang thép Thái Nguyên, Giải bóng đá nữ Vô địch Quốc gia 2011 sẽ chính thức khởi tranh vào ngày 9/4/2011. Nhằm tạo điều kiện thi đấu nhiều hơn cho các cầu thủ, Ban tổ chức giải tiếp tục áp dụng phương thức thi đấu vòng tròn 2 lượt để tính điểm xếp hạng. Theo lịch thi đấu, các trận lượt đi sẽ diễn ra từ ngày 9/4 đến ngày 27/4/2011. Còn các trận lượt về sẽ khởi động vào ngày 2/7 và kết thúc vào ngày 20/7/2011.[1][2]
Ban đầu Lạng Sơn xin đăng cai tổ chức giải nhưng gặp khó khăn về mặt sân bãi[3]. Sau đó Hà Nam được chọn đăng cai tổ chức cho cả lượt đi và về[4]. Do đó tất cả các trận đấu đều diễn ra tại Sân vận động Hà Nam, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam.
Tính tổng số điểm của các Đội đạt được để xếp thứ hạng.
Bảng xếp hạng sau 10 vòng đấu | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | Điểm | ||||
1 | Hà Nội Tràng An 1 | 10 | 6 | 3 | 1 | 16 | 6 | 21 | ||||
2 | Phong Phú Hà Nam | 10 | 6 | 1 | 3 | 14 | 6 | 19 | ||||
3 | Tp.Hồ Chí Minh | 10 | 5 | 4 | 1 | 10 | 4 | 19 | ||||
4 | TKS Việt Nam | 10 | 2 | 7 | 1 | 10 | 6 | 13 | ||||
5 | Gang Thép Thái Nguyên | 10 | 1 | 1 | 8 | 2 | 18 | 4 | ||||
6 | Hà Nội Tràng An 2 | 10 | 0 | 4 | 6 | 5 | 17 | 4 |
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)