Lịch và kết quả thi đấu của một số đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2013.
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
31 tháng 01 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
2–1 | Giao hữu | Huỳnh Quốc Anh ![]() Mạc Hồng Quân ![]() |
[1] |
06 tháng 02 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
1–2 | V.loại Asian Cup 2015 | Huỳnh Quốc Anh ![]() |
[2] |
22 tháng 03 | Du Tiêm Vượng, Hồng Kông | ![]() |
0–1 | V.loại Asian Cup 2015 | [3] | |
17 tháng 07 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
1–7 | Giao hữu | Trần Mạnh Dũng ![]() |
[4] |
09 tháng 10 | Doha, Qatar | ![]() |
2–1 | Giao hữu | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() |
[5] |
11 tháng 10 | Doha, Qatar | ![]() |
2–0 | Giao hữu | Lê Văn Thắng ![]() Đinh Thanh Trung ![]() |
[6] |
15 tháng 10 | Tashkent, Uzbekistan | ![]() |
1–3 | V.loại Asian Cup 2015 | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() |
[7] |
15 tháng 11 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
0–3 | V.loại Asian Cup 2015 | [8] | |
19 tháng 11 | Abu Dhabi, UAE | ![]() |
0–5 | V.loại Asian Cup 2015 | [9] |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
13 tháng 10 | Phan Rang – Tháp Chàm, Việt Nam | ![]() |
2–0 | Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2013 | Nguyễn Đình Bảo ![]() Hồ Sỹ Sâm ![]() |
[27] |
15 tháng 10 | Phan Rang – Tháp Chàm, Việt Nam | ![]() |
1–0 | Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2013 | Cao Xuân Thắng ![]() |
[28] |
19 tháng 10 | Phan Rang – Tháp Chàm, Việt Nam | ![]() |
0–4 | Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2013 | [29] | |
21 tháng 10 | Phan Rang – Tháp Chàm, Việt Nam | ![]() |
5–1 | Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2013 | Nguyễn Việt Phong ![]() Giang Trần Quách Tân ![]() Nguyễn Văn Thạnh ![]() Đỗ Văn Thuận ![]() Hồ Khắc Ngọc ![]() |
[30] |
23 tháng 10 | Phan Rang – Tháp Chàm, Việt Nam | ![]() |
1–1 4-1(pen) |
Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2013 | Nguyễn Đình Bảo ![]() |
[31] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
10 tháng 09 | Gresik, Indonesia | ![]() |
3–2 | Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2013 | Nguyễn Công Phượng ![]() Nguyễn Văn Toàn ![]() ![]() |
[32] |
12 tháng 09 | Sidoarjo, Indonesia | ![]() |
1–0 | Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2013 | Nguyễn Phong Hồng Duy ![]() |
[33] |
14 tháng 09 | Sidoarjo, Indonesia | ![]() |
2–1 | Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2013 | Phạm Đức Huy ![]() Nguyễn Văn Toàn ![]() |
[34] |
16 tháng 09 | Gresik, Indonesia | ![]() |
3–1 | Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2013 | Nguyễn Văn Toàn ![]() ![]() ![]() |
[35] |
18 tháng 09 | Gresik, Indonesia | ![]() |
6–1 | Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2013 | Trương Văn Thiết ![]() Phạm Trùm Tỉnh ![]() ![]() Nguyễn Minh Thái ![]() Phan Thanh Hậu ![]() Lâm Ti Phông ![]() |
[36] |
20 tháng 09 | Sidoarjo, Indonesia | ![]() |
1–0 | Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2013 | Nguyễn Công Phượng ![]() |
[37] |
22 tháng 09 | Sidoarjo, Indonesia | ![]() |
0–0(hiệp phụ) 6-7 (11m) |
Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2013 | [38] | |
