Lịch và kết quả thi đấu của một số đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2011.
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
29 tháng 06 | Thành phố Hồ Chí Minh,Việt Nam | ![]() |
6–0 | Vòng 1-Khu vực Châu á-World Cup 2014 | Lê Công Vinh ![]() ![]() ![]() Phạm Thành Lương ![]() Nguyễn Ngọc Thanh ![]() Nguyễn Văn Quyết ![]() |
[1] |
03 tháng 07 | Taipa, Ma Cao | ![]() |
7–1 | Vòng 1-Khu vực Châu á-World Cup 2014 | Lê Công Vinh ![]() ![]() ![]() ![]() Nguyễn Quang Hải ![]() Huỳnh Quang Thanh ![]() ![]() |
[2] |
![]() ![]() ![]() | ||||||
23 tháng 07 | Doha,Qatar | ![]() |
0–3 | Vòng 2-Khu vực Châu á-World Cup 2014 | [3] | |
28 tháng 07 | Hà Nội,Việt Nam | ![]() |
2–1 | Vòng 2-Khu vực Châu á-World Cup 2014 | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() Nguyễn Quang Hải ![]() |
[4] |
![]() ![]() | ||||||
7 tháng 10 | Kobe,Nhật Bản | ![]() |
0–1 | Giao hữu | [5] |
![]() 29/06 |
![]() 03/07 |
![]() 23/07 |
![]() 28/07 |
![]() 07/10 |
Tổng cộng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | ||||||
Nguyễn Mạnh Dũng | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
– | 4 |
Bùi Tấn Trường | – | – | – | – | ![]() |
1 |
Hậu vệ | ||||||
Đoàn Việt Cường | ![]() |
![]() |
– | ![]() |
![]() |
4 |
Nguyễn Thành Long Giang | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
– | 4 |
Trương Đình Luật | – | ![]() |
– | – | – | 1 |
Nguyễn Anh Tuấn | ![]() |
– | – | – | ![]() |
2 |
Huỳnh Quang Thanh | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
5 |
Nguyễn Văn Biển | – | – | ![]() |
– | – | 1 |
Trần Chí Công | – | – | ![]() |
![]() |
![]() |
3 |
Trần Đình Đồng | – | – | ![]() |
– | – | 1 |
Lê Phước Tứ | – | – | – | – | ![]() |
1 |
Tiền vệ | ||||||
Phạm Thành Lương | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
5 |
Nguyễn Trọng Hoàng | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
5 |
Nguyễn Ngọc Duy | – | ![]() |
– | – | – | 1 |
Nguyễn Minh Châu | ![]() |
![]() |
– | ![]() |
![]() |
4 |
Phan Văn Tài Em | ![]() |
– | ![]() |
![]() |
– | 3 |
Nguyễn Văn Quyết | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
5 |
Võ Duy Nam | – | ![]() |
– | – | – | 1 |
Lê Tấn Tài | – | – | ![]() |
![]() |
![]() |
3 |
Nguyễn Công Huy | – | – | – | – | ![]() |
1 |
Tiền đạo | ||||||
Lê Công Vinh | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
5 |
Nguyễn Quang Hải | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
5 |
Hoàng Đình Tùng | ![]() |
– | – | – | ![]() |
2 |
Nguyễn Ngọc Thanh | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
5 |
Nguồn | ||||||
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 06 | Riyadh,Ả Rập Xê Út | ![]() |
0–2 | Vòng 2-Khu vực Châu Á-Olympic Luân Đôn 2012 | [6] | |
23 tháng 06 | Hà Nội,Việt Nam | ![]() |
1–4 | Vòng 2-Khu vực Châu Á-Olympic Luân Đôn 2012 | Lê Văn Thắng![]() |
[7] |
![]() | ||||||
20 tháng 09 | TP.HCM,Việt Nam | ![]() |
