Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 24 tháng 10 năm 1999 – 7 tháng 5 năm 2000 |
Số đội | 14 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Sông Lam Nghệ An |
Á quân | Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
Hạng ba | Công an Hà Nội |
Xuống hạng | Đà Nẵng, Long An và Lâm Đồng (ở lại hạng Nhất) Vĩnh Long (xuống hạng Nhì) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 156 |
Số bàn thắng | 370 (2,37 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 520 (3,33 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 24 (0,15 thẻ mỗi trận) |
Vua phá lưới | Văn Sỹ Thủy (Sông Lam Nghệ An) (15 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Lê Huỳnh Đức (Công an Thành phố Hồ Chí Minh) (15 bàn) |
← 1999 |
Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia 1999–2000 là mùa giải thứ 17 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam và là mùa giải thứ ba dưới tên gọi Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia.[1] Giải đấu khởi tranh vào ngày 24 tháng 10 năm 1999 và kết thúc vào ngày 7 tháng 5 năm 2000 với 14 đội bóng tham dự. Đây cũng là mùa giải cuối cùng nhằm xác định 10 đội bóng sẽ thi đấu tại giải vô địch quốc gia chuyên nghiệp vào năm sau; 4 đội xếp cuối bảng sẽ tiếp tục chơi ở giải hạng Nhất.[2]
Sông Lam Nghệ An giành chức vô địch trước 1 vòng đấu do hơn đội nhì bảng Công an Thành phố Hồ Chí Minh 4 điểm trước khi lượt đấu cuối diễn ra. Do cuối mùa giải Vĩnh Long bị kỷ luật và giáng xuống hạng Nhì, chỉ có ba đội Đà Nẵng, Long An và Lâm Đồng ở lại hạng Nhất.
Đến giải Hạng Nhất[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng từ giải Hạng Nhì 1998
|
Rời giải Hạng Nhất[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng đến giải Hạng Nhì 1999–2000
|
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Cảng Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Công an Hải Phòng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng | Lạch Tray | 25.000 |
Công an Hà Nội | Quận Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội | 25.000 |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Đà Nẵng | Quận Hải Châu, Đà Nẵng | Chi Lăng | 30.000 |
Đồng Tháp | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp | Cao Lãnh | 20.000 |
Khánh Hòa | Nha Trang, Khánh Hòa | Nha Trang | 18.000 |
Lâm Đồng | Đà Lạt, Lâm Đồng | Đà Lạt | 12.000 |
Long An | Tân An, Long An | Long An | 20.000 |
Nam Định | Thành phố Nam Định, Nam Định | Chùa Cuối | 20.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh, Nghệ An | Vinh | 20.000 |
Thể Công | Quận Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội | 25.000 |
Thừa Thiên Huế | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | Tự Do | 20.000 |
Vĩnh Long | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long | Vĩnh Long | 15.000 |
Đội bóng | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (in trên áo đấu) |
---|---|---|---|---|
Công an Hà Nội | ![]() |
Vũ Minh Hiếu | ![]() |
![]() |
Nam Định | ![]() |
Nguyễn Văn Dũng | ![]() | |
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
Ngô Quang Trường | ![]() | |
Khánh Hòa | ![]() |
Nguyễn Hữu Đang | ||
Đồng Tháp | ![]() |
Trần Công Minh | ![]() | |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ![]() |
Lê Huỳnh Đức | ![]() |
![]() |
Vĩnh Long | ![]() |
Ngô Hoàng Kiệt | ![]() | |
Công an Hải Phòng | ![]() |
Mai Tiến Dũng | ||
Thể Công | ![]() |
Nguyễn Hồng Sơn | ![]() |
![]() |
Đà Nẵng | ![]() |
Đỗ Ngọc Thế | ![]() | |
Thừa Thiên Huế | ![]() |
Nguyễn Đức Dũng | ![]() | |
Lâm Đồng | ![]() |
Nguyễn Minh Tuấn | ![]() |
|
Long An | ![]() |
Ngô Quang Sang | ![]() | |
Cảng Sài Gòn | ![]() |
Võ Hoàng Bửu |
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến |
---|---|---|---|---|---|---|
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ![]() |
![]() |
||||
Vĩnh Long | ![]() |
Từ chức | 25 tháng 2, 2000[3] | Thứ 14 | ![]() |
25 tháng 2, 2000[3] |
Thể Công | ![]() |
Tháng 3, 2000 | ![]() |
Tháng 3, 2000 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sông Lam Nghệ An (C) | 24 | 11 | 10 | 3 | 35 | 20 | +15 | 43 | Tham dự Cúp C1 châu Á 2000–01 |
2 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 24 | 12 | 6 | 6 | 40 | 27 | +13 | 42 | |
3 | Công an Hà Nội | 24 | 10 | 7 | 7 | 25 | 22 | +3 | 37 | |
4 | Cảng Sài Gòn | 24 | 9 | 8 | 7 | 38 | 30 | +8 | 35 | Tham dự Cúp C2 châu Á 2000–01[a] |
5 | Nam Định | 24 | 9 | 7 | 8 | 23 | 25 | −2 | 34[b] | |
6 | Đồng Tháp | 24 | 9 | 7 | 8 | 27 | 23 | +4 | 34[b] | |
7 | Thừa Thiên Huế | 24 | 9 | 5 | 10 | 30 | 29 | +1 | 32 | |
8 | Công an Hải Phòng | 24 | 8 | 7 | 9 | 20 | 20 | 0 | 31 | |
9 | Khánh Hòa | 24 | 9 | 4 | 11 | 33 | 35 | −2 | 31 | |
10 | Thể Công | 24 | 7 | 9 | 8 | 27 | 28 | −1 | 30 | |
11 | Đà Nẵng | 24 | 6 | 9 | 9 | 23 | 30 | −7 | 27 | Ở lại hạng Nhất |
12 | Long An | 24 | 6 | 7 | 11 | 27 | 39 | −12 | 25 | |
13 | Lâm Đồng | 24 | 6 | 4 | 14 | 22 | 42 | −20 | 22 | |
14 | Vĩnh Long (D, R) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bị loại khỏi giải, xuống hạng Nhì |
24 tháng 10 năm 1999 | Thể Công | 1–0 | Công an Hải Phòng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Hoàng Anh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Lương Thế Tài |
