Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Quần đảo Turks và Caicos | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Omar Edwards | ||
Thi đấu nhiều nhất | Lenford Singh (15)[1] | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Billy Forbes (8) | ||
Sân nhà | Học viện Quốc gia TCIFA | ||
Mã FIFA | TCA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 206 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2] | ||
Cao nhất | 158 (2.2008) | ||
Thấp nhất | 211 (10.2018) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 214 4 (30 tháng 11 năm 2022)[3] | ||
Cao nhất | 205 (4.9.2006) | ||
Thấp nhất | 214 (9.2018) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Bahamas 3–0 Quần đảo Turks và Caicos (Nassau, Bahamas; 24 tháng 2 năm 1999) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Quần đảo Cayman 0–2 Quần đảo Turks và Caicos (La Habana, Cuba; 4 tháng 9 năm 2006) Quần đảo Virgin thuộc Anh 0–2 Quần đảo Turks và Caicos (Oranjestad, Aruba; 3 tháng 6 năm 2014) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Saint Kitts và Nevis 8–0 Quần đảo Turks và Caicos (Basseterre, Saint Kitts và Nevis; 18 tháng 3 năm 2000) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Turks và Caicos là đội tuyển cấp quốc gia của Quần đảo Turks và Caicos do Hiệp hội bóng đá Quần đảo Turks và Caicos quản lý.
Đây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Haiti vào tháng 6 năm 2021.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Corrin Brooks-Meade | 19 tháng 3, 1988 | 14 | 0 | Oroklini-Troulloi | ||
23 | TM | Sebastian Turbyfield | 19 tháng 12, 2002 | 0 | 0 | Beaches | ||
3 | HV | Wildens Delva | 15 tháng 10, 1991 | 15 | 0 | SWA Sharks | ||
4 | HV | James Rene | 2 tháng 2, 1986 | 9 | 0 | |||
6 | HV | Cory Williams | 0 | 0 | ||||
11 | HV | Jeff Beljour | 4 tháng 4, 1998 | 12 | 1 | AFC Academy | ||
12 | HV | Hayden Williams | 0 | 0 | ||||
19 | HV | Ledson Jerome | 28 tháng 12, 1998 | 11 | 0 | AFC Academy | ||
22 | HV | Carlo Guillaume | 0 | 0 | ||||
2 | TV | Christopher Louisy | 6 tháng 4, 2005 | 1 | 0 | AFC Academy | ||
5 | TV | Callum Park | 6 tháng 12, 2004 | 1 | 0 | AFC Academy | ||
8 | TV | Jose Elcius | 6 tháng 11, 2000 | 10 | 1 | AFC Academy | ||
14 | TV | Rascari Cox | 2 | 0 | ||||
15 | TV | Evariste Peterson | 0 | 0 | ||||
21 | TV | Mackenson Cadet | 20 tháng 1, 2000 | 6 | 0 | Hardin–Simmons Cowboys | ||
7 | TĐ | Billy Forbes | 13 tháng 12, 1990 | 15 | 8 | Miami FC | ||
9 | TĐ | Raymond Burey | 0 | 0 | ||||
10 | TĐ | Wilkins Sylvain | 20 tháng 10, 1999 | 3 | 0 | AFC Academy | ||
20 | TĐ | Lenford Singh | 8 tháng 8, 1985 | 19 | 1 | SWA Sharks |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Pendieno Brooks | 4 tháng 1, 2001 | 10 | 0 | SWA Sharks | vs. Belize, 30 tháng 3 năm 2021 |
HV | Widlin Calixte | 21 tháng 4, 1990 | 10 | 2 | Beaches | vs. Belize, 30 tháng 3 năm 2021 |
HV | Orrin Campbell | 15 tháng 9, 2002 | 0 | 0 | vs. Belize, 30 tháng 3 năm 2021 | |
TV | Alex Bryan | 12 tháng 5, 1994 | 14 | 0 | AFC Academy | vs. Belize, 30 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Fred Dorvil | 10 tháng 12, 1995 | 10 | 1 | Beaches | vs. Belize, 30 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Jack McKnight | 10 tháng 6, 1994 | 7 | 0 | VEC | vs. Belize, ngày 30 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Paul Claudel Phillips | 18 tháng 2, 1998 | 0 | 0 | AFC Academy | vs. Belize, 30 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Tony Bolster | 18 tháng 2, 1988 | 1 | 2 | ex-Brentford | vs. Belize, 30 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Jovnel Jean Baptiste | 0 | 0 | AFC Academy | vs. Belize, 30 tháng 3 năm 2021 |