Tiếng Việt-Mường nguyên thủy Tiếng Việt-Chứt nguyên thủy | |
---|---|
Phân loại | Nam Á
|
Mã ngôn ngữ |
Tiếng Việt-Chứt nguyên thủy[1] hay tiếng Việt-Mường nguyên thủy[2] (dù tên này có thể chỉ ngôn ngữ tiền thân của riêng tiếng Việt và Mường) hay tiếng Việt-Mường chung, tiếng Anh gọi là Proto-Vietic, là một ngôn ngữ phục dựng, được coi như tiền thân của mọi ngôn ngữ trong ngữ chi Việt.[2]
Từ vựng tiếng Việt-Mường nguyên thủy:[3]
tiếng Việt | tiếng Việt-Mường nguyên thủy |
---|---|
rộng | *roːŋʔ |
đi | *diː / tiː |
dày | *k-daj |
nặng | *-naŋʔ |
người | *ŋaːj |
vợ | *-bəːʔ |
chồng | *ɟoːŋ, *p-ʄoːŋ |
cá | *ʔa-kaːʔ |
chim | *-ciːm |
chó | *ʔa-cɔːʔ |
chấy | *ciːʔ |
rận | *m-rəɲʔ |
rắn | *p-səɲʔ |
cây | *gəl, *kəl |
rừng | *k-rəŋ |
lá | *s-laːʔ |
rễ | *k-riɛs |
vỏ | *-pɔh |
bông | *poːŋ |
cỏ | *kɔh |
da | *-taː |
máu | *t-muːʔ |
xương | *tʃ-ʔaːŋ > *ɟaːŋ ~ *tʃɨəŋ |
trứng | *k-luŋ |
sừng | *k-rəŋ |
đuôi | *dɔːj ~ *tɔːj |
tóc | *-suk |
mắt | *mat |
mũi | *muːs |
miệng | *mɛːŋʔ |
răng | *k-saŋ |
lưỡi | *laːs |
móng | *-mɔːŋʔ |
chân | *ɟiːŋ ~ *ciɲ |
đầu gối | *t-kuːlʔ |
tay | *siː |
cánh | *kɛːŋʔ |
bụng | *buŋʔ |
ruột | *rɔːc |
cổ | *koh |
lưng | *k-ləŋ |
vú | *b-rn-uːʔ ~ *k-buːʔ |
nghe | *ŋɛː |
sống | *k-roːŋʔ |
chết | *k-ceːt |
giết | *k-ə-ceːt |
bay | *pər |
hát | *haːt |
(mặt) trăng | *b-laŋ |
sao | *k-raːw |
nước | *ɗaːk |
mưa | *k-maː |
muối | *ɓɔːjʔ |
đá | *l-taːʔ |
cát | *t-kaːc |
bụi | *buːlʔ |
đất | *tət |
mây | *k-məl |
trời | *b-ləːj |
gió | *k-jɔːʔ > *kʰjɔːʔ |
khói | *k-hɔːjʔ > *kʰɔːjʔ |
tro | *p-lɔː |
núi | *doːl |
đỏ | *tɔh |
đêm | *teːm |
ngày | *-ŋiː |
năm | *c-n-əm < *cəm |
mới | *ɓəːjʔ |
khô | *kʰoː |
một | *moːc |
hai | *haːr |
ba | *paː |
bốn | *poːnʔ |
năm | *ɗam |
sáu | *p-ruːʔ > *pʰruːʔ ~ *kʰluːʔ |
bảy | *pəs |
tám | *saːmʔ |
chín | *ciːnʔ |
mười | *maːl |
trăm | *k-lam |