Strata V-League 2000–01 | |
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 3 tháng 12 năm 2000 – 27 tháng 5 năm 2001 |
Số đội | 10 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Sông Lam Nghệ An |
Á quân | Nam Định |
Hạng ba | Thể Công |
Xuống hạng | Đồng Tháp, Khánh Hòa |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 90 |
Số bàn thắng | 230 (2,56 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 370 (4,11 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 11 (0,12 thẻ mỗi trận) |
Vua phá lưới | ![]() (Khánh Hòa) – 11 bàn |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 1999–00 2001–02 → |
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Chuyên nghiệp 2000–01, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Chuyên nghiệp Strata 2000–01 hay Strata V-League 2000–01 vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 18 của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia và là mùa giải đầu tiên bóng đá Việt Nam chuyển sang cơ chế chuyên nghiệp.[1] Giải khởi tranh vào ngày 3 tháng 12 năm 2000 và kết thúc vào ngày 27 tháng 5 năm 2001 với 10 đội bóng tham dự. Các đội thi đấu vòng tròn hai lượt theo thể thức sân nhà - sân khách để xác định thứ hạng; hai đội xếp cuối bảng xuống thi đấu ở giải hạng Nhất mùa sau.
Mùa giải lần này có một số thay đổi quan trọng, trong đó có việc các đội được phép sử dụng cầu thủ nước ngoài để thi đấu lần đầu tiên trong giải. Trong mỗi trận đấu, mỗi đội bóng được đăng ký tối đa 5 cầu thủ nước ngoài (không có quốc tịch Việt Nam) nhưng chỉ được phép sử dụng tối đa 3 cầu thủ trong đội hình thi đấu trên sân.
Sông Lam Nghệ An đã giành được chức vô địch nhờ chiến thắng trước Công an Thành phố Hồ Chí Minh, trong khi đối thủ cạnh tranh trực tiếp, Nam Định bị Cảng Sài Gòn đánh bại ở lượt trận cuối.[2]
Đội vô địch mùa giải này sẽ nhận được giải thưởng tiền mặt trị giá 1 tỷ đồng. Đội á quân nhận được 500 triệu đồng và đội hạng ba nhận được 250 triệu đồng.[3]
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Cảng Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Công an Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội | 25.000 |
Công an Hải Phòng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng | Lạch Tray | 20.000 |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Đồng Tháp | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp | Cao Lãnh | 20.000 |
Khánh Hòa | Nha Trang, Khánh Hòa | Nha Trang | 15.000 |
Nam Định | Thành phố Nam Định, Nam Định | Chùa Cuối | 15.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh, Nghệ An | Vinh | 20.000 |
Thể Công | Đống Đa, Hà Nội | Hàng Đẫy | 25.000 |
Thừa Thiên Huế | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | Tự Do | 20.000 |
Đội bóng | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (trên áo đấu) |
---|---|---|---|---|
Cảng Sài Gòn | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() ![]() |
Công an Hà Nội | ![]() |
![]() | ||
Công an Hải Phòng | ![]() |
![]() | ||
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ![]() |
![]() | ||
Đồng Tháp | ![]() |
![]() | ||
Khánh Hòa | ![]() |
![]() | ||
Nam Định | ![]() |
![]() | ||
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
![]() | ||
Thể Công | ![]() |
![]() | ||
Thừa Thiên Huế | ![]() |
![]() |
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến |
---|---|---|---|---|---|---|
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ![]() |
Sang chức HLV phó[5] | Tháng 1, 2001 | ![]() |
Tháng 1, 2001[6] | |
Khánh Hòa | ![]() |
Từ chức[7] | 4 tháng 1, 2001 | Thứ 10 | ![]() |
1 tháng 2, 2001 |
Thừa Thiên Huế | ![]() |
Từ chức | 15 tháng 1, 2001 | Thứ 9 | ![]() |
15 tháng 1, 2001[8] |
Công an Hải Phòng | ![]() |
Chuyển công tác | Tháng 2, 2001 | ![]() |
Tháng 2, 2001[9] | |
Đồng Tháp | ![]() |
Từ chức | 16 tháng 3, 2001[10] | ![]() |
16 tháng 3, 2001[10] | |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ![]() |
Chuyển công tác | 9 tháng 4, 2001[11] | ![]() |
9 tháng 4, 2001[11] | |
Khánh Hòa | ![]() |
Từ chức | 17 tháng 4, 2001[12] | ![]() |
18 tháng 4, 2001[13] |
Thể Công và Công an Hà Nội là 2 đội bóng không sử dụng cầu thủ nước ngoài cho mùa giải này. In đậm cho biết tên cầu thủ được đăng ký chuyển nhượng giữa mùa.
