Lịch và kết quả thi đấu của một số đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2015.
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
17 tháng 5 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
1–1 | Giao hữu quốc tế | Mạc Hồng Quân ![]() |
[1][2] |
24 tháng 5 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
0–1 | V.loại FIFA (AFC) 2018 (Vòng 2)-Bảng F và V.loại Asian Cup 2019 (Vòng 2)-Bảng F |
[3] | |
27 tháng 7 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
1–8 | Giao hữu quốc tế (không chính thức) |
Nguyễn Văn Quyết ![]() |
[4] |
8 tháng 9 | Đài Bắc, Đài Loan | ![]() |
2–1 | V.loại FIFA (AFC) 2018 (Vòng 2)-Bảng F và V.loại Asian Cup 2019 (Vòng 2)-Bảng F |
Đinh Tiến Thành ![]() Trần Phi Sơn ![]() |
|
8 tháng 10 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội | ![]() |
1–1 | V.loại FIFA (AFC) 2018 (Vòng 2)-Bảng F và V.loại Asian Cup 2019 (Vòng 2)-Bảng F |
Lê Công Vinh ![]() |
|
13 tháng 10 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội | ![]() |
0–3 | V.loại FIFA (AFC) 2018 (Vòng 2)-Bảng F và V.loại Asian Cup 2019 (Vòng 2)-Bảng F |
[5] |
Cầu thủ | ![]() 17/05 |
![]() 24/05 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
Lê Văn Hưng | 0 | ||
Tô Vĩnh Lợi | ![]() |
1 | |
Trần Nguyên Mạnh | ![]() |
1 | |
Nguyễn Thanh Diệp | 0 | ||
Hậu vệ | |||
Trần Chí Công | ![]() |
1 | |
Nguyễn Huy Cường | ![]() |
![]() |
2 |
Đinh Tiến Thành | ![]() |
1 | |
Michal Nguyễn | 0 | ||
Quế Ngọc Hải | ![]() |
![]() |
2 |
Nguyễn Minh Tùng | ![]() |
1 | |
Tiền vệ | |||
Vũ Minh Tuấn | ![]() |
1 | |
Nguyễn Văn Quyết | ![]() |
1 | |
Nguyễn Minh Châu | ![]() |
![]() |
2 |
Vương Quốc Trung | 0 | ||
Nguyễn Trọng Hoàng | ![]() |
![]() |
2 |
Mai Tiến Thành | ![]() |
![]() |
2 |
Võ Huy Toàn | ![]() |
1 | |
Nguyễn Hữu Dũng | 0 | ||
Nguyễn Thanh Hiền | ![]() |
1 | |
Tiền đạo | |||
Lê Công Vinh | ![]() |
![]() |
2 |
Nguyễn Hải Anh | ![]() |
![]() |
2 |
Nguyễn Quang Hải | ![]() |
1 | |
Nguyễn Công Phượng | 0 | ||
Mạc Hồng Quân | ![]() |
![]() |
2 |
Đặng Khánh Lâm | ![]() |
![]() |
2 |
Tin nguồn: | |||
[1][2] | [3] | 0 |
(kết hợp với U-22 cho vòng loại U-22 vào vòng chung kết U-23)
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
22 tháng 11 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
4–2 | U-21 Báo Thanh niên 2015 | Phạm Văn Thành ![]() Hồ Tuấn Tài ![]() Lâm Ti Pông ![]() Phạm Xuân Mạnh ![]() |
[22] |
24 tháng 11 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
2–1 | U-21 Báo Thanh niên 2015 | Phạm Xuân Mạnh ![]() |
[23] |
26 tháng 11 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
2–2 (11m) 2–3 |
U-21 Báo Thanh niên 2015 | Phạm Xuân Mạnh ![]() Lâm Ti Pông ![]() |
[24] |
29 tháng 11 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
1–1(11m) 5–6 |
U-21 Báo Thanh niên 2015 | Lâm Ti Pông ![]() |
[25] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 8 | Viêng Chăn, Lào | ![]() |
2–0 | U-19 Đông Nam Á 2015 | Lâm Thuận ![]() Nguyễn Tiến Linh ![]() |
|
27 tháng 8 | Viêng Chăn, Lào | ![]() |
0–0 | U-19 Đông Nam Á 2015 | ||
29 tháng 8 | Viêng Chăn, Lào | ![]() |
6–0 | U-19 Đông Nam Á 2015 | Hà Đức Chinh ![]() Hồ Minh Dĩ ![]() Nguyễn Tiến Linh ![]() Phạm Trọng Hóa ![]() Trương Tiến Anh ![]() |
|
31 tháng 8 | Viêng Chăn, Lào | ![]() |
2–0 | U-19 Đông Nam Á 2015 | Trần Duy Khánh ![]() Phạm Trọng Hóa ![]() |
|
2 tháng 9 | Viêng Chăn, Lào | ![]() |
4–0 | U-19 Đông Nam Á 2015 | Hồ Minh Dĩ ![]() Hà Đức Chinh ![]() |
|
4 tháng 9 | Viêng Chăn, Lào | ![]() |
0–6 | U-19 Đông Nam Á 2015 | ||
![]() | ||||||
28 tháng 9 | Yangon, Myanmar | ![]() |
3–1 | V.Loại U-19 châu Á 2016 | Hà Đức Chinh ![]() Nguyễn Tiến Linh ![]() |
[26] |
2 tháng 10 | Yangon, Myanmar | ![]() |