0–1 | Cúp bóng đá TP.HCM 2011 | [8] | |
22 tháng 09 | TP.HCM,Việt Nam | ![]() |
2–2 | Cúp bóng đá TP.HCM 2011 | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() Hoàng Đình Tùng ![]() |
[9] |
24 tháng 09 | TP.HCM,Việt Nam | ![]() |
2–1 | Cúp bóng đá TP.HCM 2011 | Nguyễn Tuấn Anh ![]() Lê Văn Thắng ![]() |
[10] |
![]() | ||||||
19 tháng 10 | Hà Nội,Việt Nam | ![]() |
5–0 | VFF Cup 2011 | Lê Hoàng Thiên ![]() ![]() Chu Ngọc Anh ![]() Phạm Thành Lương ![]() ![]() |
[11] |
21 tháng 10 | Hà Nội,Việt Nam | ![]() |
1–1 | VFF Cup 2011 | Nguyễn Văn Quyết ![]() |
[12] |
23 tháng 10 | Hà Nội,Việt Nam | ![]() |
1–1 | VFF Cup 2011 | [13] | |
![]() | ||||||
3 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
3–1 | SEA Games 2011 | Matthew Hartmann ![]() Lê Hoàng Thiên ![]() Nguyễn Văn Quyết ![]() |
[14] |
05 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
0–0 | SEA Games 2011 | [15] | |
09 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
2–0 | SEA Games 2011 | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() Âu Văn Hoàn ![]() |
[16] |
12 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
8–0 | SEA Games 2011 | Nguyễn Văn Quyết ![]() ![]() ![]() Phạm Thành Lương ![]() Lê Văn Thắng ![]() Hoàng Văn Bình ![]() Lê Hoàng Thiên ![]() Hoàng Đình Tùng ![]() |
[17] |
17 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
3–1 | SEA Games 2011 | Hoàng Đình Tùng ![]() Nguyễn Văn Quyết ![]() Lê Văn Thắng ![]() |
[18] |
19 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
0–2 | SEA Games 2011 | [19] | |
21 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
1–4 | SEA Games 2011 | Lâm Anh Quang ![]() |
[20] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 09 | Pleiku,Việt Nam | ![]() |
2–0 | U21 Quốc tế báo Thanh niên 2011 | Hoàng Nhật Nam ![]() Nguyễn Hữu Khôi ![]() |
[21] |
29 tháng 09 | Pleiku,Việt Nam | ![]() |
2–1 | U21 Quốc tế báo Thanh niên 2011 | Nguyễn Hữu Khôi ![]() Bùi Xuân Hiếu ![]() |
[22] |
02 tháng 10 | Pleiku,Việt Nam | ![]() |
1–1 7-6(11m) |
U21 Quốc tế báo Thanh niên 2011 | Hà Minh Tuấn ![]() |
[23] |
04 tháng 10 | Pleiku,Việt Nam | ![]() |
2–1 | U21 Quốc tế báo Thanh niên 2011 | Nguyễn Hữu Khôi ![]() Nguyễn Thế Hưng ![]() |
[24] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 08 | Hà Nội,Việt Nam | ![]() |
2–1 | Giao hữu | Nguyễn Việt Phong ![]() ![]() |
[25] |
27 tháng 08 | Hà Nội,Việt Nam | ![]() |
3–0 | Giao hữu | Nguyễn Việt Phong ![]() Nguyễn Xuân Nam ![]() Phan Đình Thắng ![]() |
[26] |
08 tháng 09 | Yangon,Myanmar | ![]() |
7–0 | Giải vô địch U19 Đông Nam Á 2011 | Nguyễn Thanh Hiền ![]() ![]() ![]() Nguyễn Xuân Nam ![]() ![]() Phan Đình Thắng ![]() Nguyễn Tuấn Vũ ![]() |
[27] |
10 tháng 09 | Yangon,Myanmar | ![]() |
1–1 | Giải vô địch U19 Đông Nam Á 2011 | Hồ Sỹ Sâm ![]() |
[28] |
12 tháng 09 | Yangon,Myanmar | ![]() |