Đội bóng | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ 4 | Cầu thủ 5 |
---|---|---|---|---|---|
Cảng Sài Gòn | ![]() |
![]() |
![]() |
||
Công an Hải Phòng | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đồng Tháp | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Khánh Hòa | ![]() |
![]() |
![]() |
||
Nam Định | ![]() |
![]() |
![]() |
||
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
![]() |
![]() |
||
Thừa Thiên Huế | ![]() |
![]() |
![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sông Lam Nghệ An (C) | 18 | 11 | 3 | 4 | 30 | 15 | +15 | 36 | Cúp C1 châu Á 2001–02 |
2 | Nam Định | 18 | 11 | 1 | 6 | 22 | 17 | +5 | 34 | |
3 | Thể Công | 18 | 8 | 5 | 5 | 19 | 16 | +3 | 29 | |
4 | Cảng Sài Gòn | 18 | 7 | 6 | 5 | 29 | 21 | +8 | 27 | |
5 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 18 | 8 | 2 | 8 | 26 | 23 | +3 | 26 | Cúp C2 châu Á 2001–02 |
6 | Công an Hải Phòng | 18 | 8 | 1 | 9 | 28 | 30 | −2 | 25 | |
7 | Công an Hà Nội | 18 | 6 | 6 | 6 | 22 | 19 | +3 | 23[a] | |
8 | Thừa Thiên Huế | 18 | 6 | 5 | 7 | 16 | 21 | −5 | 23 | |
9 | Đồng Tháp (R) | 18 | 4 | 7 | 7 | 23 | 32 | −9 | 19 | Xuống hạng Nhất Quốc gia 2001–02 |
10 | Khánh Hòa (R) | 18 | 1 | 4 | 13 | 15 | 36 | −21 | 7 |
3 tháng 12 năm 2000 | Công an Hà Nội | 2–0 | Công an Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Thanh Tùng A ![]() Minh Hiếu ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 8.000 |
3 tháng 12 năm 2000 | Đồng Tháp | 2–3 | Nam Định | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Văn Hùng ![]() Duy Quang ![]() |
Chi tiết | Trung Kiên ![]() Lương Phúc ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh |
3 tháng 12 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 3–1 | Cảng Sài Gòn | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Phi Hùng ![]() Sỹ Thủy ![]() Enock ![]() |
Chi tiết | Văn Lợi ![]() |
Sân vận động: Vinh Trọng tài: 20.000 |
3 tháng 12 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Huỳnh Đức ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 15.000 |
3 tháng 12 năm 2000 | Khánh Hòa | 0–1 | Thể Công | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Quang Hà ![]() |
Sân vận động: Nha Trang |
10 tháng 12 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 3–2 | Khánh Hòa | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Quang Hợp ![]() Đức Cường ![]() |
Chi tiết | Mộng Huỳnh ![]() Đặng Đạo ![]() |
Sân vận động: Nha Trang Lượng khán giả: 16.000 |
10 tháng 12 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Công an Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Serene ![]() Sỹ Thành ![]() ![]() |
Chi tiết | Thanh Tùng A ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
10 tháng 12 năm 2000 | Đồng Tháp | 2–1 | Sông Lam Nghệ An | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Trung Vĩnh ![]() |
Chi tiết | Quang Trường ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 7.000 |
10 tháng 12 năm 2000 | Thể Công | 1–0 | Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quang Hà ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội |
10 tháng 12 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 20.000 |
17 tháng 12 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 2–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Vafin K Dolley ![]() Văn Dũng ![]() Văn Hòa ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
17 tháng 12 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 1–1 | Công an Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Thanh Sơn ![]() |
Chi tiết | Bật Hưng ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
17 tháng 12 năm 2000 | Thể Công | 1–1 | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Công Tuyền ![]() |
Chi tiết | Enock ![]() Phi Hùng ![]() ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 15.000 |
17 tháng 12 năm 2000 | Nam Định | 3–1 | Khánh Hòa | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Lương Phúc ![]() Thế Hiếu ![]() Văn Sỹ ![]() |
Chi tiết | Đặng Đạo ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 12.000 |
17 tháng 12 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 1–1 | Đồng Tháp | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Đức Dũng ![]() |
Chi tiết | Văn Hùng ![]() |
Sân vận động: Tự Do |