5–0 | V.Loại U-19 châu Á 2016 | Hồ Minh Dĩ ![]() Lâm Thuận ![]() Trần Duy Khánh ![]() Phạm Trọng Hóa ![]() |
[27] |
4 tháng 10 | Yangon, Myanmar | ![]() |
2–1 | V.Loại U-19 châu Á 2016 | Nguyễn Trọng Đại ![]() Nguyễn Quang Hải ![]() |
[28] |
6 tháng 10 | Yangon, Myanmar | ![]() |
1–0 | V.Loại U-19 châu Á 2016 | Hà Đức Chinh ![]() |
[29] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
27 tháng 7 | Phnôm Pênh, Campuchia | ![]() |
0–1 | U-16 Đông Nam Á 2015 | [30] | |
29 tháng 7 | Phnôm Pênh, Campuchia | ![]() |
6–1 | U-16 Đông Nam Á 2015 | Trần Văn Đạt ![]() Nguyễn Hồng Sơn ![]() Bùi Anh Đức ![]() Nguyễn Hữu Thắng ![]() |
[31] |
31 tháng 7 | Phnôm Pênh, Campuchia | ![]() |
2–2 | U-16 Đông Nam Á 2015 | Nguyễn Khắc Khiêm ![]() |
|
2 tháng 8 | Phnôm Pênh, Campuchia | ![]() |
0–2 | U-16 Đông Nam Á 2015 | [32] | |
4 tháng 8 | Phnôm Pênh, Campuchia | ![]() |
2–2 | U-16 Đông Nam Á 2015 | Lê Ngọc Thái ![]() Trần Văn Đạt ![]() |
[33] |
![]() | ||||||
16 tháng 9 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
5-1 | V.Loại U-16 châu Á 2016 | Trần Văn Đạt ![]() Nguyễn Khắc Khiêm ![]() Nguyễn Huỳnh Sang ![]() |
[34] |
18 tháng 9 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
18–0 | V.Loại U-16 châu Á 2016 | Trần Duy Khiêm ![]() Bùi Anh Đức ![]() Mạch Ngọc Hà ![]() Nguyễn Khắc Khiêm ![]() Nguyễn Hữu Thắng ![]() Uông Ngọc Tiến ![]() Trần Văn Đạt ![]() Nguyễn Trọng Long ![]() Vũ Đình Hải ![]() |
[35] |
20 tháng 9 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
0–1 | V.Loại U-16 châu Á 2016 | [36] | |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
8 tháng 10 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
13–1 | Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2015 | Lê Quốc Nam ![]() Mai Thành Đạt ![]() Trần Long Vũ ![]() Nguyễn Minh Trí ![]() Nguyễn Bảo Quân ![]() Ngô Ngọc Sơn ![]() Danh Phát ![]() Trần Văn Vũ ![]() Dương Anh Tùng ![]() |
[37] |
10 tháng 10 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
2–1 | Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2015 | Trần Văn Vũ ![]() |
[38] |
11 tháng 10 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
19–1 | Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2015 | Phạm Đức Hoà ![]() Dương Anh Tùng ![]() Lê Quốc Nam ![]() Nguyễn Minh Trí ![]() Nguyễn Bảo Quân ![]() Yuhico ![]() Ngô Ngọc Sơn ![]() Vũ Xuân Du ![]() Trần Văn Vũ ![]() Trần Long Vũ ![]() Phùng Trọng Luân ![]() Danh Phát ![]() |
[39] |
12 tháng 10 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
5–6 | Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2015 | Lê Quốc Nam ![]() Nguyễn Minh Trí ![]() Trần Văn Vũ ![]() Ngô Ngọc Sơn ![]() Dương Anh Tùng ![]() |
[40] |
14 tháng 10 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
0–6 | Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2015 | [41] | |
16 tháng 10 | Băng Cốc, Thái Lan | ![]() |
5–6 | Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2015 | Dương Anh Tùng ![]() Vũ Xuân Du ![]() Trần Văn Vũ ![]() Lê Quốc Nam ![]() Ngô Ngọc Sơn ![]() |
[42] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
23 tháng 3 16h15 |
Bãi biển Katara, Doha | ![]() |
5–5 (s.h.p.) 2–3 (p) |
B.đá bãi biển châu Á 2015 | Bùi Trần Tuấn Anh ![]() |
|
24 tháng 3 17h30 |
Bãi biển Katara, Doha | ![]() |
2–3 | B.đá bãi biển châu Á 2015 | Lê Ngọc Phước ![]() Trần Vĩnh Phong ![]() |
|
25 tháng 3 13h45 |
Bãi biển Katara, Doha | ![]() |
4–6 | B.đá bãi biển châu Á 2015 | Trần Vĩnh Phong ![]() Bùi Trần Tuấn Anh ![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
2 tháng 5 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
3–2 | Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2015 | Huỳnh Như ![]() Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() |
|
