Number 1 V-League 2005 | |
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 30 tháng 1 – 11 tháng 8 năm 2005 |
Số đội | 12 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Gạch Đồng Tâm Long An (lần thứ 1) |
Á quân | Đà Nẵng |
Hạng ba | Bình Dương |
Xuống hạng | Đồng Tháp |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 132 |
Số bàn thắng | 340 (2,58 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 565 (4,28 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 10 (0,08 thẻ mỗi trận) |
Số khán giả | 1.176.200 (8.911 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | ![]() (Bình Dương – 21 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 2004 2006 → |
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2005, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Number One 2005 hay Number One V-League 2005 vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 22 và là mùa giải chuyên nghiệp thứ 5 của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia. Giải đấu khởi tranh vào ngày 30 tháng 1 và kết thúc vào ngày 11 tháng 8 năm 2005 với 12 câu lạc bộ tham dự.[1][2]
Đến V-League[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng từ giải Hạng Nhất 2004
|
Rời V-League[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng đến giải Hạng Nhất 2005
|
Câu lạc bộ | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Bình Dương | Thủ Dầu Một, Bình Dương | Gò Đậu | 25.000 |
Bình Định | Quy Nhơn, Bình Định | Quy Nhơn | 20.000 |
Delta Đồng Tháp | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp | Cao Lãnh | 20.000 |
Đà Nẵng | Hải Châu, Đà Nẵng | Chi Lăng | 30.000 |
Gạch Đồng Tâm Long An | Tân An, Long An | Long An | 20,000 |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku, Gia Lai | Pleiku | 15.000 |
LG Hà Nội ACB | Đống Đa, Hà Nội | Hàng Đẫy | 25.000 |
Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 22,000 |
Sông Đà Nam Định | Thành phố Nam Định, Nam Định | Thiên Trường | 30.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh, Nghệ An | Vinh | 20.000 |
Thép Việt Úc Hải Phòng | Ngô Quyền, Hải Phòng | Lạch Tray | 30,000 |
Hòa Phát Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội | Hàng Đẫy | 25.000 |
Câu lạc bộ | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (trên áo đấu) |
---|---|---|---|---|
Bình Dương | ![]() |
|||
Hoa Lâm Bình Định | ![]() |
|||
Thép miền Nam cảng Sài Gòn | ![]() |
|||
Đà Nẵng | ![]() |
|||
LG.HN.ACB | ![]() |
|||
Hòa Phát Hà Nội | ![]() |
|||
Hoàng Anh Gia Lai | ![]() |
|||
Misustar Hải Phòng | ![]() |
|||
Đồng Tâm Long An | ![]() |
|||
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
|||
Sông Đà Nam Định | ![]() |
|||
Đồng Tháp | ![]() |
Mỗi đội được đăng kí 5 cầu thủ nước ngoài, nhưng chỉ được sử dụng tối đa 3 cầu thủ nước ngoài cùng lúc trên sân.
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ 4 | Cầu thủ 5 | Cầu thủ cũ |
---|---|---|---|---|---|---|
Bình Dương | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hoa Lâm Bình Định | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thép miền Nam cảng Sài Gòn | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đà Nẵng | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
LG.HN.ACB | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hòa Phát Hà Nội | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Misustar Hải Phòng | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đồng Tâm Long An | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sông Đà Nam Định | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đồng Tháp | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
VT | Đội | ST | T | B | H | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gạch Đồng Tâm Long An (C) | 22 | 12 | 4 | 6 | 43 | 25 | +18 | 42 | Giành quyền tham dự AFC Champions League 2006 |
2 | Đà Nẵng[a] (Q) | 22 | 10 | 4 | 8 | 33 | 19 | +14 | 38 | |
3 | Bình Dương | 22 | 11 | 6 | 5 | 40 | 32 | +8 | 38 | |
4 | Hoàng Anh Gia Lai | 22 | 9 | 8 | 5 | 30 | 24 | +6 | 32 | |
5 | Sông Lam Nghệ An | 22 | 8 | 7 | 7 | 33 | 28 | +5 | 31 | |
6 | Sông Đà Nam Định | 22 | 7 | 8 | 7 | 27 | 31 | −4 | 28 | |
7 | Misustar Hải Phòng | 22 | 6 | 7 | 9 | 31 | 24 | +7 | 27 | |
8 | Thép Miền Nam Cảng Sài Gòn | 22 | 6 | 7 | 9 | 26 | 30 | −4 | 27 | |
9 | Bình Định | 22 | 5 | 7 | 10 | 17 | 21 | −4 | 25 | |
10 | Hoà Phát Hà Nội | 22 | 6 | 9 | 7 | 24 | 29 | −5 | 25 | |
11 | LG–Hà Nội ACB (O) | 22 | 5 | 8 | 9 | 18 | 27 | −9 | 24 | Thi đấu trận play–off trụ hạng |
12 | Đồng Tháp (R) | 22 | 3 | 13 | 6 | 18 | 40 | −22 | 15 | Xuống thi đấu V.League 2 2006 |
Trận đấu play-off năm 2005 diễn ra vào ngày 17 tháng 8 năm 2005 giữa 2 đội: LG.HN.ACB (xếp thứ 11 giải VĐQG Number One 2005 và THS Cần Thơ (xếp thứ 4 giải Hạng Nhất Quốc gia Majesty/Bird 2005).