6–1 | Giải vô địch U19 Đông Nam Á 2011 | Nguyễn Thanh Hiền ![]() Nguyễn Xuân Nam ![]() Quế Ngọc Hải ![]() Hồ Sỹ Sâm ![]() ![]() Phan Đình Thắng ![]() |
[29] |
16 tháng 09 | Yangon,Myanmar | ![]() |
4–0 | Giải vô địch U19 Đông Nam Á 2011 | Quế Ngọc Hải ![]() Nguyễn Xuân Nam ![]() Lê Quốc Anh ![]() ![]() |
[30] |
19 tháng 09 | Yangon,Myanmar | ![]() |
2–1 | Giải vô địch U19 Đông Nam Á 2011 | Nguyễn Xuân Nam ![]() ![]() |
[31] |
21 tháng 09 | Yangon,Myanmar | ![]() |
1–1(aet) 4-5(11m) |
Giải vô địch U19 Đông Nam Á 2011 | Nguyễn Xuân Nam ![]() |
[32] |
![]() | ||||||
08 tháng 10 | Phnôm Pênh,Campuchia | ![]() |
1–1 | BIDC Cup 2011 | Nguyễn Thanh Hiền ![]() |
[33] |
12 tháng 10 | Phnôm Pênh,Campuchia | ![]() |
0–3 | BIDC Cup 2011 | [34] | |
14 tháng 10 | Phnôm Pênh,Campuchia | ![]() |
1–1 4–5(11m) |
BIDC Cup 2011 | Nguyễn Xuân Nam ![]() |
[35] |
![]() | ||||||
31 tháng 10 | Thành phố Hồ Chí Minh,Việt Nam | ![]() |
0–0 | Bảng F Vòng loại U-19 châu Á 2012 | [36] | |
04 tháng 11 | Thành phố Hồ Chí Minh,Việt Nam | ![]() |
2–2 | Bảng F Vòng loại U-19 châu Á 2012 | Nguyễn Thanh Hiền ![]() ![]() |
[37] |
06 tháng 11 | Thành phố Hồ Chí Minh,Việt Nam | ![]() |
4–0 | Bảng F Vòng loại U-19 châu Á 2012 | Nguyễn Thanh Hiền ![]() ![]() Nguyễn Xuân Nam ![]() Đỗ Hùng Dũng ![]() |
[38] |
08 tháng 11 | Thành phố Hồ Chí Minh,Việt Nam | ![]() |
2–2 | Bảng F Vòng loại U-19 châu Á 2012 | Hồ Sỹ Sâm ![]() Phan Đình Thắng ![]() |
[39] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
08 tháng 07 | Viêng Chăn,Lào | ![]() |
0–5 | U-16 AFF 2011 | [40] | |
12 tháng 07 | Viêng Chăn,Lào | ![]() |
4–1 | U-16 AFF 2011 | Triệu Việt Hưng ![]() ![]() Nguyễn Quang Hải ![]() Đỗ Duy Mạnh ![]() |
[41] |
14 tháng 07 | Viêng Chăn,Lào | ![]() |
10–0 | U-16 AFF 2011 | Đỗ Duy Mạnh ![]() ![]() ![]() Huỳnh Hoàng Khanh ![]() ![]() Y Thuyn Mlo ![]() ![]() ![]() Triệu Việt Hưng ![]() Lê Xuân Hoà ![]() |
[42] |
16 tháng 07 | Viêng Chăn,Lào | ![]() |
1–3 | U-16 AFF 2011 | Triệu Việt Hưng ![]() |
[43] |
![]() | ||||||
12 tháng 09 | Viêng Chăn,Lào | ![]() |
1–1 | Vòng loại U-16 châu Á 2012 | Trần Ngọc Sơn ![]() |
[44] |
14 tháng 09 | Viêng Chăn,Lào | ![]() |
0–3 | Vòng loại U-16 châu Á 2012 | [45] | |
17 tháng 09 | Viêng Chăn,Lào | ![]() |
5–0 | Vòng loại U-16 châu Á 2012 | Trần Ngọc Sơn ![]() Vũ Duy Nghị ![]() ![]() Nguyễn Việt Thắng ![]() Nguyễn Quang Hải ![]() |
[46] |
19 tháng 09 | Viêng Chăn,Lào | ![]() |
4–0 | Vòng loại U-16 châu Á 2012 | Lê Hoàng Dương ![]() ![]() Huỳnh Hoàng Khanh ![]() Nguyễn Duy Điển ![]() |
[47] |
21 tháng 09 | Viêng Chăn,Lào | ![]() |
2–5 | Vòng loại U-16 châu Á 2012 | Nguyễn Việt Thắng ![]() Lê Hoàng Dương ![]() |
[48] |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
15 tháng 07 | Nonthaburi,Thái Lan | ![]() |
1–4 | U13 Đông Nam Á Lần 3 (Cúp Yamaha) | Nguyễn Xuân Hoà ![]() |
[49] |
15 tháng 07 | Nonthaburi,Thái Lan | ![]() |
5–2 | U13 Đông Nam Á Lần 3 (Cúp Yamaha) | Đoàn Tuấn Phú ![]() Hoàng Thế Tài ![]() ![]() Nguyễn Văn Huy ![]() Trần Văn Bửu ![]() |