4 tháng 5 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
7–0 | Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2015 | Huỳnh Như ![]() Trần Thị Hồng Nhung ![]() Nguyễn Thị Nguyệt ![]() Nguyễn Thị Tuyết Dung ![]() |
[43] |
6 tháng 5 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
4–0 | Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2015 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() Trần Thị Thùy Trang ![]() |
[44] |
8 tháng 5 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
1–2 (s.h.p.) | Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2015 | Nguyễn Thị Liễu ![]() |
[45] |
10 tháng 5 | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | ![]() |
3–4 | Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2015 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() Nguyễn Thị Tuyết Dung ![]() |
[46] |
![]() | ||||||
19 tháng 5 | Sydney, Úc | ![]() |
0–4 | Giao hữu | ||
21 tháng 5 | Sydney, Úc | ![]() |
0–11 | Giao hữu | ||
1 tháng 8 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
3–2 | Giao hữu | Nguyễn Thị Hòa ![]() Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() |
|
4 tháng 8 | Phủ Lý, Việt Nam | ![]() |
0–0 | Giao hữu | ||
14 tháng 9 | Mandalay, Myanmar | ![]() |
0–1 | Vòng loại giải đấu bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè khu vực châu Á 2015-16 | [47] | |
18 tháng 9 | Mandalay, Myanmar | ![]() |
4–2 | Vòng loại giải đấu bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè khu vực châu Á 2015-16 | Huỳnh Như ![]() Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() |
[48] |
20 tháng 9 | Mandalay, Myanmar | ![]() |
2–1 | Vòng loại giải đấu bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè khu vực châu Á 2015-16 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() |
[49] |
22 tháng 9 | Mandalay, Myanmar | ![]() |
2–0 | Vòng loại giải đấu bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè khu vực châu Á 2015-16 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt ![]() |
[50] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
TBA |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
TBA |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
23 tháng 6 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
3–0 | Giải vô địch bóng đá nữ U–14 châu Á 2015 (Bảng B) | Trần Thị Hải Linh ![]() Nguyễn Thị Hằng ![]() |
|
24 tháng 6 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
5–3 | Giải vô địch bóng đá nữ U–14 châu Á 2015 (Bảng B) | Nguyễn Thị Thu Hương ![]() Nguyễn Thị Thu Hiền ![]() Ngân Thị Vạn Sự ![]() |
|
25 tháng 6 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
6–1 | Giải vô địch bóng đá nữ U–14 châu Á 2015 (Bảng B) | Nguyễn Thị Thu Hiền ![]() Hà Thị Ngọc Uyên ![]() Ngân Thị Vạn Sự ![]() Nguyễn Thị Thu Hương ![]() |
|
27 tháng 6 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
1–1 (s.h.p.) 6–5 (p) |
Bán kết Giải vô địch bóng đá nữ U–14 châu Á 2015 | Ngân Thị Vạn Sự ![]() |
|
28 tháng 6 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
2–1 | Chung kết Giải vô địch bóng đá nữ U–14 châu Á 2015 | Nguyễn Thị Thu Hương ![]() Ngân Thị Vạn Sự ![]() |
|
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
21 tháng 9 | Nilai, Malaysia | ![]() |
2–4 | Giải vô địch bóng đá trong nhà nữ châu Á 2015 | Nguyễn Thị Châu ![]() |
[51] |
22 tháng 9 | Nilai, Malaysia | ![]() |
2–3 | Giải vô địch bóng đá trong nhà nữ châu Á 2015 | Phạm Thị Tươi![]() Nguyễn Thị Mỹ Anh ![]() |
[52] |
23 tháng 9 | Nilai, Malaysia | ![]() |
1–2 | Giải vô địch bóng đá trong nhà nữ châu Á 2015 | Phạm Thị Tươi ![]() |
[53] |
![]() |
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)[liên kết hỏng]
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)