24 tháng 10 năm 1999 | Nam Định | 0–1 | Công an Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Xuân Thành ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
1 tháng 3 năm 2000[a] | Thừa Thiên Huế | 2–2 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quang Sang ![]() |
Chi tiết | Sỹ Thủy ![]() Thành Long ![]() |
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
24 tháng 10 năm 1999 | Đà Nẵng | 1–0 | Khánh Hòa | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Trương Khánh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
24 tháng 10 năm 1999 | Đồng Tháp | 4–1 | Vĩnh Long | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Văn Hùng ![]() Anh Tuấn A ![]() Tấn Thành ![]() |
Chi tiết | Quốc Bảo ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
24 tháng 10 năm 1999 | Lâm Đồng | 0–1 | Long An | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Đặng Văn Quốc Bảo ![]() Trịnh Duy Quang ![]() ![]() |
Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
24 tháng 10 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Hồng Sơn ![]() Văn Lợi ![]() |
Chi tiết | Việt Thắng ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
27 tháng 10 năm 1999 | Công an Hà Nội | 1–1 | Công an Hải Phòng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Trung Phong ![]() |
Chi tiết | Đức Cường ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
27 tháng 10 năm 1999 | Nam Định | 0–0 | Thể Công | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Bùi Như Đức |
27 tháng 10 năm 1999 | Sông Lam Nghệ An | 4–1 | Đà Nẵng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Thanh Tuấn ![]() Văn Tiến ![]() Sỹ Thủy ![]() Sỹ Hùng ![]() |
Chi tiết | Hà Xá ![]() |
Sân vận động: Vinh Trọng tài: Lương Thế Tài |
27 tháng 10 năm 1999 | Khánh Hòa | 2–3 | Thừa Thiên Huế | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn ![]() Thái Hòa ![]() |
Chi tiết | Văn Hòa ![]() Đình Trung ![]() Quang Phú ![]() |
Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
27 tháng 10 năm 1999 | Đồng Tháp | 3–1 | Lâm Đồng | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn A ![]() Trung Vĩnh ![]() Minh Nghĩa ![]() |
Văn Thành ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Dương Văn Hiền |
27 tháng 10 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3–1 | Long An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Huỳnh Đức ![]() Liêm Thanh ![]() |
Chi tiết | Thanh Xuân ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
27 tháng 10 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Vĩnh Long Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trương Thế Toàn |
31 tháng 10 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 0–1 | Nam Định | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Trung Dũng ![]() ![]() |
Chi tiết | Văn Sỹ ![]() Ngọc Cường ![]() ![]() |
Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Võ Minh Trí |
31 tháng 10 năm 1999 | Thể Công | 2–1 | Công an Hà Nội | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Công Tuyền ![]() Đức Thắng ![]() Hoàng Anh ![]() ![]() Quốc Trung ![]() ![]() |
Chi tiết | Minh Hiếu ![]() Tiến Dũng ![]() ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
31 tháng 10 năm 1999 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Khánh Hòa | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sỹ Thủy ![]() |
Chi tiết | Mộng Huỳnh ![]() |
Sân vận động: Vinh Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
31 tháng 10 năm 1999 | Thừa Thiên Huế | 2–0 | Đà Nẵng | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Quang Sang ![]() Đức Dũng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Trọng tài: Lương Thế Tài |
31 tháng 10 năm 1999 | Lâm Đồng | 3–2 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Ngọc Hạnh ![]() Văn Tâm ![]() Thanh Nhã ![]() |
Chi tiết | Huỳnh Đức ![]() Đại Lâm ![]() |
Sân vận động: Đà Lạt Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trương Thế Toàn |
31 tháng 10 năm 1999 | Long An | 2–2 | Vĩnh Long | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Thanh Bình ![]() Công Chánh ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Hoàng ![]() |
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
31 tháng 10 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–3 | Đồng Tháp | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Văn Lợi ![]() ![]() Quan Huy ![]() |
Chi tiết | Trung Vĩnh ![]() Anh Tuấn A ![]() Minh Nghĩa ![]() Quang Hùng ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
3 tháng 11 năm 1999 | Thể Công | 2–3 | Sông Lam Nghệ An | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Quang Hà ![]() Quang Huy ![]() |
Chi tiết | Sỹ Thủy ![]() Quang Trường ![]() |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Đỗ Minh Trí |
3 tháng 11 năm 1999 | Nam Định | 0–1 | Khánh Hòa | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Đặng Đạo ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Tiến Dũng |
3 tháng 11 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Xuân Thành ![]() |
Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
8 tháng 12 năm 1999[a] | Đà Nẵng | 1–1 | Công an Hà Nội | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Hùng Dũng ![]() |
Chi tiết | Minh Hiếu ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng |
