Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | ||||
Biệt danh | El Tri (The Tri) El Tricolor (The Tricolor) | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá México | |||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc Mỹ) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Ramón Raya | |||
Mã FIFA | MEX | |||
Hạng BSWW | 13 | |||
| ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
Brasil 23–3 México (Rio de Janeiro, Brasil; 2 tháng 3 năm 2005) | ||||
Giải thế giới | ||||
Sồ lần tham dự | 4 | |||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2007) | |||
Giải vô địch bóng đá bãi biển Bắc, Trung Mỹ và Caribe | ||||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 2006) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2008, 2011, 2015) | |||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia México đại diện Mexico thi đấu ở các giải bóng đá bãi biển quốc tế và được quản lý bởi FEMEXFUT, tổ chức quản lý bóng đá của México. Mexico có lịch sử bóng đá bãi biển tương đối ngắn.
Ngoài chiến thắng tập thể, các cầu thủ México còn nhận được các danh hiệu cá nhân tại Giải vô địch trẻ thế giới.
Năm | Giải thưởng | Cầu thủ |
---|---|---|
2007 | Chiếc giày bạc | Morgan Plata |
2007 | Quả bóng đồng | Morgan Plata |
Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị thứ | Pld | W | W+ | L | BT | BB | Pts |
2005 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2006 | |||||||||
2007 | Á quân | thứ 2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 24 | 25 | 12 |
2008 | Vòng bảng | 11th | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 12 | 3 |
2009 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2011 | Tứ kết | thứ 8 | 4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 13 | 6 |
2013 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2015 | Vòng bảng | 15th | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 11 | 0 |
2017 | Vòng bảng | 13th | 3 | 0 | 0 | 3 | 7 | 16 | 0 |
Tổng cộng | - | 5/8 | 16 | 5 | 2 | 9 | 43 | 61 | 21 |
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|