24 tháng 12 năm 2000 | Công an Hà Nội | 2–1 | Đồng Tháp | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Trung Phong ![]() Thanh Tùng A ![]() |
Chi tiết | Duy Quang ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
24 tháng 12 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 2–0 | Công an Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Hồng Sơn ![]() Văn Lợi ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất |
24 tháng 12 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Nam Định | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Iddi ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 15.000 |
24 tháng 12 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 1–1 | Thể Công | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Văn Hiền A ![]() Quang Phú ![]() |
Chi tiết | Minh Tuấn ![]() Quốc Trung ![]() |
Sân vận động: Tự Do |
24 tháng 12 năm 2000 | Khánh Hòa | 0–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Thanh Phương ![]() |
Sân vận động: Nha Trang Lượng khán giả: 8.000 |
31 tháng 12 năm 2000 | Công an Hà Nội | 0–0 | Thể Công | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
31 tháng 12 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 0–2 | Cảng Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Ngọc Thanh ![]() Trung Tuấn ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất |
31 tháng 12 năm 2000 | Đồng Tháp | 2–2 | Công an Hải Phòng | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sam Dee ![]() Công Minh ![]() Văn Hùng ![]() |
Chi tiết | Đức Cường ![]() Văn Dũng ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh |
31 tháng 12 năm 2000 | Nam Định | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Duy Hoàng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
31 tháng 12 năm 2000 | Khánh Hòa | 0–2 | Sông Lam Nghệ An | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Quang Trường ![]() Enock ![]() |
Sân vận động: Nha Trang |
4 tháng 3 năm 2001 | Công an Hà Nội | 2–0 | Nam Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Trung Phong ![]() Minh Hiếu ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội |
4 tháng 3 năm 2001 | Công an Hải Phòng | 2–0 | Thể Công | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Đức Cường ![]() Katsigazi ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Lương Thế Tài |
4 tháng 3 năm 2001 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Phi Hùng ![]() |
Chi tiết | Quốc Huy ![]() ![]() |
Sân vận động: Vinh |
4 tháng 3 năm 2001 | Khánh Hòa | 1–1 | Cảng Sài Gòn | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sul Ik Chan ![]() |
Chi tiết | Quan Huy ![]() |
Sân vận động: Nha Trang |
4 tháng 3 năm 2001 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 4–0 | Đồng Tháp | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Ngọc Thọ ![]() Sỹ Thành ![]() Liêm Thanh ![]() Việt Thắng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 13.000 Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
18 tháng 3 năm 2001 | Nam Định | 2–0 | Công an Hải Phòng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hồng Phú ![]() Văn Sỹ ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Trọng tài: Lê Quốc Ân |
18 tháng 3 năm 2001 | Cảng Sài Gòn | 1–1 | Đồng Tháp | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Nguyễn Quang ![]() |
Chi tiết | Anderson ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất |
18 tháng 3 năm 2001 | Thể Công | 1–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Thanh Phương ![]() |
Chi tiết | Huỳnh Đức ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 16.000 Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
18 tháng 3 năm 2001 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Công an Hà Nội | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Iddi ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 25.000 Trọng tài: Võ Minh Trí |
18 tháng 3 năm 2001 | Thừa Thiên Huế | 1–0 | Khánh Hòa | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Mậu Trí ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
22 tháng 3 năm 2001 | Thừa Thiên Huế | 2–0 | Công an Hà Nội | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quốc Huy ![]() Văn Hiền A ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Bùi Như Đức[16] |
22 tháng 3 năm 2001 | Thể Công | 2–1 | Cảng Sài Gòn | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Việt Hoàng ![]() Hồng Sơn ![]() |