3 tháng 11 năm 1999 | Lâm Đồng | 3–1 | Vĩnh Long | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Việt Dân ![]() Tiến Danh ![]() |
Chi tiết | Quang Long ![]() |
Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
3 tháng 11 năm 1999 | Long An | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Long An Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
3 tháng 11 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Đồng Tháp | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Ngọc Thọ ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
5 tháng 12 năm 1999[a] | Khánh Hòa | 1–0 | Thể Công | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Văn Hiếu ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
7 tháng 11 năm 1999 | Nam Định | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Văn Dũng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Trọng tài: Nguyễn Tấn Hiền |
7 tháng 11 năm 1999 | Công an Hà Nội | 2–0 | Thừa Thiên Huế | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Công Thịnh ![]() Mạnh Hà ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Võ Minh Trí |
7 tháng 11 năm 1999 | Đà Nẵng | 0–0 | Công an Hải Phòng | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Chi Lăng |
7 tháng 11 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–0 | Lâm Đồng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Hiền Vinh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
7 tháng 11 năm 1999 | Đồng Tháp | 2–1 | Long An | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Trung Vĩnh ![]() Minh Nghĩa ![]() |
Chi tiết | Duy Quang ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
7 tháng 11 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Ngọc Thọ ![]() |
Sân vận động: Vĩnh Long |
10 tháng 11 năm 1999 | Khánh Hòa | 4–0 | Lâm Đồng | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Mộng Huỳnh ![]() Đặng Đạo ![]() Hữu Đang ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Lê Quốc Ân |
10 tháng 11 năm 1999 | Công an Hà Nội | 1–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Tuấn Thành ![]() |
Chi tiết | Quang Trường ![]() Phi Hùng ![]() ![]() |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
10 tháng 11 năm 1999 | Long An | 3–3 | Thể Công | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Thanh Bình ![]() |
Chi tiết | Đức Thắng ![]() Phương Nam ![]() Việt Hoàng ![]() |
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Bùi Như Đức |
10 tháng 11 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–1 | Công an Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Văn Lợi ![]() Hiền Vinh ![]() |
Chi tiết | Ngọc Quang ![]() Xuân Thành ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
10 tháng 11 năm 1999 | Đà Nẵng | 3–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Võ Phước ![]() Phước Trung ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
10 tháng 11 năm 1999 | Đồng Tháp | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn A ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
11 tháng 11 năm 1999 | Nam Định | 3–0 | Vĩnh Long | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Mạnh Cường ![]() Văn Tuấn ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Võ Minh Trí |
18 tháng 11 năm 1999 | Công an Hà Nội | 1–0 | Khánh Hòa | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Minh Hiếu ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
20 tháng 11 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 4–2 | Thừa Thiên Huế | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Hồng Sơn ![]() |
Chi tiết | Văn Hòa ![]() Anh Tuấn ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất |
21 tháng 11 năm 1999 | Sông Lam Nghệ An | 2–1 | Lâm Đồng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quang Trường ![]() |
Chi tiết | Quang Thanh ![]() |
Sân vận động: Vinh |
21 tháng 11 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–0 | Thể Công | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Lương Thế Tài |
21 tháng 11 năm 1999 | Long An | 1–1 | Nam Định | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hồng Phú ![]() |
Chi tiết | Đăng Thi ![]() |
Sân vận động: Long An Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
21 tháng 11 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3–0 | Công an Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Hồng Hải ![]() Hoàng Hùng ![]() Ngọc Mẫn ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
21 tháng 11 năm 1999 | Đồng Tháp | 3–0 | Đà Nẵng | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Minh Nghĩa ![]() Hoàng Sơn ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Nguyễn Hữu Thịnh |
24 tháng 11 năm 1999 | Thể Công | 1–0 | Đồng Tháp | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Việt Hoàng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
24 tháng 11 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 2–1 | Khánh Hòa | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Đức Cường ![]() Văn Dũng ![]() |
Chi tiết | Đặng Đạo ![]() |
Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
24 tháng 11 năm 1999 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Long An | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sỹ Hùng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Lê Thanh Bình |
