Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | ||||
Biệt danh | Tam sư | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | England Beach Soccer | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Terry Bowes | |||
Đội trưởng | Aaron Clarke | |||
Thi đấu nhiều nhất | TerryBowes | |||
Mã FIFA | ENG | |||
Hạng BSWW | 24 | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
![]() ![]() (Rio, Brasil; 1995) | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Barcelona, Tây Ban Nha; 16 tháng 2 năm 2002) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
![]() (Porto, Bồ Đào Nha; 1 tháng 11 năm 2009) | ||||
Giải vô địch thế giới | ||||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1995) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba, 1995 | |||
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu | ||||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2002) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng 5 (2002, 2004) | |||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Anh đại diện Anh ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi England Beach Soccer, tổ chức không trực thuộc The Football Association.[1][2][3][4][5][6][7][8]
Chức vụ | Tên |
---|---|
Huấn luyện viên trưởng | Terence Bowes |
Head of EBSL | David Jones |
Trợ lý huấn luyện viên | Carl Dixon |
Trợ lý huấn luyện viên | Angel Lopez Torres |
Nhà vật lý trị liệu | Abi Lunn |
Nguồn: [9]
Số trận thi đấu và bàn thắng cập nhật đến ngày 23 tháng 5 năm 2014.[10]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Taylor Humm | 12 tháng 3, 1996 | 61 | 2 | BS Arsenal |
2 | TV | James Temple | 26 tháng 6, 1984 | 58 | 30 | BS Arsenal |
3 | TV | Mitchell Day | 18 tháng 8, 1982 | 123 | 101 | Havana Shots |
4 | TV | Tom O'Neill | 4 tháng 7, 1997 | 48 | 12 | BS Arsenal |
5 | HV | Terry Bowes | 13 tháng 9, 1979 | 221 | 58 | BS Arsenal |
6 | HV | Scott Lawson | 16 tháng 12, 1991 | 85 | 25 | BS Arsenal |
7 | HV | Priestley Farquharson | 15 tháng 3, 1997 | 58 | 13 | BS Arsenal |
8 | TĐ | Cameron O'Rourke | 6 tháng 4, 1999 | 33 | 21 | Portsmouth BSC |
9 | TĐ | Joe Maxwell | 28 tháng 11, 1989 | 21 | 9 | Eastleigh Spitfires |
10 | TĐ | Aaron Clarke | 10 tháng 6, 1991 | 101 | 96 | FC Barcelona |
11 | TV | Jack Morris | 28 tháng 9, 1991 | 33 | 7 | Isle of Wight |
13 | TM | Dan Hulme | 4 tháng 5, 1989 | 10 | 0 | BS Arsenal |
14 | TĐ | Jack Love | 21 tháng 9, 1999 | 9 | 4 | Isle of Wight |
15 | HV | Kev Shaddick | 23 tháng 1, 1993 | 4 | 0 | BS Arsenal |
19 | TĐ | Jaz Camara | 16 tháng 12, 1998 | 14 | 4 | BS Arsenal |
20 | HV | Jake Younie | 15 tháng 12, 1992 | 11 | 8 | Isle of Wight |
21 | TM | Tommy Jackson | 27 tháng 4, 1999 | 40 | 0 | Isle of Wight |
Trận đấu diễn ra trong 12 tháng, và các trận đấu tiếp theo.
