Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Quần đảo Cayman | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Benjamin Pugh[1] | ||
Thi đấu nhiều nhất | Ian Lindo (23) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Lee Ramoon (12) | ||
Sân nhà | Khu liên hợp thể thao Truman Bodden | ||
Mã FIFA | CAY | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 196 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2] | ||
Cao nhất | 127 (11.1995) | ||
Thấp nhất | 206 (4.2019) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 207 6 (30 tháng 11 năm 2022)[3] | ||
Cao nhất | 155 (1987) | ||
Thấp nhất | 199 (3.2019) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Quần đảo Cayman 2–1 Virgin thuộc Anh (Basseterre, Saint Kitts và Nevis; 10 tháng 5 năm 1991) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Quần đảo Cayman 5–0 Virgin thuộc Anh (Grand Cayman, Quần đảo Cayman; 2 tháng 3 năm 1994) Quần đảo Cayman 5–0 Sint Maarten (Grand Cayman, Quần đảo Cayman; 4 tháng 3 năm 1994) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Martinique 7–0 Quần đảo Cayman (Saint-Martin; 1 tháng 4 năm 1992) Hoa Kỳ 8–1 Quần đảo Cayman (Mission Viejo, Hoa Kỳ; 14 tháng 11 năm 1993) Quần đảo Cayman 2–9 Trinidad và Tobago (Grand Cayman, Quần đảo Cayman; 28 tháng 7 năm 1995) Quần đảo Cayman 0–7 Trinidad và Tobago (Grand Cayman, Quần đảo Cayman; 24 tháng 10 năm 1995) Cuba 7–0 Quần đảo Cayman (La Habana, Cuba; 6 tháng 9 năm 2006) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Cayman là đội tuyển cấp quốc gia của Quần đảo Cayman do Hiệp hội bóng đá Quần đảo Cayman quản lý.
Đây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Aruba và Bermuda vào tháng 6 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 2 tháng 6 năm 2021 sau trận gặp Aruba.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Albertini Holness | 6 tháng 3, 2000 | 8 | 0 | Cayman Athletic |
12 | TM | David Lee | 1 | 0 | Academy | |
22 | TM | Johnathan McLean | 11 tháng 12, 1997 | 0 | 0 | |
2 | HV | Cameron Gray | 22 tháng 10, 1998 | 5 | 0 | |
3 | HV | Wesley Robinson | 7 tháng 9, 1993 | 9 | 0 | Elite |
4 | HV | Ackeem Hyde | 3 tháng 11, 1999 | 10 | 1 | |
5 | HV | Joshewa Frederick-Charlery | 24 tháng 1, 1997 | 14 | 0 | Bodden Town |
6 | HV | Andre McFarlane | 1 tháng 11, 1989 | 13 | 0 | Future |
19 | HV | Tyler Lee | 5 tháng 9, 1994 | 6 | 0 | Future |
23 | HV | Jabari Campbell | 3 tháng 11, 1999 | 4 | 0 | Academy |
11 | TV | Trey Ebanks | 5 tháng 6, 2000 | 5 | 0 | Academy |
13 | TV | Romario Dixon | 19 tháng 9, 1996 | 5 | 0 | Academy |
14 | TV | Barry Dre Tibbetts | 15 tháng 6, 2002 | 4 | 0 | Future |
15 | TV | Kion Parchmont | 28 tháng 1, 2000 | 2 | 0 | Leiston |
16 | TV | D'Andre Rowe | 5 tháng 1, 2001 | 5 | 0 | Cayman Athletic |
17 | TV | Mason Duval | 24 tháng 8, 2001 | 6 | 0 | Academy |
18 | TV | Kareem Foster | 6 tháng 9, 2000 | 2 | 0 | Westfield |
20 | TV | Jonah Ebanks | 7 tháng 5, 1996 | 13 | 3 | Scholars International |
21 | TV | Justin Byles | 22 tháng 1, 2005 | 2 | 0 | |
7 | TĐ | Jamaal Seymour | 21 tháng 6, 1996 | 1 | 0 | Academy |
8 | TĐ | Andrew Browning | 1 | 0 | East End United | |
9 | TĐ | Mark Ebanks | 26 tháng 12, 1990 | 19 | 6 | Future |
10 | TĐ | Theron Wood | 7 tháng 2, 1990 | 21 | 1 | Bodden Town |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TV | Jackson Kirkconnell | 30 tháng 8, 2003 | 1 | 0 | Brooke House College | vs. Canada, 29 tháng 3 năm 2021 |
TV | Jermaine Wilson | 5 tháng 2, 1995 | 11 | 0 | Academy | vs. Canada, 29 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Christopher Reeves | 27 tháng 2, 1997 | 11 | 0 | Elite | vs. Canada, 29 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Gunnar Studenthofft | 5 tháng 4, 2002 | 1 | 0 | vs. Canada, 29 tháng 3 năm 2021 |