V.League Awards là một chuỗi các giải thưởng được Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam (VPF) trao tặng hàng năm dành cho các cầu thủ, huấn luyện viên trưởng, trọng tài xuất sắc nhất trong suốt một mùa bóng của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia (V.League).[1][2] Các giải thưởng này thường được trao vào buổi lễ tổng kết hoặc đêm gala tổng kết các giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia vào cuối mùa giải.
Những cầu thủ được in đậm đã giành giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất trong cùng mùa giải.
Mùa giải | Cầu thủ | Vị trí | Câu lạc bộ | Tuổi | TK |
---|---|---|---|---|---|
1999–2000 | ![]() |
Hậu vệ | Đà Nẵng | 21 | [3] |
2000–01 | ![]() |
Tiền đạo | Thể Công | 22 | [4] |
2004 | ![]() |
Tiền vệ | Gạch Đồng Tâm Long An | 22 | [5] |
2005 | ![]() |
Tiền đạo | Sông Đà Nam Định | 20 | |
2013 | ![]() |
Tiền vệ | Hoàng Anh Gia Lai | 18 | |
2014 | ![]() |
Tiền vệ | Hoàng Anh Gia Lai | 19 | [13] |
2015 | ![]() |
Tiền vệ | Hà Nội T&T | 20 | [23] |
2016 | ![]() |
Tiền vệ | Hoàng Anh Gia Lai | 20 | [24] |
2017 | ![]() |
Tiền đạo | Hà Nội | 20 | [16] |
2018 | ![]() |
Tiền vệ | Hà Nội | 21 | |
2019 | ![]() |
Hậu vệ | Hà Nội | 20 | |
2020 | ![]() |
Hậu vệ | Hà Nội | 21 | |
2022 | ![]() |
Tiền vệ | SHB Đà Nẵng | 19 | |
2023 | ![]() |
Tiền vệ | Đông Á Thanh Hóa | 20 | |
2023–24 | ![]() |
Tiền đạo | Becamex Bình Dương | 21 | [11] |
Mùa giải | Huấn luyện viên | Câu lạc bộ | TK |
---|---|---|---|
1999–2000 | ![]() |
Sông Lam Nghệ An | |
2000–01 | ![]() |
Nam Định | |
2004 | ![]() |
Sông Đà Nam Định | |
2005 | ![]() |
Gạch Đồng Tâm Long An | |
2006 | ![]() |
Gạch Đồng Tâm Long An | |
2007 | ![]() |
Becamex Bình Dương | |
2008 | ![]() |
Becamex Bình Dương | |
2009 | ![]() |
SHB Đà Nẵng | |
2010 | ![]() |
Hà Nội T&T | |
2011 | ![]() |
Sông Lam Nghệ An | |
2012 | ![]() |
SHB Đà Nẵng | [25] |
2013 | ![]() |
Hà Nội T&T | |
2014 | ![]() |
Becamex Bình Dương | |
2015 | ![]() |
Hà Nội T&T | |
2016 | ![]() |
Hà Nội T&T | |
2017 | ![]() |
Quảng Nam | |
2018 | ![]() |
Hà Nội | |
2019 | ![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | |
2020 | ![]() |
Viettel | |
2022 | ![]() |
Hải Phòng | |
2023 | ![]() |
Hà Nội | |
2023–24 | ![]() |
Thép Xanh Nam Định | [11] |
Mùa giải | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn[A] | Đối thủ | Ngày | TK |
---|---|---|---|---|---|---|
1999–2000 | ![]() |
Thể Công† | 2–0 | Nam Định | 12 tháng 3 năm 2000 | [3] |
2000–01 | ||||||
2004 | ||||||
2005 | ||||||
2006 | ||||||
2007 | ||||||
2008 | ||||||
2009 | ||||||
2010 | ||||||
2011 | ||||||
2013 | ||||||
2014 | ![]() |
Thanh Hóa | 1–0 | Sông Lam Nghệ An† | 25 tháng 1 năm 2014 | [26] |
2015 | ![]() |
FLC Thanh Hóa† | 2–1 | Than Quảng Ninh | 9 tháng 8 năm 2015 | |
2016 | ![]() |
Hà Nội T&T† | 2–0 | SHB Đà Nẵng | 1 tháng 5 năm 2016 | [27] |
2017 | ![]() |
FLC Thanh Hóa† | 2–1 | SHB Đà Nẵng | 24 tháng 6 năm 2017 | [28] |
2018 | ![]() |
Hải Phòng† | 1–0 | Becamex Bình Dương | 14 tháng 7 năm 2018 | [29] |
2019 | ![]() |
Than Quảng Ninh | 2–1 | Sài Gòn† | 8 tháng 7 năm 2019 | [30] |
2020 | ![]() |
Hà Nội† | 2–1 | Sài Gòn | 4 tháng 11 năm 2020 | [31] |
2022 | ![]() |
Hà Nội | 1–3 | Hải Phòng† | 23 tháng 10 năm 2022 | [1] |
2023 | ![]() |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | TopenLand Bình Định† | 6 tháng 8 năm 2023 | [32] |
2023–24 | ![]() |
Thép Xanh Nam Định | 1–2 | Đông Á Thanh Hóa† | 6 tháng 8 năm 2023 | [11] |
Mùa giải | Trọng tài | Trợ lý trọng tài | TK |
---|---|---|---|
2006 | ![]() |
![]() |
[38][39] |
2007 | ![]() |
![]() |
[40] |
2008 | ![]() |
![]() |
[41] |
2009 | ![]() |
![]() |
[42] |
2010 | ![]() |
![]() |
[43] |
2011 | ![]() |
![]() |
[44] |
2012 | ![]() |
![]() |
[45] |
2013 | ![]() |
![]() |
[46] |
2014 | ![]() |
![]() |
[26] |
2015 | ![]() |
![]() |
[23] |
2016 | ![]() |
![]() |
|
2017 | ![]() |
![]() |
[47] |
2018 | ![]() |
![]() |
[29] |
2019 | ![]() |
![]() |
[30] |
2020 | ![]() |
![]() |
|
2022 | ![]() |
![]() |
|
2023 | ![]() |
![]() |
|
2023–24 | ![]() |
![]() |
[11] |