Biệt danh | Thim Xad (Đội tuyển quốc gia) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Lào | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Sysaveuysaysanasy | ||
Mã FIFA | LAO | ||
| |||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Lào đại diện Lào tham dự các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Lào, cơ quan quản lý bóng đá ở Lào.
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Năm | Vòng | Vt | St | T | T h.p./pso |
B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kuantan, Pahang, Malaysia. 2014 | Hạng tư | 4 | 5 | 3 | 0 | 2 | 17 | 15 | +2 |
2018 | |||||||||
Tổng cộng | 0 danh hiệu | 1/1 | 8 | 5 | 0 | 4 | 33 | 24 | +9
|
Năm | Vòng | Vt | St | T | T h.p./pso |
B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dubai, UAE. 2006 | Không tham dự | ||||||||
Dubai, UAE. 2007 | |||||||||
Dubai, UAE. 2008 | |||||||||
Dubai, UAE. 2009 | |||||||||
Muscat, Oman. 2011 | |||||||||
Doha, Qatar. 2013 | |||||||||
Doha, Qatar. 2015 | Vòng bảng | 11 | 3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 21 | -10 |
Dubai, UAE. 2017 | Không tham dự | ||||||||
Tổng cộng | 0 danh hiệu | 1/7 | 3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 21 | -10
|
http://www.aseanfootball.org/results/AFF-FELDA_BEACH_SOCCER_CHAMPIONSHIP2014-MatchSummary-004.pdf Retrieved ngày 19 tháng 4 năm 2015.