Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Trung Quốc | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | ![]() | ||
Đội trưởng | Han Xo | ||
Mã FIFA | CHN | ||
| |||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Trung Quốc đại diện Trung Quốc ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế Hiệp hội bóng đá Trung Quốc, tổ chức quản lý bóng đá ở Trung Quốc.
Chính xác tính đến tháng 7 năm 2012
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Ross Ongaro
![]() | Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 6 năm 2018) |
Thành tích Giải vô địch châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | DIF | Đ |
![]() |
Hạng tư | 4 | 1 | 0 | 0 | 3 | 10 | 16 | -6 | 3 |
![]() |
Hạng năm | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 6 | 7 | -1 | 1 |
![]() |
Hạng tư | 4 | 1 | 0 | 0 | 3 | 6 | 19 | -13 | 3 |
![]() |
Hạng bảy | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 4 | 14 | -10 | 0 |
![]() |
Hạng năm | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 10 | 9 | +1 | 6 |
![]() |
Hạng bảy | 5 | 3 | 0 | 0 | 2 | 33 | 18 | +15 | 9 |
![]() |
Hạng sáu | 6 | 2 | 0 | 1 | 3 | 16 | 28 | -12 | 7 |
![]() |
Hạng 12 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 3 | 24 | -21 | 0 |
Tổng cộng | 8/8 | 31 | 9 | 0 | 2 | 21 | 88 | 135 | -47 | 29 |
Ghi chú: Thắng ở Thời gian chính thức W = 3 Điểm / Thắng ở Hiệp phụ WE = 2 Điểm / Thắng ở Loạt sút luân lưu WP = 1 Điểm / Thua L = 0 Điểm
Thành tích Đại hội thể thao bãi biển châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | DIF | Đ |
![]() |
Tứ kết | 4 | 1 | 0 | 1 | 2 | 12 | 12 | 0 | 4 |
![]() |
Hạng tư | 6 | 4 | 0 | 0 | 2 | 20 | 23 | -3 | 12 |
![]() |
Á quân | 6 | 3 | 0 | 1 | 2 | 20 | 14 | +6 | 10 |
![]() |
Hạng tám | 5 | 1 | 0 | 0 | 4 | 18 | 21 | -3 | 3 |
![]() |
Hạng 10 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 8 | 16 | -8 | 0 |
Tổng cộng | 5/5 | 23 | 9 | 0 | 2 | 12 | 78 | 86 | -8 | 29 |
BSWW Mundialito record | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | DIF | Đ |
![]() |
Hạng tư | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 18 | -15 | 0 |
![]() |
Hạng tư | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 38 | -36 | 10 |
Tổng cộng | 2/20 | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 5 | 56 | -51 | 0 |
4 tháng 3 năm 2017 Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2017 | Trung Quốc ![]() |
0–5 | ![]() |
Pantai Batu Buruk, Kuala Terengganu |
---|---|---|---|---|
14:30 UTC+8 | Chi tiết | Jamal ![]() Ahmed ![]() Abdulla ![]() Salem ![]() |
Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Bakhtiyor Namazov (Uzbekistan) |
5 tháng 3 năm 2017 Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2017 | Afghanistan ![]() |
7–2 | ![]() |
Pantai Batu Buruk, Kuala Terengganu |
---|---|---|---|---|
14:30 UTC+8 | Mohammadi ![]() Sharifi ![]() Qaderi ![]() Gulzar ![]() |
Chi tiết | Qiu ![]() Li ![]() |
Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Ebrahim Yousef Almansoori (United Arab Emirates) |
7 tháng 3 năm 2017 Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2017 | Trung Quốc ![]() |
0–10 | ![]() |
Pantai Batu Buruk, Kuala Terengganu |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+8 | Chi tiết | Mokhtari ![]() Boulokbashi ![]() Mesigar ![]() Hosseini ![]() Nazem ![]() Moradi ![]() Akbari ![]() |
Lượng khán giả: 150 Trọng tài: Fallah Hassan Al Balushi (Oman) |
8 tháng 3 năm 2017 Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2017 | Malaysia ![]() |
2–1 | ![]() |
Pantai Batu Buruk, Kuala Terengganu |
---|---|---|---|---|
14:30 UTC+8 | Yusof ![]() Mohamad ![]() |
Chi tiết | Liu ![]() |
Lượng khán giả: 715 Trọng tài: Yuichi Hatano (Nhật Bản) |
11 tháng 5 năm 2017 Giao hữu | Trung Quốc ![]() |
4–4 (s.h.p.) (3–1 p) |
![]() |
Tangshan |
---|---|---|---|---|
12 tháng 5 năm 2017 Giao hữu | Trung Quốc ![]() |
2–1 | ![]() |
Tangshan |
---|---|---|---|---|
13 tháng 5 năm 2017 Giao hữu | Trung Quốc ![]() |
2–10 | ![]() |
Tangshan |
---|---|---|---|---|
18 tháng 8 năm 2017 Giao hữu | Trung Quốc ![]() |
1–8 | ![]() |
Tangshan |
---|---|---|---|---|
10:00 UTC+8 |
19 tháng 8 năm 2017 Giao hữu | Trung Quốc ![]() |
1–4 | ![]() |
Tangshan |
---|---|---|---|---|
10:00 UTC+8 |
20 tháng 8 năm 2017 Giao hữu | Trung Quốc ![]() |
4–6 | ![]() |
Tangshan |
---|---|---|---|---|
23 tháng 8 năm 2017 Giao hữu | Trung Quốc ![]() |
1–6 | ![]() |
Dalian |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+8 |
24 tháng 8 năm 2017 Giao hữu | Trung Quốc ![]() |
1–9 | ![]() |
Dalian |
---|---|---|---|---|
17:00 UTC+8 |
25 tháng 8 năm 2017 Giao hữu | Trung Quốc ![]() |
2–4 | ![]() |
Dalian |
---|---|---|---|---|
17:00 UTC+8 |
10 tháng 11 năm 2017 Giao hữu | Trung Quốc ![]() |
2–4 | ![]() |
Baisha Gate Park, Haikou |
---|---|---|---|---|
13:30 UTC+8 |
11 tháng 11 năm 2017 Giao hữu | Trung Quốc ![]() |
0–6 | ![]() |
Baisha Gate Park, Haikou |
---|---|---|---|---|
14:00 UTC+8 |
12 tháng 11 năm 2017 Giao hữu | Trung Quốc ![]() |
0–1 | ![]() |
Baisha Gate Park, Haikou |
---|---|---|---|---|
14:00 UTC+8 |
Bản mẫu:Đội tuyên bóng đá bãi biển quốc gia châu Á Bản mẫu:Đội tuyển thể thao quốc gia Trung Quốc