Biệt danh | Bahamian Slayersz The Baha Boyz | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Bahamas | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Nesley Jean | ||
Đội trưởng | Lesly St. Fleur | ||
Thi đấu nhiều nhất | Lesly St. Fleur (20) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Lesly St. Fleur (10) | ||
Sân nhà | Sân vận động Thomas Robinson | ||
Mã FIFA | BAH | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 200 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 138 (9.2006) | ||
Thấp nhất | 210 (9.2018-7.2019) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 204 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 191 (10.2011) | ||
Thấp nhất | 207 (2001, 2004) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Bahamas 1–8 Antille thuộc Hà Lan (Panama; 3 tháng 3 năm 1970) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Bahamas 6–0 Quần đảo Turks và Caicos (Nassau, Bahamas; 9 tháng 7 năm 2011) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
México 13–0 Bahamas (Toluca, México; 28 tháng 4 năm 1987) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bahamas là đội tuyển cấp quốc gia của Bahamas do Hiệp hội bóng đá Bahamas quản lý.
Đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Puerto Rico và Guadeloupe vào tháng 6 năm 2021. [3] Tính đến ngày 3 tháng 6 năm 2021
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ian Lowe | 29 tháng 8, 2002 | 4 | 0 | Dynamos |
18 | TM | Michael Butler | 2 tháng 3, 1999 | 3 | 0 | UB Mingoes |
2 | HV | Cameron Kemp | 1 | 0 | ||
4 | HV | Troy Pinder | 30 tháng 10, 1997 | 10 | 0 | Western Warriors |
5 | HV | Dylan Pritchard | 1 tháng 11, 1993 | 5 | 0 | |
6 | HV | Marc Ville | 0 | 0 | ||
8 | HV | Jaelin Williams | 29 tháng 11, 1997 | 2 | 0 | Lassen Cougars |
13 | HV | Logan Russell | 26 tháng 10, 1999 | 7 | 0 | |
14 | HV | Kenaz Swain | 0 | 0 | ||
3 | TV | Alex Thompson | 21 tháng 2, 1990 | 3 | 0 | Western Warriors |
7 | TV | Terry Delancy | 28 tháng 2, 1994 | 16 | 4 | Cavalier |
11 | TV | Marcel Joseph | 30 tháng 3, 1997 | 9 | 1 | Side FC 92 |
15 | TV | Nathan Wells | 7 tháng 10, 2000 | 4 | 0 | Western Warriors |
17 | TV | Valentino Hanna | 0 | 0 | ||
21 | TV | Nicolas Lopez | 8 tháng 3, 2003 | 2 | 0 | |
9 | TĐ | Quinton Carey | 26 tháng 11, 1996 | 4 | 2 | |
16 | TĐ | Ethan Willie | 21 tháng 2, 1999 | 2 | 0 | Western Warriors |
19 | TĐ | Roen Davis | 21 tháng 4, 2004 | 1 | 0 |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Evelt Julmis | 10 tháng 9, 1999 | 1 | 0 | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 | |
HV | Jonathan Miller | 11 tháng 6, 1998 | 5 | 0 | Dynamos | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 |
HV | Elijah Mitchell | 23 tháng 2, 2003 | 2 | 0 | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 | |
HV | Ambry Moss | 2 tháng 11, 1990 | 7 | 0 | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 | |
TV | Isiah Collie | 22 tháng 4, 1997 | 12 | 0 | Cavalier | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 |
TV | Jean Francois | 13 tháng 12, 1991 | 8 | 0 | Western Warriors | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 |
TV | Happy Hall | 15 tháng 10, 1987 | 19 | 3 | Renegades | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 |
TV | Cameron Hepple | 19 tháng 5, 1988 | 18 | 2 | Renegades | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Peter Julmis | 28 tháng 5, 2001 | 2 | 0 | Dynamos | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Lesly St. Fleur | 21 tháng 3, 1989 | 22 | 10 | Montego Bay United | vs. Guyana, 30 tháng 3 năm 2021 |