Giải quần vợt Úc Mở rộng 2013 | |
---|---|
Ngày | 14–27 tháng 1 |
Lần thứ | 101 |
Thể loại | Grand Slam (ITF) |
Mặt sân | Hardcourt (Plexicushion) |
Địa điểm | Melbourne, Victoria, Úc |
Sân vận động | Công viên Melbourne |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() | |
Đôi nam nữ | |
![]() ![]() | |
Đơn nam trẻ | |
![]() | |
Đơn nữ trẻ | |
![]() | |
Đôi nam trẻ | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ trẻ | |
![]() ![]() | |
Đơn nam xe lăn | |
![]() | |
Đơn nữ xe lăn | |
![]() | |
Đơn xe lăn quad | |
![]() | |
Đôi nam xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi xe lăn quad | |
![]() ![]() |
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2013 là một giải Grand Slam quần vợt được tổ chức tại thành phố Melbourne, nước Úc từ ngày 14 tháng 1 đến ngày 28 tháng 1 năm 2013, đây là lần thứ 101 giải được tổ chức. Tay vợt nam Rafael Nadal không thể tham dự giải đấu này vì chưa bình phục chấn thương hoàn toàn. Hai tay vợt đương kim vô địch ở 2 nội dung đơn nam Novak Djokovic và đơn nữ Victoria Azarenka đã bảo vệ thành công chức vô địch của mình.
Trận | W | F | SF | QF | V.16 | V.32 | V.64 | V.128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | — | ||||||
Đơn nữ | 1400 | 900 | 500 | 280 | 160 | 100 | 5 | 60 | 50 | 40 | 2 | |
Đôi nữ | 5 | — | — | — | — | — |
Trận | W | F | SF | QF | V.16 | V.32 | Q | Q3 |
Đơn nam | 250 | 180 | 120 | 80 | 50 | 30 | 25 | 20 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nữ | ||||||||
Đôi nam | 180 | 120 | 80 | 50 | 30 | — | ||
Đôi nữ |
Đơn nam | Đôi nam | Đơn nữ | Đôi nữ | Đơn Quad | Đôi Quad | |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 800 | |||||
Hạng nhì | 500 | 100 | ||||
Hạng 3 | 375 | 100 | 375 | 100 | 375 | — |
Hạng 4 | 100 | — | 100 | — | 100 | — |
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2013 có tiền thưởng tăng đáng kể so với năm trước, với tổng số là 30 triệu đô-la Úc, trở thành giải đấu trả thưởng cao nhất mọi thời đại.[1]
Trận | W | F | SF | QF | V.16 | V.32 | V.64 | V.128 | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn | $2,430,000 | $1,215,000 | $500,000 | $250,000 | $125,000 | $71,000 | $45,500 | $27,600 | $13,120 | $6,560 | $3,280 |
Đôi * | $475,000 | $237,500 | $118,750 | $60,000 | $33,500 | $19,500 | $12,500 | — | — | — | — |
Đôi phối hợp * | $135,500 | $67,500 | $33,900 | $15,500 | $7,800 | $3,800 | — | — | — | — | — |
* cho mỗi đội
Sd | XH[2] | Tay vợt[3] | Số điểm[2] | Số điểm mới | Trạng thái | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
Vô địch, chiến thắng trận chung kết đổi thủ ![]() | ||||
2 | 2 | ![]() |
Bán kết thua ![]() | ||||
3 | 3 | ![]() |
Về nhì, thua ![]() | ||||
4 | 5 | ![]() |
Semifinals lost to ![]() | ||||
5 | 6 | ![]() |
Quarterfinals lost to ![]() | ||||
6 | 7 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
7 | 8 | ![]() |
Quarterfinals lost to ![]() | ||||
8 | 9 | ![]() |
Fourth Round lost to ![]() | ||||
9 | 10 | ![]() |
Fourth Round lost to ![]() | ||||
10 | 11 | ![]() |
Quarterfinals lost to ![]() | ||||
11 | 12 | ![]() |
First Round lost to ![]() | ||||
12 | 14 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
13 | 15 | ![]() |
Fourth Round lost to ![]() | ||||
14 | 16 | ![]() |
Fourth Round lost to ![]() | ||||
15 | 17 | ![]() |
Fourth Round lost to ![]() | ||||
16 | 18 | ![]() |
Fourth Round lost to ![]() | ||||
17 | 19 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
18 | 20 | ![]() |
First Round lost to ![]() | ||||
19 | 21 | ![]() |
First Round lost to ![]() | ||||
20 | 22 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
21 | 23 | ![]() |
Fourth Round lost to ![]() | ||||
22 | 24 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