[50] |
16 tháng 07 17 tháng 07 |
Nonthaburi,Thái Lan | ![]() |
0–4 | U13 Đông Nam Á Lần 3 (Cúp Yamaha) | [51],[52] | |
17 tháng 07 | Nonthaburi,Thái Lan | ![]() |
1–3 | U13 Đông Nam Á Lần 3 (Cúp Yamaha) | Nguyễn Văn Huy ![]() |
[53] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
26 tháng 4 | Hàng Châu, Trung Quốc | ![]() |
2–3 | Giao hữu | Phạm Thành Đạt Lưu Quỳnh Toàn |
[54] |
27 tháng 4 | Hàng Châu,Trung Quốc | ![]() |
0–2 | Giao hữu | [55] | |
27 tháng 5 | Tashkent, Uzbekistan | ![]() |
1–3 | Giao hữu | Nguyễn Quốc Bảo | [56] |
28 tháng 05 | Tashkent,Uzbekistan | ![]() |
2–4 | Giải Futsal quốc tế mở rộng Uzbekistan | Nguyễn Hoàng Giang ![]() Đoàn Ngọc Lê Đức ![]() |
[57] |
29 tháng 05 | Tashkent,Uzbekistan | ![]() |
2–8 | Giải Futsal quốc tế mở rộng Uzbekistan | Phùng Trọng Luân (2 bàn) | [58] |
31 tháng 05 | Tashkent,Uzbekistan | ![]() |
1–8 | Giải Futsal quốc tế mở rộng Uzbekistan | Trần Hoàng Vinh ![]() |
[59] |
![]() | ||||||
07 tháng 10 | Hà Nội,Việt Nam | ![]() |
2–0 | Giải Futsal quốc tế Hà Nội 2011 | Nguyễn Trọng Thiện ![]() Lưu Quỳnh Toàn ![]() |
[60] |
08 tháng 10 | Hà Nội,Việt Nam | ![]() |
2–4 | Giải Futsal quốc tế Hà Nội 2011 | Huỳnh Bá Tuấn ![]() Lưu Quỳnh Toàn ![]() |
[61] |
09 tháng 10 | Hà Nội,Việt Nam | ![]() |
2–3 | Giải Futsal quốc tế Hà Nội 2011 | Trần Quang Duy ![]() Lưu Quỳnh Toàn ![]() |
[62] |
![]() | ||||||
17 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
2–2 | SEA Games 2011 | Nguyễn Hoàng Giang ![]() Trần Hoàng Vinh ![]() |
[63] |
19 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
7–1 | SEA Games 2011 | Nguyễn Bảo Quân ![]() Lưu Quỳnh Toàn ![]() ![]() Nguyễn Hoàng Giang ![]() ![]() Nguyễn Quốc Bảo ![]() Phùng Trọng Luân ![]() |
[64] |
21 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
3–2 (aet) | SEA Games 2011 | Phùng Trọng Luân ![]() Trần Hoàng Vinh ![]() Lưu Quỳnh Toàn ![]() |
[65] |
22 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
3–8 | SEA Games 2011 | Nguyễn Trọng Thiện ![]() Phùng Trọng Luân ![]() Trần Hoàng Vinh ![]() |
[66] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
18 tháng 03 | Cao Hùng, Đài Loan | ![]() |
4–0 | Vòng 1-Vòng loại châu Á-Olympic Luân Đôn 2012 | Vũ Thị Huyền Linh ![]() Nguyễn Thị Muôn ![]() ![]() Lê Thu Thanh Hương ![]() |
[67] |
20 tháng 03 | Cao Hùng, Đài Loan | ![]() |
2–0 | Vòng 1-Vòng loại châu Á-Olympic Luân Đôn 2012 | Nguyễn Thị Muôn ![]() Trần Thị Kim Hồng ![]() |
[68] |
25 tháng 03 | Cao Hùng, Đài Loan | ![]() |
2–1 | Vòng 1-Vòng loại châu Á-Olympic Luân Đôn 2012 | Nguyễn Thị Hoà ![]() Lê Thu Thanh Hương ![]() |
[69] |
27 tháng 03 | Cao Hùng, Đài Loan | ![]() |
1–1 | Vòng 1-Vòng loại châu Á-Olympic Luân Đôn 2012 | Nguyễn Thị Hoà ![]() |
[70] |
![]() | ||||||
05 tháng 06 | Amman, Jordan | ![]() |
3–0 | Vòng 2-Vòng loại châu Á-Olympic Luân Đôn 2012 | [71] | |
