Biệt danh | Barea |
---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Madagascar |
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) |
Liên đoàn khu vực | COSAFA (Southern Africa) |
Huấn luyện viên trưởng | Claude Barrabe |
Đội trưởng | Rabeasimbola Tianasoa |
Mã FIFA | MAD |
Giải thế giới | |
Sồ lần tham dự | 1 |
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2015) |
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Phi | |
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2011) |
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2015) |
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Madagascar đại diện Madagascar tham dự các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Madagascar, cơ quan quản lý bóng đá ở Madagascar.
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Năm | Vòng | Vt | St | T | T h.p./pso |
B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Durban, Nam Phi 2006 | Không tham dự | ||||||||
Durban, Nam Phi 2007 | |||||||||
Durban, Nam Phi 2008 | |||||||||
Durban, Nam Phi 2009 | |||||||||
Casablanca, Maroc 2011 | Hạng ba | 4 | 4 | 1 | 0 | 3 | 16 | 16 | 0 |
El Jadida, Maroc 2013 | Vòng bảng | 5 | 3 | 1 | 0 | 2 | 16 | 16 | 0 |
Roche Caiman, Seychelles 2015 | Vô địchhip | 1 | 7 | 4 | 3 | 0 | 34 | 19 | 15 |
Tổng cộng | 1 danh hiệu | 3/7 | 16 | 4 | 3 | 7 | 66 | 51 | 15
|
http://www.beachsoccer.com/teams/Madagascar Retrieved 2015-4-18.
http://www.beachsoccer.com/events/caf-beach-soccer-championships-seychelles-2015 Lưu trữ 2017-08-26 tại Wayback Machine Retrieved 2015-4-18.