24 tháng 11 năm 1999 | Đà Nẵng | 1–1 | Cảng Sài Gòn | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Văn Hà ![]() |
Chi tiết | Hồng Sơn ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
24 tháng 11 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3–0 | Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Huỳnh Đức ![]() Thanh Phương ![]() Đại Lâm ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
25 tháng 11 năm 1999 | Lâm Đồng | 1–2 | Công an Hà Nội | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Minh Tuấn ![]() |
Chi tiết | Tuấn Thành ![]() Trung Phong ![]() |
Sân vận động: Đà Lạt |
25 tháng 11 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–0 | Thừa Thiên Huế | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Dương Văn Hiền |
28 tháng 11 năm 1999 | Lâm Đồng | 1–1 | Nam Định | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Văn Tâm ![]() |
Chi tiết | Trung Kiên ![]() |
Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Bùi Như Đức |
28 tháng 11 năm 1999 | Khánh Hòa | 2–1 | Cảng Sài Gòn | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Văn Hiếu ![]() Quý Đức ![]() |
Chi tiết | Hồng Sơn ![]() |
Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
28 tháng 11 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 0–0 | Công an Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
28 tháng 11 năm 1999 | Thể Công | 1–1 | Đà Nẵng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Đức Thắng ![]() |
Chi tiết | Anh Tuấn ![]() |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
28 tháng 11 năm 1999 | Long An | 2–2 | Thừa Thiên Huế | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Thanh Xuân ![]() Ngọc Hải ![]() |
Chi tiết | Đức Dũng ![]() Văn Hòa ![]() |
Sân vận động: Long An |
28 tháng 11 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sỹ Hùng ![]() |
Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Võ Minh Trí |
28 tháng 11 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 1–0 | Đồng Tháp | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Mạnh Trường ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
1 tháng 12 năm 1999 | Thể Công | 2–3 | Lâm Đồng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Công Tuyền ![]() Như Thuần ![]() |
Chi tiết | Văn Tâm ![]() Văn Hùng ![]() Quốc Việt ![]() |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
2 tháng 12 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 3–0 | Vĩnh Long | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Trường Giang ![]() Trường Sơn ![]() Văn Dũng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Từ Minh Đăng |
2 tháng 12 năm 1999 | Long An | 2–1 | Đà Nẵng | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Đăng Thi ![]() |
Chi tiết | Võ Phước ![]() |
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
2 tháng 12 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 1–1 | Công an Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Hoàng Bửu ![]() |
Chi tiết | Trung Phong ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
2 tháng 12 năm 1999 | Khánh Hòa | 1–4 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Quý Đức ![]() |
Chi tiết | Sỹ Thành ![]() Tuấn Anh ![]() Ngọc Thọ ![]() |
Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
2 tháng 12 năm 1999 | Đồng Tháp | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Cao Lãnh |
2 tháng 12 năm 1999 | Nam Định | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Kiên Cường ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
20 tháng 2 năm 2000 | Công an Hà Nội | 1–0 | Vĩnh Long | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Huỳnh Điệp ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Võ Minh Trí |
20 tháng 2 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 1–1 | Thể Công | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Minh Cường ![]() |
Chi tiết | Công Tuyền ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
20 tháng 2 năm 2000 | Lâm Đồng | 1–1 | Đà Nẵng | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chí Thành ![]() |
Chi tiết | Hà Xá ![]() |
Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Dương Văn Hiền |
20 tháng 2 năm 2000 | Đồng Tháp | 1–2 | Nam Định | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:30 | Công Nhậm ![]() |
Chi tiết | Hồng Phú ![]() Văn Dũng ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
20 tháng 2 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Công an Hải Phòng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sỹ Thủy ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Vinh Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
20 tháng 2 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 1–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:30 | Quang Sang ![]() |
Chi tiết | Hoàng Hùng ![]() |
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
20 tháng 2 năm 2000 | Long An | 1–0 | Khánh Hòa | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:30 | Đăng Thi ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Long An Trọng tài: Bùi Như Đức |
23 tháng 2 năm 2000 | Khánh Hòa | 0–0 | Đồng Tháp | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Từ Minh Đăng |
23 tháng 2 năm 2000 | Công an Hà Nội | 1–0 | Long An | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