Chi tiết | Quan Huy ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
22 tháng 3 năm 2001 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 0–1 | Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Trí Cường ![]() |
Chi tiết | Kiên Cường ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
22 tháng 3 năm 2001 | Sông Lam Nghệ An | 3–1 | Công an Hải Phòng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sỹ Thủy ![]() Quang Trường ![]() |
Chi tiết | Tiến Dũng ![]() |
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Lương Thế Tài |
22 tháng 3 năm 2001 | Khánh Hòa | 1–1 | Đồng Tháp | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
15:00 | Gilberto ![]() |
Chi tiết | Trung Vĩnh ![]() |
Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Võ Minh Trí |
25 tháng 3 năm 2001 | Công an Hà Nội | 1–1 | Khánh Hòa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Xuân Thanh ![]() Thanh Sơn ![]() ![]() |
Chi tiết | Đặng Đạo ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Lương Thế Tài |
25 tháng 3 năm 2001 | Công an Hải Phòng | 4–1 | Thừa Thiên Huế | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Thành Thắng ![]() Đức Cường ![]() Ngọc Quang ![]() Đức Mạnh ![]() |
Chi tiết | Văn Hiền B ![]() |
Sân vận động: Vinh Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
25 tháng 3 năm 2001 | Nam Định | 1–2 | Cảng Sài Gòn | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trung Kiên ![]() |
Chi tiết | Quan Huy ![]() Hồng Sơn ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
25 tháng 3 năm 2001 | Đồng Tháp | 0–0 | Thể Công | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
25 tháng 3 năm 2001 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Enock ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
1 tháng 4 năm 2001 | Công an Hải Phòng | 1–3 | Công an Hà Nội | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Thành Thắng ![]() |
Chi tiết | Minh Hiếu ![]() Tuấn Thành ![]() |
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
1 tháng 4 năm 2001 | Nam Định | 3–1 | Đồng Tháp | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Lương Phúc ![]() Litvinov ![]() |
Chi tiết | Sam Dee ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 6.000 |
1 tháng 4 năm 2001 | Cảng Sài Gòn | 2–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Văn Lợi ![]() Hồng Sơn ![]() |
Chi tiết | Thanh Thưởng ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 16.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
1 tháng 4 năm 2001 | Thừa Thiên Huế | 4–3 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Văn Hiền A ![]() Công Thịnh ![]() Mạnh Cường ![]() |
Chi tiết | Hoàng Hùng ![]() Liêm Thanh ![]() Yu Xiang ![]() |
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
1 tháng 4 năm 2001 | Thể Công | 1–1 | Khánh Hòa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Việt Hoàng ![]() |
Chi tiết | Đặng Đạo ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Dương Văn Hiền |
8 tháng 4 năm 2001 | Khánh Hòa | 2–0 | Công an Hải Phòng | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
15:00 | Đặng Đạo ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
8 tháng 4 năm 2001 | Công an Hà Nội | 0–3 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Văn Thuận ![]() |
Chi tiết | Thành Thông ![]() Huỳnh Đức ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
8 tháng 4 năm 2001 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Đồng Tháp | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Mai Giang ![]() |
Chi tiết | Trung Vĩnh ![]() |
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Dương Văn Hiền |
8 tháng 4 năm 2001 | Nam Định | 1–0 | Thể Công | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Lương Phúc ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Trọng tài: Lương Thế Tài |
8 tháng 4 năm 2001 | Cảng Sài Gòn | 1–1 | Thừa Thiên Huế | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Văn Lợi ![]() |
Chi tiết | Mạnh Cường ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Lâm Thanh Bình |
15 tháng 4 năm 2001 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3–1 | Công an Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Huỳnh Đức ![]() Thanh Phương ![]() Sỹ Thành ![]() Zhao Shuang ![]() ![]() |
Chi tiết | Đức Cường ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
