Tiếng Bru

Tiếng Bru
Bruu
Sử dụng tại Lào
 Việt Nam
 Thái Lan
Tổng số người nói170.000
Dân tộcngười Bru - Vân Kiều, người Katang
Phân loạiNam Á
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3tùy trường hợp:
bru – Eastern Bru
brv – Western Bru
sss – Sô
xhv – Khua
Glottolog[1] brou1236 [1][2]
ELPWestern Bru

Tiếng Bru (còn gọi là Bruu, B'ru, Brou, Baru) là ngôn ngữ của người Bru - Vân Kiều, người Katang ở vùng Đông Nam Á.

Tiếng Bru thuộc ngữ chi Cơ Tu (Katuic), ngữ tộc Môn-Khmer thuộc ngữ hệ Nam Á. Tại Việt Nam có các tiếng địa phương là Sô, Khùa, Ma Coong, Trì,...

Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]

Có nhiều tên chỉ địa phương và phương ngữ khác nhau cho tiếng Bru (Sidwell 2005: 11).

  • So ~ Sô
  • Trì (So Tri, Chali)
  • Vân Kiều
  • Leu ~ Leung (Kaleu)
  • Galler
  • Khùa
  • Katang

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Số người nói tiếng Bru có ở:

Phương ngữ[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan có các phương ngữ Tây Bru sau (Choo, et al. 2012):

Các phân nhóm Bru sau đây được tìm thấy ở tỉnh Quảng Bình (Phan 1998).[7]

Dưới đây là bảng so sánh từ ngữ của các phương ngữ Vân Kiều, Măng Coong, Trì và Khùa từ Phan Hữu Dật (1998: 479-480):[7]

Tiếng Việt Vân Kiều Măng Coong Trì Khùa
một mui muôi muôi muôi
hai bar bar bar bar
ba pei pei pei pei
bốn pon pon pon pon
năm Shăng Shăng t'shăng t'shăng
tóc sok sok sok sok
mắt mat mat mat mat
mũi lyu mu mu mu
trời plang plang plang giang
đất kute katek katek k'tek
nước do
sia sia sia sia
chim cham cham cham cham
trâu trick trick trick trick
ntro tro tro tro

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds. (2017). "Bru". Glottolog 3.0. Jena, Germany: Max Planck Institute for the Science of Human History. Truy cập 22/11/2017.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). [1] “Brou–So” Kiểm tra giá trị |chapter-url= (trợ giúp). Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology. ref stripmarker trong |chapter-url= tại ký tự số 52 (trợ giúp)
  3. ^ Kết quả toàn bộ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009. Truy cập 18/08/2015.
  4. ^ Bru, Katang, Northern. Ethnologue, 18th ed., 2015. Truy cập 18/08/2015.
  5. ^ a b Languages of Thailand. Ethnologue. Truy cập 18/08/2015.
  6. ^ Engelkemier, Jennifer M. (2010). Aspects of Bru Khok Sa-at grammar based on narrative texts (PDF) (Luận văn). Payap University. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2015. Lưu trữ 2015-11-17 tại Wayback Machine
  7. ^ a b Phan Hữu Dật. 1998. "Về tên gọi các tộc người nói ngôn ngữ Môn-Miên ở miền tây tỉnh Quảng Bình." In Một số vấn đề về dân tộc học Việt Nam, p.476-482. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vegapunk và quan điểm về tôn giáo của Albert Einstein
Vegapunk và quan điểm về tôn giáo của Albert Einstein
Tương lai đa dạng của loài người chính là năng lực. Căn cứ theo điều đó, thứ "Trái với tự nhiên" mới bị "Biển cả", mẹ của tự nhiên ghét bỏ
Giới thiệu nhân vật Mei - Jigokuraku
Giới thiệu nhân vật Mei - Jigokuraku
Mei là một Tensen trước đây liên kết với Lord Tensen nhưng đã trốn thoát sau khi không đồng ý với phương pháp mở khóa sự bất tử của Rien
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
If you're looking for a quick read, then this can be a good one. On top of that, if you like a bit of sarcastic humor with some *cussing* involved, this is THE one.
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
Dainsleif is the former knight captain of the Royal Guard of Khaenri'ah