![]() | ||||||
03 tháng 10 | Kuala Lumpur, Malaysia | ![]() |
6–1 | Vòng loại-Giải vô địch U-19 châu Á 2014 | Nguyễn Công Phượng ![]() ![]() ![]() Nguyễn Văn Toàn ![]() ![]() Lâm Ti Phông ![]() |
[39] |
05 tháng 10 | Kuala Lumpur, Malaysia | ![]() |
5–1 | Vòng loại-Giải vô địch U-19 châu Á 2014 | Nguyễn Công Phượng ![]() ![]() Nguyễn Văn Toàn ![]() Lau Hok Ming ![]() Lê Văn Sơn ![]() |
[40] |
07 tháng 10 | Kuala Lumpur, Malaysia | ![]() |
5–1 | Vòng loại-Giải vô địch U-19 châu Á 2014 | Nguyễn Công Phượng ![]() ![]() Hoàng Thanh Tùng ![]() Nguyễn Văn Toàn ![]() Lê Văn Sơn ![]() |
[41] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
20 tháng 08 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
4–0 | Giải vô địch U-16 Đông Nam Á 2013 | Phạm Trọng Hóa ![]() Bạch Hồng Hân ![]() ![]() ![]() |
[42] |
24 tháng 08 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
6–0 | Giải vô địch U-16 Đông Nam Á 2013 | Bạch Hồng Hân ![]() ![]() ![]() Hoàng Thế Tài ![]() Lê Tiến Anh ![]() Nguyễn Đoàn Trung Nhân ![]() |
[43] |
26 tháng 08 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
0–3 | Giải vô địch U-16 Đông Nam Á 2013 | [44] | |
28 tháng 08 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
11–0 | Giải vô địch U-16 Đông Nam Á 2013 | Hoàng Thế Tài ![]() ![]() Nguyễn Đoàn Trung Nhân ![]() ![]() Nguyễn Văn Huy ![]() ![]() ![]() ![]() Hafiz ![]() Đặng Văn Danh ![]() Nguyễn Hữu Tuân ![]() |
[45] |
31 tháng 08 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
0–1 | Giải vô địch U-16 Đông Nam Á 2013 | [46] | |
02 tháng 09 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
0–0 6-7 (11m) |
Giải vô địch U-16 Đông Nam Á 2013 | [47] | |
![]() | ||||||
25 tháng 09 | Kuala Lumpur, Malaysia | ![]() |
2–1 | Vòng loại-Giải vô địch U-16 châu Á 2014 | Phạm Trọng Hoá ![]() ![]() |
[48] |
27 tháng 09 | Kuala Lumpur, Malaysia | ![]() |
1–2 | Vòng loại-Giải vô địch U-16 châu Á 2014 | Phạm Trọng Hoá ![]() |
[49] |
29 tháng 09 | Kuala Lumpur, Malaysia | ![]() |
3–0 | Vòng loại-Giải vô địch U-16 châu Á 2014 | Nguyễn Tiến Anh ![]() Nguyễn Văn Huy ![]() Hoàng Thế Tài ![]() |
[50] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
28 tháng 06 | Incheon, Hàn Quốc | ![]() |
4–1 | Đại hội thể thao trong nhà & Võ thuật châu Á 2013 | Trần Văn Vũ ![]() ![]() Lưu Quỳnh Toàn ![]() Ngô Anh Dũng ![]() |
[51] |
30 tháng 06 | Incheon, Hàn Quốc | ![]() |
0–0 | Đại hội thể thao trong nhà & Võ thuật châu Á 2013 | [52] | |
![]() | ||||||
27 tháng 09 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
6–3 | Giao hữu | [53] | |
29 tháng 09 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
1–3 | Giao hữu | Phạm Thanh Tuấn ![]() |
[54] |
01 tháng 10 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
7–5 | Giao hữu | Nguyễn Bảo Quân ![]() ![]() Phạm Thanh Tuấn ![]() ![]() Đinh Đức Thành ![]() Trần Hoàng Vinh ![]() Hoàng Tuấn Vũ ![]() |
[55] |
19 tháng 10 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
2–1 | Giải futsal vô địch Đông Nam Á 2013 | Phạm Thành Đạt ![]() Vũ Xuân Du ![]() |
[56] |
21 tháng 10 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