https://web.archive.org/web/20010312062454/http://www.hcm.fpt.vn/Chuyen_de/The_thao/HCMSports_Newspapers/news/022000/24/03.asp | Trung Phong ![]() |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Thịnh |
23 tháng 2 năm 2000 | Đà Nẵng | 3–2 | Vĩnh Long | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn ![]() [Lê Văn Hà |
Chi tiết | Nguyễn Hoàng ![]() Thất Hùng ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
23 tháng 2 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 4–1 | Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Văn Lợi ![]() Hồng Sơn ![]() Minh Cường ![]() |
Chi tiết | Lương Phúc ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
23 tháng 2 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 1–0 | Thể Công | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Quang Sang ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
23 tháng 2 năm 2000 | Lâm Đồng | 1–0 | Công an Hải Phòng | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Văn Hùng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Trương Thế Toàn |
23 tháng 2 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sỹ Hùng ![]() |
Chi tiết | Ngọc Thọ ![]() |
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 30.000 Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
27 tháng 2 năm 2000 | Công an Hà Nội | 3–1 | Đồng Tháp | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Quốc Khánh ![]() Minh Hiếu ![]() Tuấn Thành ![]() |
Chi tiết | Trung Vĩnh ![]() |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
27 tháng 2 năm 2000 | Vĩnh Long | 1–2 | Khánh Hòa | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Huy Phúc ![]() |
Chi tiết | Đặng Đạo ![]() |
Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Nguyễn Tiến Dũng |
27 tháng 2 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 2–2 | Lâm Đồng | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Quang Phú ![]() |
Chi tiết | Tiến Danh ![]() Văn Hùng ![]() |
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
27 tháng 2 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Cảng Sài Gòn | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sỹ Thủy ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 18.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
27 tháng 2 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–1 | Nam Định | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn ![]() |
Chi tiết | Lương Phúc ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Dương Văn Hiền |
27 tháng 2 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Thể Công | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sỹ Thành ![]() Huỳnh Đức ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
27 tháng 2 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 0–0 | Long An | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Võ Minh Trí |
8 tháng 3 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 0–0 | Thể Công | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
8 tháng 3 năm 2000 | Công an Hà Nội | 0–0 | Nam Định | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
8 tháng 3 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sỹ Thủy ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
8 tháng 3 năm 2000 | Khánh Hòa | 1–0 | Đà Nẵng | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quý Đức ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Bùi Như Đức |
8 tháng 3 năm 2000 | Vĩnh Long | Hủy[b] | Đồng Tháp | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Trương Thế Toàn |
8 tháng 3 năm 2000 | Long An | 2–0 | Lâm Đồng | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Duy Quang ![]() Thanh Xuân ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Long An Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
8 tháng 3 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Cảng Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Đại Lâm ![]() Liêm Thanh ![]() |
Chi tiết | Quan Huy ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
12 tháng 3 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 1–0 | Công an Hà Nội | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Đức Cường ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Lương Thế Tài |
12 tháng 3 năm 2000 | Thể Công | 2–0 | Nam Định | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Hồng Sơn ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội |
12 tháng 3 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hà Xá ![]() |
Chi tiết | Thành Công ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
12 tháng 3 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 1–0 | Khánh Hòa | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quang Sang ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Võ Minh Trí |
12 tháng 3 năm 2000 | Lâm Đồng | 1–0 | Đồng Tháp | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Văn Tâm ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Vũ Trọng Chiến |
12 tháng 3 năm 2000 | Long An | 1–3 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quang Sang ![]() |
Chi tiết | Huỳnh Đức ![]() Việt Thắng ![]() |
Sân vận động: Long An |
15 tháng 3 năm 2000 | Nam Định | 0–0 | Công an Hải Phòng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