15 tháng 4 năm 2001 | Công an Hà Nội | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
15 tháng 4 năm 2001 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Thể Công | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Kyembe ![]() Iddi ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Vinh Trọng tài: Võ Minh Trí |
15 tháng 4 năm 2001 | Khánh Hòa | 0–2 | Nam Định | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Thế Hiếu ![]() Kiên Cường ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
15 tháng 4 năm 2001 | Đồng Tháp | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Costa ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Lương Thế Tài |
22 tháng 4 năm 2001 | Đồng Tháp | 3–2 | Công an Hà Nội | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Duy Quang ![]() Trung Vĩnh ![]() Sam Dee ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Võ Minh Trí |
22 tháng 4 năm 2001 | Công an Hải Phòng | 3–1 | Cảng Sài Gòn | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Yousouf ![]() |
Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
22 tháng 4 năm 2001 | Nam Định | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Lương Phúc ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Lê Thanh Bình |
22 tháng 4 năm 2001 | Thể Công | 0–1 | Thừa Thiên Huế | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Quyết Thắng ![]() Mạnh Cường ![]() ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Lê Quốc Ân |
22 tháng 4 năm 2001 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3–2 | Khánh Hòa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Yu Xiang ![]() Hoàng Hùng ![]() Serene ![]() |
Chi tiết | Đặng Đạo ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
29 tháng 4 năm 2001 | Thể Công | 2–1 | Công an Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Hồng Sơn ![]() Hoàng Anh ![]() |
Chi tiết | Thanh Sơn ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Lương Thế Tài |
29 tháng 4 năm 2001 | Cảng Sài Gòn | 1–2 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Ngọc Mẫn ![]() |
Chi tiết | Sỹ Thành ![]() Serene ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
29 tháng 4 năm 2001 | Công an Hải Phòng | 4–1 | Đồng Tháp | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Đức Mạnh ![]() Xuân Thành ![]() Đức Cường ![]() Katsigazi ![]() |
Chi tiết | Trung Vĩnh ![]() |
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Lê Thanh Bình |
29 tháng 4 năm 2001 | Thừa Thiên Huế | 0–0 | Nam Định | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tự Do |
29 tháng 4 năm 2001 | Sông Lam Nghệ An | 4–0 | Khánh Hòa | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Phi Hùng ![]() Iddi ![]() Thanh Thưởng ![]() Quang Trường ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Vinh Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
6 tháng 5 năm 2001 | Đồng Tháp | 0–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
6 tháng 5 năm 2001 | Thể Công | 3–0 | Công an Hải Phòng | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Quang Hà ![]() Phương Nam ![]() Hồng Sơn ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Lê Thanh Bình |
6 tháng 5 năm 2001 | Nam Định | 1–0 | Công an Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Litvinov ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
6 tháng 5 năm 2001 | Thừa Thiên Huế | 2–1 | Sông Lam Nghệ An | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Quang Sang ![]() |
Chi tiết | Thanh Thưởng ![]() |
Sân vận động: Tự Do Trọng tài: Võ Minh Trí |
6 tháng 5 năm 2001 | Cảng Sài Gòn | 3–0 | Khánh Hòa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Quan Huy ![]() Văn Lợi ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Lê Quốc Ân |
13 tháng 5 năm 2001 | Công an Hải Phòng | 2–1 | Nam Định | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Đức Mạnh ![]() Tchoursine ![]() |
Chi tiết | Thế Hiếu ![]() |
Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
13 tháng 5 năm 2001 | Đồng Tháp | 2–3 | Cảng Sài Gòn | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Minh Nghĩa ![]() Hoàng Sơn ![]() |
Chi tiết | Hồng Sơn ![]() Văn Lợi ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
13 tháng 5 năm 2001 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | Thể Công | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Serene ![]() Huỳnh Đức ![]() |