10–1 | Giải futsal vô địch Đông Nam Á 2013 | Nguyễn Bảo Quân ![]() ![]() Trần Hoàng Vinh ![]() Trần Văn Vũ ![]() ![]() Hoàng Tuấn Vũ ![]() ![]() Phạm Thanh Tuấn ![]() Lưu Quỳnh Toàn ![]() ![]() |
[57] |
22 tháng 10 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
4–2 | Giải futsal vô địch Đông Nam Á 2013 | Nguyễn Bảo Quân ![]() Nguyễn Trọng Thiện ![]() Trần Hoàng Vinh ![]() Phùng Trọng Luân ![]() |
[58] |
23 tháng 10 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
2–6 | Giải futsal vô địch Đông Nam Á 2013 | Nguyễn Bảo Quân ![]() Trần Văn Vũ ![]() |
[59] |
25 tháng 10 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
1–6 | Giải futsal vô địch Đông Nam Á 2013 | Trần Hoàng Vinh ![]() |
[60] |
27 tháng 10 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
7–3 | Giải futsal vô địch Đông Nam Á 2013 | Phùng Trọng Luân ![]() ![]() Lý Khánh Hưng ![]() ![]() Vũ Xuân Du ![]() Trần Văn Vũ ![]() Phạm Thành Đạt ![]() |
[61] |
![]() | ||||||
20 tháng 11 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
1–2 | Giải futsal quốc tế 2013 | Trần Văn Vũ ![]() |
[62] |
21 tháng 11 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
1–3 | Giải futsal quốc tế 2013 | Phùng Trọng Luân ![]() |
[63] |
22 tháng 11 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
3–2 | Giải futsal quốc tế 2013 | Phùng Trọng Luân ![]() Trần Văn Vũ ![]() Phạm Thành Đạt ![]() |
[64] |
![]() | ||||||
13 tháng 12 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
11–1 | SEA Games 2013 | Trần Văn Vũ (2 bàn) Trần Hoàng Vinh (1 bàn) Lê Quốc Nam (1 bàn) Lý Khánh Hưng (2 bàn) Tôn Thất Phi (2 bàn) Đoàn Ngọc Hào (1 bàn) |
[65] |
15 tháng 12 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
0–4 | SEA Games 2013 | [66] | |
17 tháng 12 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
3–1 | SEA Games 2013 | Phùng Trọng Luân ![]() Vũ Xuân Du ![]() Lý Khánh Hưng ![]() |
[67] |
20 tháng 12 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
1–8 | SEA Games 2013 | Lê Quốc Nam ![]() |
[68] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
26 tháng 04 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
1–1 | Giao hữu | Nguyễn Thị Liễu ![]() |
[69] |
28 tháng 04 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
1–0 | Giao hữu | Huỳnh Như ![]() |
[70] |
16 tháng 05 | Amman, Jordan | ![]() |
5–1 | Giao hữu | Nguyễn Thị Tuyết Dung (2 bàn) Huỳnh Như (2 bàn) Nguyễn Thị Nguyệt (1 bàn) |
[71] |
18 tháng 05 | Amman, Jordan | ![]() |
2–0 | Giao hữu | Nguyễn Thị Minh Nguyệt (1 bàn) Trần Thị Kim Hồng (1 bàn) |
[72] |
22 tháng 05 | Riffa, Bahrain | ![]() |
8–0 | Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() Trần Thị Kim Hồng ![]() Nguyễn Thị Xuyến ![]() Nguyễn Thị Muôn ![]() ![]() ![]() Nguyễn Thị Liễu ![]() Nguyễn Thị Kim Tiến ![]() |
[73] |
24 tháng 05 | Riffa, Bahrain | ![]() |
12–0 | Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() ![]() ![]() Nguyễn Thị Ngọc Anh ![]() Nguyễn Thị Xuyến ![]() Nguyễn Thị Hoà ![]() Nguyễn Thị Muôn ![]() ![]() ![]() Nguyễn Thị Kim Tiến ![]() Huỳnh Như ![]() ![]() |
[74] |
26 tháng 05 | Riffa, Bahrain | ![]() |
4–0 | Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() Nguyễn Thị Hoà ![]() Cheung Wai Ki ![]() Trần Thị Kim Hồng ![]() |
[75] |
![]() | ||||||
09 tháng 09 | Yangon, Myanmar | ![]() |
0–0 | Giải bóng đá nữ Đông Nam Á 2013 | [76] | |