23 | 25 | ![]() |
Second Round lost to ![]() | ||||
24 | 26 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
25 | 28 | ![]() |
Second Round lost to ![]() | ||||
26 | 29 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
27 | 30 | ![]() |
First Round lost to ![]() | ||||
28 | 31 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
29 | 32 | ![]() |
First Round lost to ![]() | ||||
30 | 33 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
31 | 34 | ![]() |
Second Round lost to ![]() | ||||
32 | 35 | ![]() |
Third Round lost to ![]() |
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm | Điểm thắng | Điểm sau giải đấu | Đã rút lui do | |
---|---|---|---|---|---|---|
4 | ![]() |
Virus dạ dày[4] | ||||
13 | ![]() |
Chấn thương đầu gối | ||||
27 | ![]() |
Lý do sức khoẻ |
Sd | XH[2] | Tay vợt[3] | Số điểm[2] | Số điểm thắng | Số điểm mới | Trạng thái | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
Champion, won in the final against ![]() | ||||
2 | 2 | ![]() |
Semifinals lost to ![]() | ||||
3 | 3 | ![]() |
Quarterfinals lost to ![]() | ||||
4 | 4 | ![]() |
Quarterfinals lost to ![]() | ||||
5 | 5 | ![]() |
Fourth Round lost to ![]() | ||||
6 | 6 | ![]() |
Runner-up, Final lost to ![]() | ||||
7 | 7 | ![]() |
First Round lost to ![]() | ||||
8 | 8 | ![]() |
Second Round lost to ![]() | ||||
9 | 9 | ![]() |
Second Round lost to ![]() | ||||
10 | 10 | ![]() |
Fourth Round lost to ![]() | ||||
11 | 11 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
12 | 12 | ![]() |
First Round lost to ![]() | ||||
13 | 13 | ![]() |
Fourth Round lost to ![]() | ||||
14 | 14 | ![]() |
Fourth Round lost to ![]() | ||||
15 | 15 | ![]() |
Second Round lost to ![]() | ||||
16 | 16 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
17 | 17 | ![]() |
Second Round lost to ![]() | ||||
18 | 18 | ![]() |
Fourth Round lost to ![]() | ||||
19 | 19 | ![]() |
Quarterfinals lost to ![]() | ||||
20 | 20 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
21 | 21 | ![]() |
Second Round lost to ![]() | ||||
22 | 22 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
23 | 23 | ![]() |
Second Round lost to ![]() | ||||
24 | 24 | ![]() |
First Round lost to ![]() | ||||
25 | 25 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
26 | 26 | ![]() |
Second Round lost to ![]() | ||||
27 | 27 | ![]() |
Third Round lost to ![]() | ||||
28 | 28 | ![]() |
First Round lost to ![]() | ||||
29 | 29 | ![]() |
Semifinals lost to ![]() | ||||
30 | 30 | ![]() |
Second Round lost to ![]() | ||||
31 | 31 | ![]() |
First Round lost to ![]() | ||||
32 | 32 | ![]() |
First Round lost to ![]() |
Novak Djokovic defeated
Andy Murray, 6–7(2–7), 7–6(7–3), 6–3, 6–2
Victoria Azarenka defeated
Li Na, 4–6, 6–4, 6–3
Bob Bryan /
Mike Bryan defeated
Robin Haase /
Igor Sijsling, 6–3, 6–4
Sara Errani /
Roberta Vinci defeated
Ashleigh Barty /
Casey Dellacqua, 6–2, 3–6, 6–2
Jarmila Gajdošová /
Matthew Ebden defeated
Lucie Hradecká /
František Čermák, 6–3, 7–5
Nick Kyrgios defeated
Thanasi Kokkinakis 7–6(7–4), 6–3
Ana Konjuh defeated
Kateřina Siniaková 6–3, 6–4
Jay Andrijic /
Bradley Mousley defeated
Maximilian Marterer /
Lucas Miedler 6–3, 7–6(7–3)
Ana Konjuh /
Carol Zhao defeated
Oleksandra Korashvili /
Barbora Krejčíková 5–7, 6–4, [10–7]
Shingo Kunieda defeated
Stéphane Houdet 6–2, 6–0
Aniek van Koot defeated
Sabine Ellerbrock 6–1, 1–6, 7–5
David Wagner defeated
Andrew Lapthorne 2–6, 6–1, 6–4
Michaël Jeremiasz /
Shingo Kunieda defeated
Stefan Olsson /
Adam Kellerman 6–0, 6–1
Jiske Griffioen /
Aniek van Koot defeated
Lucy Shuker /
Marjolein Buis 6–4, 6–3
David Wagner /
Nicholas Taylor defeated
Andrew Lapthorne /
Anders Hard 6–2, 6–3