Chi tiết | Hồng Sơn ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
13 tháng 5 năm 2001 | Công an Hà Nội | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Lê Thanh Bình |
13 tháng 5 năm 2001 | Khánh Hòa | 1–2 | Thừa Thiên Huế | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Đặng Đạo ![]() |
Chi tiết | Mạnh Cường ![]() Quang Sang ![]() |
Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Võ Minh Trí |
20 tháng 5 năm 2001 | Công an Hà Nội | 3–0 | Thừa Thiên Huế | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Minh Hiếu ![]() Thanh Tùng ![]() Trung Phong ![]() |
Chi tiết Chi tiết 2 |
Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 2.000 |
20 tháng 5 năm 2001 | Cảng Sài Gòn | 2–3 | Thể Công | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Hồng Sơn ![]() Văn Lợi ![]() |
Chi tiết | Bảo Khanh ![]() Phương Nam ![]() Thanh Hải ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
20 tháng 5 năm 2001 | Nam Định | 2–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Trung Kiên ![]() Kiên Cường ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Trọng tài: Lê Thanh Bình |
20 tháng 5 năm 2001 | Công an Hải Phòng | 1–2 | Sông Lam Nghệ An | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Đức Cường ![]() |
Chi tiết | Quốc Cường ![]() Kyembe ![]() |
Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
20 tháng 5 năm 2001 | Đồng Tháp | 3–2 | Khánh Hòa | Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Minh Nghĩa ![]() |
Chi tiết | Đặng Đạo ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 1.000 |
27 tháng 5 năm 2001 | Khánh Hòa | 1–4 | Công an Hà Nội | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Sul Ik Chan ![]() |
Chi tiết | Tuấn Thành ![]() Minh Hiếu ![]() Thanh Sơn ![]() Mạnh Hà ![]() |
Sân vận động: Nha Trang Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
27 tháng 5 năm 2001 | Thừa Thiên Huế | 0–2 | Công an Hải Phòng | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Katsigazi ![]() Đức Cường ![]() |
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 5.000 |
27 tháng 5 năm 2001 | Cảng Sài Gòn | 5–0 | Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Hồng Sơn ![]() Ngọc Thanh ![]() Văn Lợi ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Lê Thanh Bình |
27 tháng 5 năm 2001 | Thể Công | 2–1 | Đồng Tháp | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Quốc Trung ![]() Phương Nam ![]() |
Chi tiết | Minh Nghĩa ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
27 tháng 5 năm 2001 | Sông Lam Nghệ An | 4–3 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sỹ Thủy ![]() Phi Hùng ![]() Xuân Lý ![]() Thanh Thưởng ![]() |
Chi tiết | Hoàng Hùng ![]() Thành Thông ![]() Hồng Hải ![]() |
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 18.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
Vô địch, tham dự Cúp C1 châu Á 2001–02 | |
Á quân | |
Hạng ba | |
Xuống hạng đến giải Hạng Nhất 2001–02 |
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | Sông Lam Nghệ An, Nam Định | 11 trận |
CLB thắng ít nhất | Khánh Hòa | 1 trận |
CLB hoà nhiều nhất | Đồng Tháp | 7 trận |
CLB hoà ít nhất | Nam Định, Công an Hải Phòng | 1 trận |
CLB thua nhiều nhất | Khánh Hòa | 13 trận |
CLB thua ít nhất | Sông Lam Nghệ An | 4 trận |
Chuỗi thắng dài nhất | Sông Lam Nghệ An | 6 trận |
Chuỗi bất bại dài nhất | Sông Lam Nghệ An | 7 trận |
Chuỗi không thắng dài nhất | Khánh Hòa | 10 trận |
Chuỗi thua dài nhất | Khánh Hòa | 7 trận |
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | Sông Lam Nghệ An | 30 bàn |
CLB ghi ít bàn thắng nhất | Khánh Hòa | 15 bàn |
CLB ghi nhiều bàn thắng trên sân khách nhất | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 15 bàn |
CLB ghi ít bàn thắng trên sân khách nhất | Thừa Thiên Huế | 5 bàn |
CLB lọt lưới nhiều nhất | Khánh Hòa | 36 bàn |
CLB lọt lưới ít nhất | Sông Lam Nghệ An | 15 bàn |
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 47 thẻ |
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | Thừa Thiên Huế | 20 thẻ |
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 4 thẻ |
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất | 0 thẻ |
Dưới đây là danh sách những cầu thủ ghi bàn của giải đấu.[17] Đã có 230 bàn thắng ghi được trong 90 trận đấu, trung bình 2.56 bàn thắng mỗi trận đấu.