13 tháng 09 | Yangon, Myanmar | ![]() |
1–0 | Giải bóng đá nữ Đông Nam Á 2013 | Lê Thị Thương ![]() |
[77] |
15 tháng 09 | Yangon, Myanmar | ![]() |
4–0 | Giải bóng đá nữ Đông Nam Á 2013 | Lê Thị Thương ![]() Lê Thu Thanh Hương ![]() ![]() Nguyễn Thị Muôn ![]() |
[78] |
17 tháng 09 | Yangon, Myanmar | ![]() |
0–0 | Giải bóng đá nữ Đông Nam Á 2013 | [79] | |
20 tháng 09 | Yangon, Myanmar | ![]() |
1–2 | Giải bóng đá nữ Đông Nam Á 2013 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() |
[80] |
22 tháng 09 | Yangon, Myanmar | ![]() |
3–1 | Giải bóng đá nữ Đông Nam Á 2013 | Nguyễn Thị Ngọc Anh ![]() Lê Thu Thanh Hương ![]() Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() |
[81] |
![]() | ||||||
13 tháng 12 | Mandalay, Myanmar | ![]() |
7–0 | SEA Games 2013 | Nguyễn Thị Muôn ![]() Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() ![]() Trần Thị Kim Hồng ![]() Huỳnh Như ![]() ![]() Nguyễn Thị Tuyết Dung ![]() |
[82] |
15 tháng 12 | Mandalay, Myanmar | ![]() |
1–0 | SEA Games 2013 | Zin Mar Win ![]() |
[83] |
18 tháng 12 | Mandalay, Myanmar | ![]() |
4–0 | SEA Games 2013 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() ![]() Nguyễn Thị Tuyết Dung ![]() Huỳnh Như ![]() |
[84] |
20 tháng 12 | Mandalay, Myanmar | ![]() |
1–2 | SEA Games 2013 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() |
[85] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
26 tháng 06 | Incheon, Hàn Quốc | ![]() |
1–4 | Đại hội thể thao trong nhà & Võ thuật châu Á 2013 | Nguyễn Thị Thành ![]() |
[86] |
27 tháng 06 | Incheon, Hàn Quốc | ![]() |
2–1 | Đại hội thể thao trong nhà & Võ thuật châu Á 2013 | Nguyễn Thị Châu ![]() Trịnh Ngọc Hoa ![]() |
[87] |
28 tháng 6 | Incheon, Hàn Quốc | ![]() |
0–1 | Đại hội thể thao trong nhà & Võ thuật châu Á 2013 | [88] | |
30 tháng 06 | Incheon, Hàn Quốc | ![]() |
6–1 | Đại hội thể thao trong nhà & Võ thuật châu Á 2013 | Trịnh Ngọc Hoa ![]() Yasin ![]() Phạm Thị Huệ ![]() ![]() Nguyễn Thị Thành ![]() ![]() |
[89] |
![]() | ||||||
29 tháng 09 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
4–3 | Giải Futsal nữ Đông Nam Á 2013 | [90] | |
30 tháng 09 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
2–5 | Giải Futsal nữ Đông Nam Á 2013 | [90] | |
01 tháng 10 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
4–2 | Giải Futsal nữ Đông Nam Á 2013 | [91] | |
03 tháng 10 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
4–3 | Giải Futsal nữ Đông Nam Á 2013 | [92] | |
![]() | ||||||
10 tháng 12 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
6–0 | SEA Games 2013 | Vũ Thị Huyền Linh ![]() ![]() ![]() Trần Thi Thùy Trang ![]() Nguyễn Thị Châu ![]() (Một bàn đội bạn đốt lưới nhà) |
[93] |
12 tháng 12 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
3–1 | SEA Games 2013 | Trần Thị Thùy Trang ![]() ![]() Trịnh Ngọc Hoa ![]() |
[94] |
14 tháng 12 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
1–6 | SEA Games 2013 | Vũ Thị Huyền Linh ![]() |
[95] |
18 tháng 12 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
3–3 | SEA Games 2013 | Trần Thị Thùy Trang ![]() Vũ Thị Huyền Linh ![]() ![]() |
[96] |
20 tháng 12 | Naypyidaw, Myanmar | ![]() |
0–5 | SEA Games 2013 | [97] | |
![]() |