![]() | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
---|---|---|---|
Huấn luyện viên trưởng | Steven de Oliveira Schumann | ||
Mã FIFA | DEN | ||
Hạng BSWW | 67 (Feb '17) | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Rio de Janeiro, Brasil; 30 tháng 1 năm 1996) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Siofok, Hungary; 13 tháng 8 năm 2017) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Siofok, Hungary; 12 tháng 8 năm 2017) | |||
Giải vô địch thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1996) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng 6 | ||
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 0 | ||
Kết quả tốt nhất | Không có | ||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Đan Mạch đại diện Đan Mạch ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế, nhưng không được điều hành bởi Hiệp hội bóng đá Đan Mạch (DFA), cơ quan quản lý bóng đá ở Đan Mạch. DFA quyết định đợi trước khi được công nhận là một đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia chính thức.[1] Tuy nhiên, đội bóng đã được tổ chức quản lý thể thao của nước này công nhận, Beach Soccer Worldwide (BSWW) và thi đấu như đại diện của Đan Mạch ở các giải đấu của BSWW và FIFA.[2]
Chính xác tính đến tháng 9 năm 2016
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Reva Hagins
Trợ lý huấn luyện viên:
Huấn luyện viên: Aleksander Carendi
as of tháng 2 năm 2017
Tournament | St | W | W+ | L | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | 3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 16 | –6 | 3 |
BSWW Tour matches | 6 | 1 | 0 | 5 | 22 | 31 | –9 | 3 |
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu | 6 | 1 | 0 | 5 | 31 | 46 | –15 | 0 |
Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Âu | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 22 | –18 | 0 |
Tổng cộng | 18 | 3 | 0 | 15 | 67 | 115 | –48 | 9 |
30 tháng 1 năm 1996 Giải vô địch thế giới 1996, Vòng bảng | Brasil ![]() |
7–1 | ![]() |
Rio de Janeiro, Brasil |
---|---|---|---|---|
31 tháng 1 năm 1996 Giải vô địch thế giới 1996, Vòng bảng | Uruguay ![]() |
5–3 | ![]() |
Rio de Janeiro, Brasil |
---|---|---|---|---|
1 February 1996 Giải vô địch thế giới 1996, Vòng bảng | Đan Mạch ![]() |
6–4 | ![]() |
Rio de Janeiro, Brasil |
---|---|---|---|---|
24 tháng 6 năm 2016 BSWW Tour: Central European Cup | Cộng hòa Séc ![]() |
5–3 | ![]() |
Prague, Cộng hòa Séc |
---|---|---|---|---|
25 tháng 6 năm 2016 BSWW Tour: Central European Cup | Áo ![]() |
6–5 | ![]() |
Prague, Cộng hòa Séc |
---|---|---|---|---|
26 tháng 6 năm 2016 BSWW Tour: Central European Cup | Slovakia ![]() |
4–3 | ![]() |
Prague, Cộng hòa Séc |
---|---|---|---|---|
12 tháng 8 năm 2016 2016 EBSL, Div. B | Đan Mạch ![]() |
5–9 | ![]() |
Siófok, Hungary |
---|---|---|---|---|
18:30 | Raedkjaer ![]() Vigilsen Wiese ![]() Olsen ![]() |
Report(ru) | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Trọng tài: Eduards Borisevics (Latvia) |
13 tháng 8 năm 2016 2016 EBSL, Div. B | Azerbaijan ![]() |
3–2 | ![]() |
Siófok, Hungary |
---|---|---|---|---|
12:15 | Baghirov ![]() Sultanov ![]() Allahguliyev ![]() |
Report(ru) | ![]() ![]() |
Trọng tài: Laurynas Arzuolaitis (Litva) |
14 tháng 8 năm 2016 2016 EBSL, Div. B | Bulgaria ![]() |
5–4 | ![]() |
Siófok, Hungary |
---|---|---|---|---|
10:45 | Filipov ![]() Parashkevov ![]() Tsvetkov ![]() Velikov ![]() |
Report(ru) | ![]() ![]() |
Trọng tài: Emmanuel Vocale (Bỉ) |
2 tháng 9 năm 2016 2017 FIFA BS vòng loại Cúp thế giới | Đan Mạch ![]() |
2–10 | ![]() |
Jesolo, Ý |
---|---|---|---|---|
14:15 | Bonde ![]() Madsen ![]() |
Report(ru) | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Trọng tài: Roman Borisov (Nga) |
5 tháng 9 năm 2016 2017 FIFA BS vòng loại Cúp thế giới | Ba Lan ![]() |
5–1 | ![]() |
Jesolo, Ý |
---|---|---|---|---|
11:30 | Saganowski ![]() Jesionowski ![]() Stasiak ![]() Gac ![]() Madani ![]() |
Report(ru) | ![]() |
Trọng tài: Csaba Baghy (Hungary) |
6 tháng 9 năm 2016 2017 FIFA BS vòng loại Cúp thế giới | Estonia ![]() |
7–1 | ![]() |
Jesolo, Ý |
---|---|---|---|---|
14:00 | Mäerog ![]() Rump ![]() Munskind ![]() Marmor ![]() |
Report(ru) | ![]() |
Trọng tài: Thorsten Günther (Đức) |
11 tháng 8 năm 2017 2017 EBSL, Div. B | Đan Mạch ![]() |
5–10 | ![]() |
Siofok, Hungary |
---|---|---|---|---|
14:30 | Lyng ![]() Storm ![]() Rædkjær ![]() C.D. Jørgensen ![]() C.H. Jørgensen ![]() |
Report(ru) | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Trọng tài: Ago Kärtmann (Estonia) |
12 tháng 8 năm 2017 2017 EBSL, Div. B | Hungary ![]() |
16–2 | ![]() |
Siofok, Hungary |
---|---|---|---|---|
18:15 | Besenyei ![]() Túrós ![]() Fekete ![]() Szacksó ![]() Genczler ![]() Szentes-Bíró ![]() Rutai ![]() |
Report(ru) | ![]() ![]() |
Trọng tài: Richard de Bruijn (Hà Lan) |
13 tháng 8 năm 2017 2017 EBSL, Div. B | Đan Mạch ![]() |
13–3 | ![]() |
Siofok, Hungary |
---|---|---|---|---|
13:15 | Rædkjær ![]() C.D. Jørgensen ![]() Ryding ![]() Olsen ![]() |
Report(ru) | ![]() ![]() |
Trọng tài: Laszlo Legeza (Hungary) |
|-
!style="background:#BFD7FF;"|
|- | colspan="12" |
Hiệp hội bóng đá Đan Mạch - Đội tuyển nam - Đội tuyển nữ |
Giải vô địch bóng đá Đan Mạch - Cúp bóng đá Đan Mạch |
Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá bãi biển châu Âu Bản mẫu:Bóng đá bãi biển thế giới Bản mẫu:Đội tuyển thể thao quốc gia Đan Mạch