Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam là một giải thưởng bóng đá được trao cho các huấn luyện viên có thành tích xuất sắc trong mỗi tháng của từng mùa giải Vô địch Quốc gia. Người chiến thắng giải thưởng này được quyết định thông qua sự kết hợp giữa các lá phiếu của đại diện ban tổ chức giải đấu, của các huấn luyện viên trưởng của các đội bóng tại V.League 1 và của chủ tịch Hội đồng Huấn luyện viên Quốc gia.[1] Kể từ mùa giải 2023, giải thưởng Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng được tài trợ bởi tập đoàn Casper Việt Nam.[2]
Giải thưởng được giới thiệu lần đầu vào mùa giải 1999–2000, nằm trong hệ thống các giải thưởng bầu chọn hàng tháng của Liên đoàn bóng đá Việt Nam (cùng với các giải thưởng khác cho thủ môn, hậu vệ, cầu thủ xuất sắc nhất và bàn thắng đẹp nhất tháng) tại hai giải đấu là giải vô địch quốc gia và Cúp Quốc gia.[3] Từ đó đến nay, giải thưởng dành cho huấn luyện viên hay nhất tháng đã được trao trong tất cả các mùa giải, ngoại trừ các mùa 2003, 2005 (không thuộc hệ thống các giải bình chọn) và 2007 (không tổ chức trao các giải thưởng tháng).
Mục lục |
---|
1999–00 · 2000–01 · 2001–02 · 2004 · 2006 · 2008 · 2009 · 2010 · 2011 · 2012 · 2013 · 2014 · 2015 · 2016 · 2017 · 2018 · 2019 · 2020 · 2021 · 2022 · 2023 · 2023–24 |
Dưới đây là thống kê về các huấn luyện viên đã giành danh hiệu xuất sắc nhất tháng nhiều hơn một lần. Những huấn luyện viên được in đậm vẫn còn hoạt động tại V.League 1.
Quốc tịch | Huấn luyện viên | Số lần |
---|---|---|
Việt Nam | 35 | 102 |
Hàn Quốc | 3 | 4 |
Thái Lan | 2 | 4 |
Serbia | 1 | 3 |
Bồ Đào Nha | 1 | 1 |
Bulgaria | 1 | 1 |
Hungary | 1 | 1 |
Câu lạc bộ | Huấn luyện viên | Số lần |
---|---|---|
Hà Nội | 3 | 17 |
Sông Lam Nghệ An | 6 | 16 |
Becamex Bình Dương | 5 | 10 |
SHB Đà Nẵng | 1 | 9 |
Đông Á Thanh Hóa | 4 | 8 |
Nam Định | 4 | 8 |
Hải Phòng | 3 | 8 |
Hoàng Anh Gia Lai | 4 | 6 |
Đồng Tháp | 3 | 5 |
Thể Công/Viettel | 4 | 4 |
Cảng Sài Gòn | 2 | 4 |
Khánh Hòa | 2 | 3 |
Long An | 2 | 2 |
Bình Định | 1 | 2 |
Công an Hà Nội | 1 | 2 |
Quảng Nam | 1 | 2 |
Sài Gòn | 1 | 2 |
Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 2 |
Xi măng The Vissai Ninh Bình | 1 | 2 |
Hà Nội ACB | 1 | 1 |
Huế | 1 | 1 |
Than Quảng Ninh | 1 | 1 |
Xi măng Xuân Thành Sài Gòn | 1 | 1 |
|website=
(trợ giúp)
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)