Vòng đấu | Tổng cộng | Trung bình |
---|---|---|
Vòng 1[19] | 70.000 | 14.000 |
Vòng 2[20] | 57.000 | 11.400 |
Vòng 3 | ||
Vòng 4 | ||
Vòng 5 | ||
Vòng 6 | ||
Vòng 7 | ||
Vòng 8 | ||
Vòng 9 | ||
Vòng 10 | ||
Vòng 11 | ||
Vòng 12 | ||
Vòng 13 | ||
Vòng 14 | ||
Vòng 15 | ||
Vòng 16 | ||
Vòng 17[18] | 35.000 | 7.000 |
Vòng 18 | 40.000 | 8.000 |
Tổng cộng |
Thành tích thi đấu tại hai giải Chuyên nghiệp và Cúp Quốc gia sẽ được xét đến để trao các danh hiệu tháng.
Tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng | Thủ môn xuất sắc nhất tháng | Hậu vệ xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng |
---|---|---|---|---|---|
Tháng 12[21] | Hồ Văn Lợi (Cảng Sài Gòn) | Nguyễn Văn Nhã (Công an Hà Nội) | Đỗ Thành Tôn (Công an Hà Nội) | Phạm Minh Đức (Công an Hà Nội) | Nguyễn Văn Sỹ (Nam Định) |
Tháng 3[22] | Nguyễn Hồng Sơn (Thể Công) | Nguyễn Thành Vinh (Sông Lam Nghệ An) | Võ Văn Hạnh (Sông Lam Nghệ An) | Nguyễn Trường Giang (Công an Hải Phòng). | Trần Mậu Trí (Thừa Thiên Huế) |
Tháng 4[23] | Nguyễn Lương Phúc (Nam Định) | Ninh Văn Bảo (Nam Định) | Trần Quốc Trung (Nam Định) | ![]() |
Phùng Thanh Phương (Công an TP. Hồ Chí Minh) |
Tháng 5[24] | ![]() |
Phạm Huỳnh Tam Lang (Cảng Sài Gòn) | Đỗ Thành Tôn (Công an Hà Nội) | Nguyễn Thanh Hải (Thể Công) | Thạch Bảo Khanh (Thể Công) |
Tháng 6[25] | Nguyễn Hồng Sơn (Thể Công) | Lê Thanh Huy (Bình Định) | Đỗ Thành Tôn (Công an Hà Nội) | ![]() |
![]() |
Đội hình tiêu biểu V-League 2000–01[28] | |||
---|---|---|---|
Đỗ Thành Tôn (Công an Hà Nội) | |||
Phạm Minh Đức (Công an Hà Nội) | ![]() |
Nguyễn Quốc Trung (Thể Công) | Nguyễn Huy Hoàng (Sông Lam Nghệ An) |
Phạm Hồng Phú (Nam Định) | ![]() |
Nguyễn Hồng Sơn (Thể Công) | ![]() |
![]() |
Đặng Đạo (Khánh Hòa) |
Vô địch Giải bóng đá Vô địch Quốc gia chuyên nghiệp 2000-01 |
---|
![]() Sông Lam Nghệ An Lần thứ hai |
|website=
(trợ giúp)