Lịch và kết quả thi đấu của đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2001.
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ Việt Nam ghi bàn |
Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
8 tháng 2 | Dammam, Ả Rập Xê Út | Bangladesh | 0–0 | Bảng 10 | ||
10 tháng 2 | Dammam, Ả Rập Xê Út | Mông Cổ | 1–0 | Bảng 10 | Hồng Sơn 90' (ph.đ.) | |
12 tháng 2 | Dammam, Ả Rập Xê Út | Ả Rập Xê Út | 0–5 | Bảng 10 | ||
15 tháng 2 | Dammam, Ả Rập Xê Út | Bangladesh | 4–0 | Bảng 10 | Văn Sỹ 65' Hồng Sơn 73', 87' (ph.đ.), Trung Vĩnh 77' | [1] |
17 tháng 2 | Dammam, Ả Rập Xê Út | Mông Cổ | 4–0 | Bảng 10 | Lương Phúc 3', 87', Hồng Sơn 15', 21' | |
19 tháng 2 | Dammam, Ả Rập Xê Út | Ả Rập Xê Út | 0–4 | Bảng 10 | ||
Việt Nam xếp thứ 2 bảng 10 và dừng chân tại vòng loại World Cup 2002 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ Việt Nam ghi bàn |
Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
30 tháng 1 | Đống Đa, Hà Nội | Tuyển Quảng Đông | 1–3 | Giao hữu | Phạm Hùng Dũng 3' | [2][1] |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ Việt Nam ghi bàn |
Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
8 tháng 2 | Petaling Jaya, Malaysia | Brunei | 5–0 | Bảng B | Bảo Khanh 10', 52', Đức Cường 44', Minh Nghĩa 55', Quốc Trung 63' | |
10 tháng 2 | Petaling Jaya, Malaysia | Indonesia | 0–1 | Bảng B | ||
12 tháng 2 | Kuala Lumpur, Malaysia | Malaysia | 0–2 | Bảng B | ||
Việt Nam xếp thứ ba bảng B và dừng chân tại vòng bảng Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001 |
Giao hữu
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ Việt Nam ghi bàn |
Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
5 tháng 3 | Hà Nội | Nữ Việt Nam | 6–0 | Tập huấn | N/A | [2] |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ Việt Nam ghi bàn |
Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
30 tháng 1 | Đống Đa, Hà Nội | Thiên Tân | 2–0 | Giao hữu | Thanh Bình | [3] |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ Việt Nam ghi bàn |
Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
21 tháng 5 | Đống Đa, Hà Nội | Than Quảng Ninh | 5–1 | Giao hữu | [4] | |
Giao hữu | ||||||
Giao hữu | ||||||
Giao hữu |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ Việt Nam ghi bàn |
Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 5 | Đống Đa, Hà Nội | Hà Tây | Vòng bảng | |||
26 tháng 5 | Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội | 4–0 | Vòng bảng | Ngọc Mai 17', Thanh Mai 40', Minh Nguyệt 70', Kim Chi 75' | [6] |
28 tháng 5 | Đống Đa, Hà Nội | Thái Lan | 5–1 | Vòng bảng | ||
Việt Nam giành ngôi vô địch Giải bóng đá nữ quốc tế Hà Nội mở rộng 2001 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ Việt Nam ghi bàn |
Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
5 tháng 3 | Hà Nội | U-20 Việt Nam | 0–6 | Tập huấn | [2] | |
Myanmar | Myanmar | Giao hữu | ||||
23 tháng 7 | Myanmar | Myanmar | 1–2 | Giao hữu | Ngọc Mai | [7] |
Myanmar | Myanmar | Giao hữu |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ Việt Nam ghi bàn |
Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
Úc | Vòng bảng | |||||
Úc | Singapore | 6–0 | Vòng bảng | |||
Úc | ||||||
11 tháng 8 | Úc | Singapore | 4–0 | Tranh hạng ba | Minh Nguyệt 21', Nguyễn Thị Hà 37', 58', Ngọc Mai 82' | [8] |
Việt Nam giành hạng ba tại Cúp bóng đá Tứ hùng Australia 2001 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ Việt Nam ghi bàn |
Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
Indonesia | 6–0 | Vòng bảng | ||||
Singapore | 5–0 | Vòng bảng | [9] | |||
Myanmar | 1–1 | Bán kết | [10] | |||
Thái Lan | 4–0 | Chung kết | [11] | |||
Việt Nam giành huy chương vàng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ Việt Nam ghi bàn |
Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
6 tháng 12 | Đài Loan | Guam | 2–0 | Bảng B | Kim Chi 13', 52' | [12] |
8 tháng 12 | Đài Loan | CHDCND Triều Tiên | 0–4 | Bảng B | ||
10 tháng 12 | Đài Loan | Singapore | 8–0 | Bảng B | ||
12 tháng 12 | Đài Loan | Nhật Bản | 1–3 | Bảng B | Thúy Nga 61' | [13] |
Việt Nam xếp thứ ba Bảng B và dừng chân tại vòng bảng Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 2001 |