Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá hoàng gia Maroc | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Mã FIFA | MAR | ||
| |||
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 2006) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba (2013) | ||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Maroc đại diện Maroc ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá hoàng gia Maroc, cơ quan quản lý bóng đá ở Maroc.
VT | Đội | Tr | T | W+ | WP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sénégal | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4 | +11 | 9 | Knockout stage |
2 | Maroc | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 12 | 6 | +6 | 6 | |
3 | Madagascar | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 11 | 10 | +1 | 3 | Placement stage (5th–Hạng tám) |
4 | Libya | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 10 | 28 | −18 | 0 |
Libya | 3–9 | Maroc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Madagascar | 1–2 | Maroc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bản mẫu:Country data NBB | 6–1 | Maroc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Maroc | 1–4 | Ai Cập |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Chính xác tính đến tháng 5 năm 2014
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|