07 tháng 06 | Amman, Jordan | ![]() |
1–0 | Vòng 2-Vòng loại châu Á-Olympic Luân Đôn 2012 | Nguyễn Thị Hoà ![]() |
[72] |
10 tháng 06 | Amman, Jordan | ![]() |
1–2 | Vòng 2-Vòng loại châu Á-Olympic Luân Đôn 2012 | Nguyễn Thị Muôn ![]() |
[73] |
12 tháng 06 | Amman, Jordan | ![]() |
3–3 | Vòng 2-Vòng loại châu Á-Olympic Luân Đôn 2012 | Lê Thị Thương ![]() Nguyễn Thị Muôn ![]() Lê Thu Thanh Hương ![]() |
[74] |
![]() | ||||||
16 tháng 10 | Viêng Chăn, Lào | ![]() |
9–1 | Giải Vô địch Đông Nam Á 2011 | Huỳnh Như ![]() ![]() ![]() Nguyễn Thị Hòa ![]() ![]() ![]() ![]() Nguyễn Thị Kim Tiến ![]() Lê Thị Thương ![]() |
[75] |
18 tháng 10 | Viêng Chăn, Lào | ![]() |
4–0 | Giải Vô địch Đông Nam Á 2011 | Huỳnh Như ![]() Nguyễn Thị Hoà ![]() ![]() ![]() |
[76] |
20 tháng 10 | Viêng Chăn, Lào | ![]() |
14–0 | Giải Vô địch Đông Nam Á 2011 | Lê Thu Thanh Hương (3 bàn) Nguyễn Thị Tuyết Dung ![]() ![]() ![]() ![]() Nguyễn Thị Muôn ![]() Lê Thị Thủy ![]() Nguyễn Thị Liễu ![]() ![]() Phạm Hải Yến ![]() ![]() |
[77] |
23 tháng 10 | Viêng Chăn, Lào | ![]() |
1–2 | Giải Vô địch Đông Nam Á 2011 | Lê Thị Thương ![]() |
[78] |
25 tháng 10 | Viêng Chăn, Lào | ![]() |
6–0 | Giải Vô địch Đông Nam Á 2011 | Lê Thị Thương ![]() Huỳnh Như ![]() Nguyễn Thị Hoà ![]() ![]() Chương Thị Kiều ![]() Lê Thu Thanh Hương ![]() |
[79] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
06 tháng 10 | Thành phố Hồ Chí Minh,Việt Nam | ![]() |
3–4 | Vòng chung kết giải U19 nữ châu Á 2011 | Nguyễn Thị Nguyệt ![]() ![]() Phạm Hoàng Quỳnh ![]() |
[80] |
08 tháng 10 | Thành phố Hồ Chí Minh,Việt Nam | ![]() |
1–2 | Vòng chung kết giải U19 nữ châu Á 2011 | Phạm Hoàng Quỳnh ![]() |
[81] |
10 tháng 10 | Thành phố Hồ Chí Minh,Việt Nam | ![]() |
0–5 | Vòng chung kết giải U19 nữ châu Á 2011 | [82] | |
13 tháng 10 | Thành phố Hồ Chí Minh,Việt Nam | ![]() |
1–4 | Vòng chung kết giải U19 nữ châu Á 2011 | Phan Thị Trang ![]() |
[83] |
16 tháng 10 | Thành phố Hồ Chí Minh,Việt Nam | ![]() |
0–6 | Vòng chung kết giải U19 nữ châu Á 2011 | [84] | |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
17 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
3–1 | SEA Games 2011 | Aye Nandar Hlaing ![]() Trịnh Ngọc Hoà ![]() Trần Thị Thuỳ Trang ![]() |
[85] |
18 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
6–0 | SEA Games 2011 | Rani Sari ![]() Trịnh Ngọc Hoa ![]() Nguyễn Thị Duyên ![]() Nguyễn Thị Châu ![]() Trần Thị Thuỳ Trang ![]() ![]() |
[86] |
19 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
1–2 | SEA Games 2011 | Trịnh Ngọc Hoa ![]() |
[87] |
20 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
4–1 | SEA Games 2011 | Nguyễn Thị Thành ![]() ![]() Phan Lệ Ái Duyên ![]() Nguyễn Thị Châu ![]() |
[88] |
22 tháng 11 | Jakarta,Indonesia | ![]() |
2–4 | SEA Games 2011 | Võ Thị Thuỳ Trinh ![]() Trịnh Ngọc Hoa ![]() |
[89] |
![]() |
|url=
tại ký tự số 58 (trợ giúp)
|title=
(trợ giúp)