LG Hà Nội ACB | 2–1 | Tôn Hoa Sen Cần Thơ |
---|---|---|
|
Chi tiết | Benjamin ![]() |
Dưới đây là danh sách cầu thủ ghi bàn của giải đấu. Đã có 340 bàn thắng ghi được trong 132 trận đấu, trung bình 2.58 bàn thắng mỗi trận đấu.
Vòng đấu | Tổng cộng | Trung bình |
---|---|---|
Vòng 1[3] | 41.500 | 6.917 |
Vòng 2[4] | 39.500 | 6.583 |
Vòng 3[5] | 46.000 | 7.666 |
Vòng 4[6] | 54.000 | 9.000 |
Vòng 5[7][8] | 78.500 | 13.083 |
Vòng 6[9] | 56.500 | 9.416 |
Vòng 7[10] | 48.000 | 8.000 |
Vòng 8[11] | 56.500 | 9.416 |
Vòng 9[12] | 67.000 | 11.167 |
Vòng 10[13][14] | 60.500 | 10.083 |
Vòng 11[15] | 68.500 | 11.416 |
Vòng 12[16] | 58.000 | 9.666 |
Vòng 13[17] | 48.000 | 8.000 |
Vòng 14[18] | 55.000 | 9.166 |
Vòng 15[19] | 37.500 | 6.250 |
Vòng 16[20] | 46.000 | 7.666 |
Vòng 17[21] | 33.000 | 5.500 |
Vòng 18[22] | 57.500 | 9.583 |
Vòng 19[23] | 62.000 | 10.333 |
Vòng 20[24] | 58.000 | 9.666 |
Vòng 21[25] | 68.700 | 11.450 |
Vòng 22[26] | 36.000 | 6.000 |
Tổng cộng | 1.176.200 | 8.911 |
Vì lý do cắt giảm tài trợ, chỉ có hai danh hiệu xuất sắc của tháng được trao dành cho đội bóng và cầu thủ hay nhất của tháng. Tất cả giải thưởng sẽ được ban tổ chức phối hợp cùng báo Bóng đá tổ chức trao giải.[27]
Tháng | Câu lạc bộ xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | TK |
---|---|---|---|
Tháng 2 | Hòa Phát Hà Nội | Jucelio Das Silva (Hòa Phát Hà Nội) | [28] |
Tháng 3 | Thép Miền Nam Cảng Sài Gòn | Kesley Alves (Becamex Bình Dương) | [29] |
Tháng 4 | Becamex Bình Dương | Kesley Alves (Becamex Bình Dương) | [30] |
Tháng 5 & 6 | Gạch Đồng Tâm Long An | Carlos Rodrigues (Gạch Đồng Tâm Long An) | [31] |
Tháng 7 | Sông Đà Nam Định | Hoàng Ngọc Linh (Sông Đà Nam Định) | [32] |
Tháng 8 | Pjico Sông Lam Nghệ An | Phạm Văn Quyến (Pjico Sông Lam Nghệ An) | [33] |
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2005 Nhà vô địch |
---|
![]() Gạch Đồng Tâm Long An Lần thứ nhất |