15 tháng 3 năm 2000 | Công an Hà Nội | 0–0 | Thể Công | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: Lương Thế Tài |
15 tháng 3 năm 2000 | Khánh Hòa | 2–2 | Sông Lam Nghệ An | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn ![]() Hữu Đang ![]() |
Chi tiết | Sỹ Hùng ![]() |
Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Dương Văn Hiền |
15 tháng 3 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Nguyên Hưng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Từ Minh Đăng |
15 tháng 3 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 4–3 | Lâm Đồng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Ngọc Thọ ![]() Huỳnh Đức ![]() |
Chi tiết | Văn Hùng ![]() Xuân Tân ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
15 tháng 3 năm 2000 | Đồng Tháp | 2–1 | Cảng Sài Gòn | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Quang Trãi ![]() Tấn Thành ![]() |
Chi tiết | Xuân Thủy ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
19 tháng 3 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 4–0 | Thể Công | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Vinh |
19 tháng 3 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 2–0 | Công an Hải Phòng | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tự Do |
19 tháng 3 năm 2000 | Công an Hà Nội | 3–0 | Đà Nẵng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
19 tháng 3 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 2–1 | Long An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Thống Nhất |
19 tháng 3 năm 2000 | Đồng Tháp | 1–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Cao Lãnh |
22 tháng 3 năm 2000 | Thể Công | 4–0 | Khánh Hòa | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Hàng Đẫy |
22 tháng 3 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Nam Định | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vinh |
22 tháng 3 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 2–1 | Công an Hà Nội | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tự Do |
22 tháng 3 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 0–0 | Đà Nẵng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Lạch Tray |
22 tháng 3 năm 2000 | Lâm Đồng | 0–3 | Cảng Sài Gòn | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Đà Lạt |
29 tháng 3 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Công an Hà Nội | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vinh |
29 tháng 3 năm 2000 | Thể Công | 2–1 | Long An | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hàng Đẫy |
29 tháng 3 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 3–1 | Cảng Sài Gòn | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Lạch Tray |
29 tháng 3 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Đà Nẵng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
29 tháng 3 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 3–0 | Đồng Tháp | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tự Do |
9 tháng 4 năm 2000 | Lâm Đồng | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
9 tháng 4 năm 2000 | Nam Định | 3–0 | Long An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Thế Hiếu ![]() Văn Dũng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Trọng tài: Từ Minh Đăng |
9 tháng 4 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
9 tháng 4 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 3–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Đức Cường ![]() Tiến Dũng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
9 tháng 4 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–0 | Đồng Tháp | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Trương Khánh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
9 tháng 4 năm 2000 | Khánh Hòa | 2–0 | Công an Hà Nội | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Đặng Đạo ![]() Quý Đức ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Nha Trang Lượng khán giả: 8.500 Trọng tài: Lương Thế Tài |
12 tháng 4 năm 2000 | Đồng Tháp | 0–0 | Thể Công | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Lương Thế Tài |
12 tháng 4 năm 2000 | Khánh Hòa | 2–1 | Công an Hải Phòng | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn ![]() Đặng Đạo ![]() Nguyễn Tý ![]() |
Chi tiết | Đức Cường ![]() |
Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Từ Minh Đăng |
12 tháng 4 năm 2000 | Long An | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Thanh Tuấn ![]() |
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
12 tháng 4 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 2–0 | Đà Nẵng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Quan Huy ![]() Minh Cường ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
12 tháng 4 năm 2000 | Nam Định | 1–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Thế Hiếu ![]() |
Chi tiết | Hồng Hải ![]() ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 16.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Lộc |
12 tháng 4 năm 2000 | Công an Hà Nội | 2–1 | Lâm Đồng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Trung Phong ![]() |
Chi tiết | Quốc Việt ![]() |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.500 Trọng tài: Vũ Trọng Chiến |
