![]() | |||
Biệt danh | Benna Boys | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Antigua và Barbuda | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Tom Curtis và Mikele Leigertwood | ||
Đội trưởng | Quinton Griffith | ||
Thi đấu nhiều nhất | Peter Byers (90) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Peter Byers (43) | ||
Sân nhà | Sân vận động Sir Vivian Richards Antigua Recreation Ground | ||
Mã FIFA | ATG | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 142 ![]() | ||
Cao nhất | 70 (10.2014) | ||
Thấp nhất | 170 (12.2003–1.2004) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 167 ![]() | ||
Cao nhất | 131 (11.2010) | ||
Thấp nhất | 179 (11.2007) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Port of Spain, Trinidad và Tobago; 10 tháng 11 năm 1972) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (St. John's, Antigua và Barbuda; 11 tháng 10 năm 2011) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Port of Spain, Trinidad và Tobago; 10 tháng 11 năm 1972) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Antigua và Barbuda là đội tuyển cấp quốc gia của Antigua và Barbuda do Hiệp hội bóng đá Antigua và Barbuda quản lý.
23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Grenada và El Salvador vào tháng 6 năm 2021.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2021 sau trận gặp El Salvador.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jayden Martin | 7 tháng 11, 2002 | 1 | 0 | ![]() | ||
18 | TM | Molvin James | 8 tháng 5, 1989 | 48 | 0 | ![]() | ||
21 | TM | Murphy Parker | 16 tháng 8, 1990 | 2 | 0 | ![]() | ||
3 | HV | Aaron Taylor-Sinclair | 8 tháng 4, 1991 | 1 | 0 | ![]() | ||
4 | HV | Karanja Mack | 24 tháng 8, 1987 | 55 | 0 | ![]() | ||
5 | HV | Daniel Bowry | 29 tháng 4, 1998 | 9 | 1 | ![]() | ||
8 | HV | Kendukar Challenger | 24 tháng 1, 1997 | 5 | 0 | ![]() | ||
13 | HV | Tamorley Thomas | 28 tháng 7, 1983 | 63 | 12 | ![]() | ||
17 | HV | Jervez Lee | 10 tháng 9, 1992 | 3 | 0 | ![]() | ||
6 | TV | Thomas Bramble | 9 tháng 5, 2001 | 2 | 0 | ![]() | ||
7 | TV | Eugene Kirwan | 1 tháng 1, 1993 | 18 | 1 | ![]() | ||
11 | TV | Quinton Griffith | 27 tháng 2, 1992 | 65 | 9 | ![]() | ||
14 | TV | Ronaldo Flowers | 9 tháng 3, 2003 | 2 | 0 | ![]() | ||
19 | TV | D'Andre Bishop | 2 tháng 10, 2002 | 10 | 2 | ![]() | ||
20 | TV | Denie Henry | 7 tháng 5, 1998 | 4 | 0 | ![]() | ||
23 | TV | Joshua Parker | 1 tháng 12, 1990 | 31 | 5 | ![]() | ||
TV | Leroy Graham | 7 tháng 12, 1999 | 8 | 0 | ![]() | |||
12 | TĐ | Rhys Browne | 16 tháng 11, 1995 | 11 | 2 | ![]() | ||
16 | TĐ | Peter Byers | 20 tháng 10, 1984 | 92 | 44 | ![]() | ||
22 | TĐ | Javorn Stevens | 9 tháng 5, 1998 | 17 | 1 | ![]() | ||
TĐ | Junior Benjamin | 13 tháng 8, 1992 | 14 | 3 | ![]() | |||
TĐ | D'Jarie Sheppard | 28 tháng 6, 2003 | 3 | 0 | ![]() |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 24 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HV | Zaine Francis-Angol | 30 tháng 6, 1993 | 19 | 0 | ![]() |
v. ![]() | ||
HV | Mahlon Romeo | 19 tháng 9, 1995 | 12 | 0 | ![]() |
v. ![]() | ||
HV | Jajuan Williams | 24 tháng 1, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() | ||
TV | Calaum Jahraldo-Martin | 27 tháng 4, 1993 | 23 | 5 | no club | v. ![]() | ||
TV | Juwan Roberts | 5 tháng 4, 1996 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() | ||
TĐ | Zayn Hakeem | 15 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |