Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 16 tháng 6 - 24 tháng 7 năm 2009 |
Số đội | 6 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hà Nội |
Á quân | TKS Việt Nam |
Hạng ba | Hoà Hợp Hà Nội |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 30 |
Số bàn thắng | 60 (2 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Đỗ Thị Ngọc Châm (8-Hà Nội) với 7 bàn thắng. |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Đào Thị Miện (8-Hoà Hợp Hà Nội) |
← 2008 2010 → |
Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2009, có tên chính thức là Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia - Cúp Austdoor 2009 vì lý do tài trợ, là giải đấu bóng đá lần thứ 12 của Giải vô địch bóng đá nữ Việt Nam do VFF tổ chức và Công ty cửa Austdoor tài trợ. Đây là lần thứ 4 giải bóng đá nữ Vô địch Quốc gia nhận được sự quan tâm ủng hộ của các doanh nghiệp. Lần đầu tiên vào mùa giải 2003 với nhà tài trợ Kotex, lần thứ hai vào năm 2005 với nhà tài trợ đó là Agribank, lần thứ ba vào năm 2006 với sự hợp tác của Công ty Cổ Phần tập đoàn Việt Á-VAPower và lần này là Công ty cửa AUSTDOOR. Theo kế hoạch, Giải bóng đá nữ Vô địch Quốc gia - AUSTDOOR Cup 2009 sẽ khai mạc vào ngày 24 tháng 3 năm 2009 với sự tham dự của 6 đội bóng gồm: Hà Nội, Hòa Hợp Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Phong Phú Hà Nam, Gang Thép Thái Nguyên và Than Khoáng sản Việt Nam. Giải diễn ra theo thể thức vòng tròn 2 lượt tính điểm xếp hạng. Lượt đi diễn ra tại tại Sân vận động Thái Nguyên thuộc Thái Nguyên và lượt về tổ chức tại Sân vận động Hà Đông ở Hà Nội.[1][2]
Tính tổng số điểm của các Đội đạt được để xếp thứ hạng.
Bảng xếp hạng sau 10 vòng đấu | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | Điểm | ||||
1 | Hà Nội | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 6 | 23 | ||||
2 | TKS Việt Nam | 10 | 6 | 4 | 0 | 16 | 1 | 22 | ||||
3 | Hoà Hợp Hà Nội | 10 | 4 | 2 | 4 | 13 | 8 | 14 | ||||
4 | Tp.Hồ Chí Minh | 10 | 2 | 4 | 4 | 8 | 11 | 10 | ||||
5 | Phong Phú Hà Nam | 10 | 2 | 3 | 5 | 6 | 13 | 9 | ||||
6 | Gang Thép Thái Nguyên | 10 | 1 | 1 | 8 | 4 | 22 | 4 |
Lượt đi | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | Đội | Tỷ số | Đội | |
24 tháng 3 | Thái Nguyên | 0 - 0 | Tp.Hồ Chí Minh | |
25 tháng 3 | Phong Phú Hà Nam | 0 - 2 | TKS Việt Nam | |
26 tháng 3 | Hà Nội | 1 - 0 | Hoà Hợp Hà Nội | |
28 tháng 3 | Phong Phú Hà Nam | 0 - 1 | Thái Nguyên | |
29 tháng 3 | Hà Nội | 1 - 0 | Tp.Hồ Chí Minh | |
30 tháng 3 | TKS Việt Nam | 1 - 0 | Hoà Hợp Hà Nội | |
1 tháng 4 | Thái Nguyên | 0 - 1 | Hà Nội | |
2 tháng 4 | Tp.Hồ Chí Minh | 0 - 0 | TKS Việt Nam | |
3 tháng 4 | Hoà Hợp Hà Nội | 3 - 0 | Phong Phú Hà Nam | |
5 tháng 4 | TKS Việt Nam | 2 - 0 | Hà Nội | |
6 tháng 4 | Phong Phú Hà Nam | 0 - 1 | Tp.Hồ Chí Minh | |
7 tháng 4 | Hoà Hợp Hà Nội | 1 - 0 | Thái Nguyên | |
9 tháng 4 | Hà Nội | 4 - 1 | Phong Phú Hà Nam | |
10 tháng 4 | Tp.Hồ Chí Minh | 1 - 1 | Hoà Hợp Hà Nội | |
11 tháng 4 | Thái Nguyên | 0 - 2 | TKS Việt Nam |
Lượt về | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | Đội | Tỷ số | Đội | |
18 tháng 4 | Hà Nội | 3 - 1 | Hoà Hợp Hà Nội | |
19 tháng 4 | Phong Phú Hà Nam | 3 - 1 | Gang Thép Thái Nguyên | |
20 tháng 4 | TKS Việt Nam | 2 - 0 | Tp.Hồ Chí Minh | |
22 tháng 4 | Hoà Hợp Hà Nội | 4 - 1 | Gang Thép Thái Nguyên | |
23 tháng 4 | Hà Nội | 2 - 1 | Tp.Hồ Chí Minh | |
24 tháng 4 | TKS Việt Nam | 0 - 0 | Phong Phú Hà Nam | |
26 tháng 4 | Tp.Hồ Chí Minh | 0 - 3 | Hoà Hợp Hà Nội | |
27 tháng 4 | Phong Phú Hà Nam | 0 - 0 | Hà Nội | |
28 tháng 4 | Gang Thép Thái Nguyên | 0 - 6 | TKS Việt Nam | |
30 tháng 4 | Tp.Hồ Chí Minh | 1 - 1 | Phong Phú Hà Nam | |
1 tháng 5 | Hà Nội | 1 - 0 | Gang Thép Thái Nguyên | |
2 tháng 5 | Hoà Hợp Hà Nội | 0 - 0 | TKS Việt Nam | |
4 tháng 5 | Gang Thép Thái Nguyên | 1 - 3 | Tp.Hồ Chí Minh | |
5 tháng 5 | TKS Việt Nam | 1 - 1 | Hà Nội | |
5 tháng 5[6] | Phong Phú Hà Nam | 1 - 0 | Hoà Hợp Hà Nội |
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)