Hiệp hội | Magyar Labdarúgó Szövetség (MLSZ) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Tamás Weisz | ||
Đội trưởng | Márk Ughy | ||
Thi đấu nhiều nhất | László Berkes | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Viktor Fekete | ||
Mã FIFA | HUN | ||
| |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Hungary 16–2 Đan Mạch (Siófok, Hungary; 12 tháng 8 năm 2017) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Nga 8–0 Hungary (Belgrade, Serbia; 29 tháng 6 năm 2016) | |||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Hungary đại diện Hungary ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Magyar Labdarúgó Szövetség, cơ quan quản lý bóng đá ở Hungary.
Thành tích Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
2008 | - | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 11 | 22 | -11 | 6 |
2009 | - | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 10 | 18 | -8 | 0 |
2011 | - | 5 | 2 | 0 | 1 | 2 | 26 | 29 | -3 | 7 |
2013 | - | 7 | 3 | 0 | 0 | 4 | 22 | 27 | -5 | 9 |
2015 | - | 8 | 3 | 1 | 0 | 4 | 36 | 30 | +6 | 11 |
2017 | - | 8 | 1 | 0 | 2 | 5 | 27 | 41 | -14 | 5 |
Tổng cộng | 6/6 | 35 | 11 | 1 | 3 | 20 | 132 | 157 | -25 | 38 |
Chính xác tính đến tháng 9 năm 2013[1] Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Serhiy Kucherenko
Chính xác tính đến tháng 7 năm 2012
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Tamás Weisz
HFF Head of Beach Soccer: Zsolt Izsvak