14 tháng 7 năm 2017 Morocco Beach Soccer Cup | Thụy Sĩ ![]() |
6–3 | ![]() |
Casablanca, Maroc |
---|---|---|---|---|
15 tháng 7 năm 2017 Morocco Beach Soccer Cup | Maroc ![]() |
3–4 (s.h.p.) | ![]() |
Casablanca, Maroc |
---|---|---|---|---|
25 tháng 8 năm 2017 2017 EBSL, Division B | Litva ![]() |
4–9 | ![]() |
Warnemunde, Đức |
---|---|---|---|---|
18:30 | Meskinis ![]() Novickov ![]() Bartosevic ![]() Kuzmickas ![]() |
Report(ru) | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Trọng tài: Torsten Günther (Đức) |
26 tháng 8 năm 2017 2017 EBSL, Division B | Anh ![]() |
7–4 | ![]() |
Warnemunde, Đức |
---|---|---|---|---|
14:45 | Clarke ![]() Maxwell ![]() Lawson ![]() Younie ![]() |
Report(ru) | ![]() ![]() ![]() |
Trọng tài: Jurijs Ivunsis (Litva) |
27 tháng 8 năm 2017 2017 EBSL, Division B | Anh ![]() |
6–2 | ![]() |
Warnemunde, Đức |
---|---|---|---|---|
12:15 | O'Neill ![]() Lawson ![]() Clarke ![]() Love ![]() Camara ![]() |
Report(ru) | ![]() ![]() |
14 tháng 9 năm 2017 2017 EBSL, Promotion Final | Anh ![]() |
2–4 (s.h.p.) | ![]() |
Terracina, Ý |
---|---|---|---|---|
08:30 | Clarke ![]() O'Rourke ![]() |
Report(ru) | ![]() ![]() ![]() |
Trọng tài: Giuseppe Sicurella (Ý) |
15 tháng 9 năm 2017 2017 EBSL, Promotion Final | Anh ![]() |
4–2 | ![]() |
Terracina, Ý |
---|---|---|---|---|
08:30 | Younie ![]() Humm ![]() Love ![]() Clarke ![]() |
Report(ru) | ![]() ![]() |
Trọng tài: Eduards Borisevičs (Latvia) |
16 tháng 9 năm 2017 2017 EBSL, Promotion Final | Hungary ![]() |
6–4 | ![]() |
Terracina, Ý |
---|---|---|---|---|
11:00 | Menyhei ![]() Berkes ![]() Besenyei ![]() Balazs ![]() Turos ![]() |
Report(ru) | ![]() ![]() |
Trọng tài: Saverio Bottalico (Ý) |
17 tháng 9 năm 2017 2017 EBSL, Promotion Final playoff | Bulgaria ![]() |
3–5 | ![]() |
Terracina, Ý |
---|---|---|---|---|
09:45 | Filipov ![]() Lozanov ![]() Djambazov ![]() |
Report(ru) | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Trọng tài: Raúl Martín González Francés (Tây Ban Nha) |
16 tháng 5 năm 2018 Giao hữu | Pháp ![]() |
2–1 | ![]() |
Saint-Médard-en-Jalles, Pháp |
---|---|---|---|---|
Soares ![]() Angeletti ![]() |
Report | ![]() |
17 tháng 5 năm 2018 Giao hữu | Pháp ![]() |
3–2 | ![]() |
Saint-Médard-en-Jalles, Pháp |
---|---|---|---|---|
Soares ![]() François ![]() Angeletti ![]() |
Report | ![]() ![]() |
8 tháng 7 năm 2018 Giao hữu | Nhật Bản ![]() |
4–3 | ![]() |
Akashi, Nhật Bản |
---|---|---|---|---|
Ozu ![]() ![]() Okuyama ![]() Oba ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() |
tháng 8 năm 2018 2018 EBSL, Division B | Đan Mạch ![]() |
– | ![]() |
Warnemunde, Đức |
---|---|---|---|---|
tháng 8 năm 2018 2018 EBSL, Division B | Anh ![]() |
– | ![]() |
Warnemunde, Đức |
---|---|---|---|---|
tháng 8 năm 2018 2018 EBSL, Division B | Anh ![]() |
– | ![]() |
Warnemunde, Đức |
---|---|---|---|---|
Anh từng tham dự mùa giải đầu tiên của Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới năm 1995, về thứ ba chung cuộc, nhưng không tham gia bất cứ giải đấu nào từ 1995 đến 2001. Năm 2001, Anh bắt đầu thi đấu ở EBSL cũng là nhân đôi khi đó là giải đấu vòng loại cho Giải vô địch thế giới năm sau đó đến 2008 nhưng Anh không có màn trình diễn tốt để vào được vòng chung kết. Năm 2008, một giải đấu vòng loại riêng được giới thiệu, nhưng Anh vẫn chưa thể góp mặt trong các vòng chung kết Giải vô địch thế giới.
Giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
|
Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]
|
Từ khóa:
Indicator | Mô tả |
---|---|
Có | Vào Superfinal (xem thêm ở ![]() |
Yes | Vào Promotion Final (xem thêm ở ![]() |
Yes | Mặc dù là đội Division A, họ không thể vào Superfinal. Thay vào đó, khi đứng cuối ở giải cao nhất, đội vào Promotion Final cố gắng bảo vệ vị trí ở Division A và tránh bị xuống hạng (2009 trở đi) |
Thứ 1 | Nếu đội đang thi đấu ở Superfinal, điều đó có nghĩa là đội đó giành chiến thắng và thành nhà vô địch Nếu đội đang thi đấu ở Promotion Final, điều đó có nghĩa là đội giành chiến thắng và được lên hạng. |
![]() |
2001–2008: Các đội vào Superfinal từ các hạng đấu để tranh chức vô địch (A, B and C) 2009–nay: Chỉ có các đội ở Division A có thể tham gia Superfinal để tranh chức vô địch 2009–nay: Chỉ có các đội ở Division B có thể tham gia Promotion Final và thi đấu thăng hạng Division A (và vị thứ cuối của Division A) |
‡ | Một hạng đấu độc lập gồm tất cả các đội của EBSL tồn tại năm đó |
![]() |
Superfinal chưa được diễn ra đến 2001 |
Results:
Năm | Mùa giải chính | Superfinal / Promotion Final![]() |
Thống kê | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số đội | Kết quả | Vào vòng trong? | Số đội | Kết quả | St | T | T+ | B | BT | BB | HS | Đ | ||||
1998 | Không tham dự | ||||||||||||||||
1999 | |||||||||||||||||
2000 | |||||||||||||||||
2001 | ‡ | 8 | Hạng 6 | No | — | 9 | 1 | 1 | 7 | 37 | 88 | −51 | 5 | ||||
2002 | B | 6 | Hạng 5 | No | — | 12 | 4 | 0 | 8 | 47 | 81 | −34 | 12 | ||||
2003 | A | 5 | Hạng 5 | No | — | 12 | 0 | 0 | 12 | 40 | 87 | −47 | 0 | ||||
2004 | 6 | Hạng 6 | No | — | 9 | 0 | 0 | 9 | 26 | 62 | −36 | 0 | |||||
2005 | B | 8 | Hạng 6 | No | — | 3 | 1 | 1 | 1 | 11 | 21 | −10 | 5 | ||||
2006 | 9 | Hạng 7 | No | — | 6 | 0 | 2 | 4 | 16 | 24 | −8 | 4 | |||||
2007 | ‡ | 12 | Hạng 7 | No | — | 2 | 1 | 0 | 1 | 8 | 7 | +1 | 3 | ||||
2008 | 17 | 1Hạng 6 | No | — | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 13 | –7 | 0 | |||||
2009 | B | 10 | Hạng 7 | No | — | 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 7 | 0 | 3 | ||||
2010 | 11 | Hạng 6 | No1 | 6 | Hạng 6 | 5 | 1 | 0 | 4 | 9 | 17 | –8 | 3 | ||||
2011 | 12 | Hạng 10 | No | — | 2 | 0 | 0 | 2 | 5 | 12 | –7 | 0 | |||||
2012 | 12 | hạng 9 | No | — | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 15 | –6 | 3 | |||||
2013 | 12 | Á quân | Yes | 8 | Hạng tám | 7 | 3 | 0 | 4 | 23 | 19 | +4 | 9 | ||||
2014 | 12 | Hạng 7 | Yes | 8 | Hạng 6 | 7 | 2 | 1 | 3 | 33 | 32 | +1 | 8 | ||||
2015 | 8 | Hạng 6 | Yes | 8 | Hạng tư | 7 | 2 | 1 | 4 | 24 | 25 | –1 | 8 | ||||
2016 | 14 | Hạng tư | Yes | 8 | Hạng ba | 6 | 3 | 1 | 2 | 20 | 11 | +9 | 11 | ||||
2017 | 15 | Á quân | Yes | 8 | |||||||||||||
Tổng cộng | n/a | 17/20 | 95 | 20 | 7 | 68 | 321 | 521 | −200 | 74 |
Năm | Vòng | Kết quả | St | T | T+ | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Không tham dự | ||||||||
![]() | |||||||||
![]() | |||||||||
![]() |
Vòng bảng | Hạng năm /8 | 3 | 2 | 0 | 1 | 18 | 10 | +8 |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | Hạng năm /8 | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 11 | –3 |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ||||||||
![]() | |||||||||
![]() | |||||||||
![]() |
Vòng bảng | Hạng sáu /6 | 3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 16 | –11 |
![]() |
Không vượt qua vòng loại/enter | ||||||||
![]() | |||||||||
![]() | |||||||||
![]() | |||||||||
![]() | |||||||||
Tổng cộng | 3/15 | 9 | 4 | 0 | 5 | 31 | 37 | −6 |
Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá bãi biển châu Âu Bản mẫu:Bóng đá bãi biển thế giới Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh