![]() | |||
Biệt danh | Bahamian Slayersz The Baha Boyz | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Bahamas | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Nesley Jean | ||
Đội trưởng | Lesly St. Fleur | ||
Thi đấu nhiều nhất | Lesly St. Fleur (20) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Lesly St. Fleur (10) | ||
Sân nhà | Sân vận động Thomas Robinson | ||
Mã FIFA | BAH | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 200 ![]() | ||
Cao nhất | 138 (9.2006) | ||
Thấp nhất | 210 (9.2018-7.2019) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 204 ![]() | ||
Cao nhất | 191 (10.2011) | ||
Thấp nhất | 207 (2001, 2004) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Panama; 3 tháng 3 năm 1970) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Nassau, Bahamas; 9 tháng 7 năm 2011) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Toluca, México; 28 tháng 4 năm 1987) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bahamas là đội tuyển cấp quốc gia của Bahamas do Hiệp hội bóng đá Bahamas quản lý.
Đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Puerto Rico và Guadeloupe vào tháng 6 năm 2021. [3] Tính đến ngày 3 tháng 6 năm 2021
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ian Lowe | 29 tháng 8, 2002 | 4 | 0 | ![]() |
18 | TM | Michael Butler | 2 tháng 3, 1999 | 3 | 0 | ![]() |
2 | HV | Cameron Kemp | 1 | 0 | ||
4 | HV | Troy Pinder | 30 tháng 10, 1997 | 10 | 0 | ![]() |
5 | HV | Dylan Pritchard | 1 tháng 11, 1993 | 5 | 0 | |
6 | HV | Marc Ville | 0 | 0 | ||
8 | HV | Jaelin Williams | 29 tháng 11, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
13 | HV | Logan Russell | 26 tháng 10, 1999 | 7 | 0 | |
14 | HV | Kenaz Swain | 0 | 0 | ||
3 | TV | Alex Thompson | 21 tháng 2, 1990 | 3 | 0 | ![]() |
7 | TV | Terry Delancy | 28 tháng 2, 1994 | 16 | 4 | ![]() |
11 | TV | Marcel Joseph | 30 tháng 3, 1997 | 9 | 1 | ![]() |
15 | TV | Nathan Wells | 7 tháng 10, 2000 | 4 | 0 | ![]() |
17 | TV | Valentino Hanna | 0 | 0 | ||
21 | TV | Nicolas Lopez | 8 tháng 3, 2003 | 2 | 0 | |
9 | TĐ | Quinton Carey | 26 tháng 11, 1996 | 4 | 2 | |
16 | TĐ | Ethan Willie | 21 tháng 2, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
19 | TĐ | Roen Davis | 21 tháng 4, 2004 | 1 | 0 |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Evelt Julmis | 10 tháng 9, 1999 | 1 | 0 | vs. ![]() | |
HV | Jonathan Miller | 11 tháng 6, 1998 | 5 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
HV | Elijah Mitchell | 23 tháng 2, 2003 | 2 | 0 | vs. ![]() | |
HV | Ambry Moss | 2 tháng 11, 1990 | 7 | 0 | vs. ![]() | |
TV | Isiah Collie | 22 tháng 4, 1997 | 12 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Jean Francois | 13 tháng 12, 1991 | 8 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Happy Hall | 15 tháng 10, 1987 | 19 | 3 | ![]() |
vs. ![]() |
TV | Cameron Hepple | 19 tháng 5, 1988 | 18 | 2 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Peter Julmis | 28 tháng 5, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
vs. ![]() |
TĐ | Lesly St. Fleur | 21 tháng 3, 1989 | 22 | 10 | ![]() |
vs. ![]() |