16 tháng 4 năm 2000 | Nam Định | 2–0 | Lâm Đồng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Thế Hiếu ![]() Văn Tuấn ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
16 tháng 4 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 1–1 | Khánh Hòa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Hồng Sơn ![]() |
Chi tiết | Văn Hiếu ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
16 tháng 4 năm 2000 | Công an Hà Nội | 1–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Minh Hiếu ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.500 Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
16 tháng 4 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–1 | Thể Công | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trương Khánh ![]() |
Chi tiết | Việt Hoàng ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Bùi Như Đức |
16 tháng 4 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 2–4 | Long An | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Đức Dũng ![]() Công Thịnh ![]() |
Chi tiết | Thanh Bình ![]() Kim Hùng ![]() Duy Quang ![]() Văn Giàu ![]() |
Sân vận động: Tự Do Trọng tài: Bùi Như Đức |
16 tháng 4 năm 2000 | Đồng Tháp | 1–0 | Công an Hải Phòng | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Minh Nghĩa ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Lương Thế Tài |
23 tháng 4 năm 2000 | Lâm Đồng | 1–0 | Thể Công | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Văn Hùng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
23 tháng 4 năm 2000 | Đà Nẵng | 4–1 | Long An | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Nguyên Hưng ![]() Phương Trung ![]() Anh Tuấn ![]() Hùng Dũng ![]() |
Chi tiết | Thúc Vũ ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Duơng Văn Hiền |
23 tháng 4 năm 2000 | Công an Hà Nội | 1–1 | Cảng Sài Gòn | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Tuấn Thành ![]() |
Chi tiết | Hiền Vinh ![]() |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
23 tháng 4 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 5–2 | Khánh Hòa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hoàng Hùng ![]() Huỳnh Đức ![]() Thanh Phương ![]() Việt Thắng ![]() |
Chi tiết | Xuân Thiện ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
23 tháng 4 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Đồng Tháp | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sỹ Thủy ![]() |
Chi tiết | Văn Phụng ![]() |
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Thịnh |
23 tháng 4 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 1–0 | Nam Định | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quyết Thắng ![]() |
Chi tiết | Đình Nghiêm ![]() ![]() |
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
27 tháng 4 năm 2000 | Thể Công | 1–1 | Cảng Sài Gòn | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Việt Hoàng ![]() |
Chi tiết | Minh Cường ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
27 tháng 4 năm 2000 | Đà Nẵng | 2–0 | Lâm Đồng | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hùng Dũng ![]() Nguyên Hưng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
27 tháng 4 năm 2000 | Nam Định | 1–1 | Đồng Tháp | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Mạnh Cường ![]() |
Chi tiết | Trung Vĩnh ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
27 tháng 4 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 2–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trường Giang ![]() Văn Dũng ![]() |
Chi tiết | Thanh Tuấn ![]() |
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
27 tháng 4 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hoàng Hùng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
27 tháng 4 năm 2000 | Khánh Hòa | 7–1 | Long An | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hồ Quý Đức ![]() Đặng Đạo ![]() Anh Tuấn ![]() Thiện Hào ![]() Chí Tâm ![]() |
Chi tiết | Đăng Thi ![]() |
Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Võ Minh Trí |
30 tháng 4 năm 2000 | Đồng Tháp | 5–1 | Khánh Hòa | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trung Vĩnh ![]() Anh Tuấn A ![]() Hoàng Sơn ![]() Văn Hùng ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Tý ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
30 tháng 4 năm 2000 | Long An | 3–0 | Công an Hà Nội | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Thanh Bình ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Long An Trọng tài: Lê Thanh Bình |
30 tháng 4 năm 2000 | Nam Định | 3–2 | Cảng Sài Gòn | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Huy Hoàng ![]() Kiên Cường ![]() Văn Dũng ![]() |
Chi tiết | Ngọc Thanh ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Trọng tài: Vũ Trọng Chiến |
30 tháng 4 năm 2000 | Thể Công | 3–2 | Thừa Thiên Huế | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hải Biên ![]() Hồng Sơn ![]() Công Tuyền ![]() |
Chi tiết | Quang Sang ![]() Đắc Hoàng ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Võ Minh Trí |
30 tháng 4 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hoàng Hùng ![]() |
Chi tiết | Sỹ Hùng ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
30 tháng 4 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 3–1 | Lâm Đồng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trường Giang ![]() Đức Cường ![]() Trung Dũng ![]() |
Chi tiết | Văn Hùng ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Lạch Tray Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
7 tháng 5 năm 2000 | Đồng Tháp | 2–1 | Công an Hà Nội | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hoàng Sơn ![]() Văn Hùng ![]() |
Chi tiết | Huỳnh Điệp ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
7 tháng 5 năm 2000 | Lâm Đồng | 0–2 | Thừa Thiên Huế | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Văn Hiền ![]() Quang Sang ![]() |
Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Bùi Như Đức |
7 tháng 5 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 3–2 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quan Huy ![]() Hồ Văn Lợi ![]() |
Chi tiết | Sỹ Thủy ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
7 tháng 5 năm 2000 | Nam Định | 4–2 | Đà Nẵng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Văn Dũng ![]() Văn Sỹ ![]() Lương Phúc ![]() |
Chi tiết | Văn Hà ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Võ Minh Trí |
7 tháng 5 năm 2000 | Thể Công | 1–2 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Như Thuần ![]() |
Chi tiết | Ngọc Thọ ![]() Thành Thông ![]() Ngọc Đài ![]() ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
Nhà \ Khách[1] | CSG | CHP | CHF | CTP | ĐNG | ĐTP | KHA | LĐO | LAN | NĐI | SNA | TCG | TTH | VLG |
Cảng Sài Gòn |
2–1 |
1–1 |
2–1 |
2–0 |
2–3 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
4–1 |
3–2 |
1–1 |
4–2 |
||
Công an Hải Phòng |
3–1 |
1–0 |
3–0 |
0–0 |
1–0 |
2–1 |
3–1 |
0–0 |
0–1 |
2–1 |
0–0 |
1–0 |
||
Công an Hà Nội |
2–1 |
1–1 |
1–0 |
3–0 |
3–1 |
1–0 |
2–1 |
1–0 |
0–0 |
1–1 |
0–0 |
2–0 |
||
Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
1–1 |
3–0 |
0–0 |
1–0 |
1–0 |
5–2 |
4–3 |
3–1 |
3–0 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
||
Đà Nẵng |
1–1 |
0–0 |
1–1 |
3–0 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
4–1 |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
||
Đồng Tháp |
2–1 |
1–0 |
2–1 |
1–1 |
3–0 |
5–1 |
3–1 |
2–1 |
1–2 |
0–0 |
0–0 |
1–0 |
||
Khánh Hòa |
2–1 |
2–1 |
2–0 |
1–4 |
1–0 |
0–0 |
4–0 |
7–1 |
2–0 |
2–2 |
1–0 |
2–3 |
||
Lâm Đồng |
0–3 |
1–0 |
1–2 |
3–2 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
0–1 |
1–1 |
0–0 |
1–0 |
0–2 |
||
Long An |
0–0 |
1–1 |
3–0 |
1–3 |
2–1 |
0–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
0–1 |
3–3 |
2–2 |
||
Nam Định |
3–2 |
0–0 |
0–1 |
1–0 |
4–2 |
1–1 |
0–1 |
2–0 |
3–0 |
1–0 |
0–0 |
1–0 |
||
Sông Lam Nghệ An |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
4–1 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
1–0 |
2–0 |
4–0 |
1–0 |
||
Thể Công |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
1–2 |
1–1 |
1–0 |
4–0 |
2–3 |
2–1 |
2–0 |
2–3 |
3–2 |
||
Thừa Thiên Huế |
0–0 |
2–0 |
2–1 |
1–1 |
2–0 |
3–0 |
1–0 |
2–2 |
2–4 |
1–0 |
2–2 |
1–0 |
||
Vĩnh Long |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 12 trận |
CLB thắng ít nhất | Vĩnh Long | 0 trận |
CLB hoà nhiều nhất | Sông Lam Nghệ An | 10 trận |
CLB hoà ít nhất | Khánh Hòa, Lâm Đồng | 4 trận |
CLB thua nhiều nhất | Lâm Đồng | 14 trận |
CLB thua ít nhất | Sông Lam Nghệ An | 3 trận |
Chuỗi thắng dài nhất | Cảng Sài Gòn, Công an Hải Phòng, Công an Hà Nội, Đồng Tháp, Khánh Hòa, Nam Định, Sông Lam Nghệ An, Thừa Thiên Huế | 3 trận |
Chuỗi bất bại dài nhất | Sông Lam Nghệ An | 17 trận |
Chuỗi không thắng dài nhất | Vĩnh Long | 14 trận |
Chuỗi thua dài nhất | Vĩnh Long | 5 trận |
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 40 bàn |
CLB ghi ít bàn thắng nhất | Công an Hải Phòng | 20 bàn |
CLB lọt lưới nhiều nhất | Lâm Đồng | 42 bàn |
CLB lọt lưới ít nhất | Công an Hải Phòng, Sông Lam Nghệ An | 20 bàn |
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất |
Dưới đây là danh sách cầu thủ ghi bàn của giải đấu.[4] Đã có 370 bàn thắng ghi được trong 156 trận đấu, trung bình 2.37 bàn thắng mỗi trận đấu.
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
Đinh Công Thịnh | Thừa Thiên Huế | Công an Hà Nội | 1 |
Bắt đầu từ mùa giải này, ban tổ chức sẽ trao các giải thưởng dành cho cầu thủ, thủ môn, hậu vệ, huấn luyện viên xuất sắc nhất và bàn thắng đẹp nhất mỗi tháng.[6]
Tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng | Thủ môn xuất sắc nhất tháng | Hậu vệ xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng |
---|---|---|---|---|---|
Tháng 10 | Nguyễn Anh Tuấn A (Đồng Tháp)[7] | Trần Quốc Trung (Nam Định)[8] | |||
Tháng 11[9] | Huỳnh Hống Sơn (Cảng Sài Gòn) | Nguyễn Thành Vinh (Sông Lam Nghệ An) | Nguyễn Đình Thuần (Khánh Hòa) | Nguyễn Đức Thắng (Thể Công) | Ngô Quang Trường (Sông Lam Nghệ An) |
Tháng 2[10] | Hồ Văn Lợi (Cảng Sài Gòn) | Nguyễn Văn Nhã (Công an Hà Nội) | Võ Văn Hạnh (Sông Lam Nghệ An) | Mai Tiến Dũng (Công an Hà Nội) | Trần Nguyễn Hoàng (Vĩnh Long) |
Tháng 3[11] | Nguyễn Hồng Sơn (Thể Công) | Nguyễn Thành Vinh (Sông Lam Nghệ An) | Võ Văn Hạnh (Sông Lam Nghệ An) | Không[c] | Nguyễn Hồng Sơn (Thể Công) |
Tháng 4 | Võ Hoàng Bửu (Cảng Sài Gòn)[7] | Đỗ Ngọc Thế (Đà Nẵng)[13] | Văn Sỹ Hùng (Sông Lam Nghệ An)[14] | ||
Tháng 5[15] |
Vô địch Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia 1999–2000 |
---|
Sông Lam Nghệ An Lần thứ nhất |