Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Suriname | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Dean Gorré | ||
Thi đấu nhiều nhất | Marlon Felter (45) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Clifton Sandvliet (9) | ||
Sân nhà | Sân vận động André Kamperveen | ||
Mã FIFA | SUR | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 144 ![]() | ||
Cao nhất | 84 (8.2008) | ||
Thấp nhất | 191 (12.2015) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 127 ![]() | ||
Cao nhất | 70 (18.7.1971) | ||
Thấp nhất | 171 (6.2015) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Suriname; 28 tháng 1 năm 1921) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Paramaribo, Suriname; 2 tháng 3 năm 1947) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Monterrey, México; 15 tháng 10 năm 1977) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Suriname (tiếng Hà Lan: Surinaams voetbalelftal) là đội tuyển cấp quốc gia của Suriname do Liên đoàn bóng đá Suriname quản lý.
Cúp Vàng CONCACAF | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | GP | W | D | L | GS | GA |
1963-1967 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1971 | Bỏ cuộc | ||||||
1973 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Hạng 6 | 5 | 0 | 0 | 5 | 6 | 17 |
1981 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 9 |
1989-1991 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1993 | Bỏ cuộc | ||||||
1996 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1998 | Không tham dự | ||||||
2000-2002 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2002 | Không tham dự | ||||||
2003 | Bỏ cuộc | ||||||
2005-2019 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 |
2023 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | 1 lần hạng 6 |
12 | 1 | 1 | 10 | 11 | 31 |
Năm | Vòng | GP | W | D | L | GS | GA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 đến 1987 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | |
1995 | Không tham dự | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 |
Đây là đội hình được triệu tập tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2021. Cập nhất thống kê tính đến ngày 20 tháng 7 năm 2021.[3]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Warner Hahn | 15 tháng 6, 1992 | 7 | 0 | Unattached |
13 | TM | Claidel Kohinor | 7 tháng 2, 1992 | 21 | 0 | ![]() |
23 | TM | Ishan Kort | 1 tháng 6, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
2 | HV | Damil Dankerlui | 24 tháng 8, 1996 | 6 | 0 | ![]() |
3 | HV | Sean Klaiber | 31 tháng 7, 1994 | 3 | 0 | ![]() |
4 | HV | Dion Malone | 13 tháng 2, 1989 | 6 | 0 | ![]() |
5 | HV | Ridgeciano Haps | 12 tháng 6, 1993 | 5 | 0 | ![]() |
12 | HV | Albert Nibte | 20 tháng 5, 1993 | 14 | 0 | ![]() |
15 | HV | Ryan Donk (Captain) | 30 tháng 3, 1986 | 6 | 1 | ![]() |
18 | HV | Kelvin Leerdam | 24 tháng 6, 1990 | 7 | 0 | ![]() |
19 | HV | Anduelo Amoeferie | 24 tháng 9, 1991 | 13 | 0 | ![]() |
6 | TV | Ryan Koolwijk | 8 tháng 8, 1985 | 5 | 0 | ![]() |
8 | TV | Roland Alberg | 6 tháng 8, 1990 | 3 | 1 | ![]() |
14 | TV | Sersinho Eduard | 4 tháng 9, 1994 | 25 | 1 | ![]() |
16 | TV | Mitchell Donald | 10 tháng 12, 1988 | 2 | 0 | ![]() |
21 | TV | Diego Biseswar | 8 tháng 3, 1988 | 6 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Florian Jozefzoon | 9 tháng 2, 1991 | 5 | 1 | Unattached |
9 | TĐ | Nigel Hasselbaink | 21 tháng 11, 1990 | 9 | 8 | Unattached |
10 | TĐ | Alvaro Verwey | 12 tháng 1, 1999 | 3 | 1 | ![]() |
11 | TĐ | Sheraldo Becker | 9 tháng 2, 1995 | 5 | 2 | ![]() |
17 | TĐ | Dimitrie Apai | 19 tháng 7, 1994 | 25 | 4 | ![]() |
20 | TĐ | Gleofilo Vlijter | 17 tháng 9, 1999 | 12 | 13 | ![]() |
22 | TĐ | Ivenzo Comvalius | 24 tháng 6, 1997 | 18 | 8 | ![]() |