Lịch và kết quả thi đấu của một số đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2018. Bàn thắng của các đội tuyển Việt Nam được liệt kê trước.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Jordan | 6 | 3 | 3 | 0 | 16 | 5 | +11 | 12 | Vòng chung kết |
2 | Việt Nam | 6 | 2 | 4 | 0 | 9 | 3 | +6 | 10 | |
3 | Afghanistan | 6 | 1 | 3 | 2 | 7 | 10 | −3 | 6 | |
4 | Campuchia | 6 | 1 | 0 | 5 | 3 | 17 | −14 | 3 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
27 tháng 3 | Amman, Jordan | Jordan | 1–1 | Vòng 3 (Bảng C) |
|
[1] |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
23 tháng 10 | Paju, Hàn Quốc | Incheon United FC | 1-2 | Tập huấn |
|
[2] |
25 tháng 10 | Paju, Hàn Quốc | FC Seoul | 2-1 | Tập huấn |
|
[3] |
29 tháng 10 | Paju, Hàn Quốc | Seoul E-Land FC | 0-2 | Tập huấn | [4] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 0 | +8 | 10 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Malaysia | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 9 | |
3 | Myanmar | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 | 7 | |
4 | Campuchia | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 9 | −5 | 3 | |
5 | Lào | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 12 | −9 | 0 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
8 tháng 11 | Viêng Chăn, Lào | Lào | 3-0 | Bảng A |
|
[5] |
16 tháng 11 | Hà Nội, Việt Nam | Malaysia | 2-0 | Bảng A |
|
[6] |
20 tháng 11 | Yangon, Myanmar | Myanmar | 0-0 | Bảng A | [7] | |
24 tháng 11 | Hà Nội, Việt Nam | Campuchia | 3-0 | Bảng A |
|
[8] |
2 tháng 12 | Bacolod,Philippines | Philippines | 2-1 | Bán kết |
|
[9] |
6 tháng 12 | Hà Nội, Việt Nam | Philippines | 2-1 | Bán kết |
|
[10] |
11 tháng 12 | Kuala Lumpur, Malaysia | Malaysia | 2-2 | Chung kết |
|
[11] |
15 tháng 12 | Hà Nội, Việt Nam | Malaysia | 1-0 | Chung kết | [12] | |
Việt Nam vô địch Giải bóng đá Đông Nam Á 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 12 | Hà Nội, Việt Nam | CHDCND Triều Tiên | 1-1 | Giao hữu |
|
[13] |
31 tháng 12 | Doha, Qatar | Philippines | 4-2 | Giao hữu |
|
[14] |
(kết hợp với U-22 cho vòng loại U-22 vào vòng chung kết U-23)
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
4 tháng 1 | Thượng Hải, Trung Quốc | Palestine | 1–1 | Giao hữu |
|
[15] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Việt Nam | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
3 | Úc | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 | |
4 | Syria | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | −2 | 2 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
11 tháng 1 | Côn Sơn, Trung Quốc | Hàn Quốc | 1–2 | Bảng D |
|
[16] |
14 tháng 1 | Côn Sơn, Trung Quốc | Úc | 1–0 | Bảng D |
|
[17] |
17 tháng 1 | Thường Thục, Trung Quốc | Syria | 0–0 | Bảng D | [18] | |
20 tháng 1 | Thường Thục, Trung Quốc | Iraq | 3–3 5–3 (ph.đ) |
Tứ kết |
|
[19] |
23 tháng 1 | Thường Châu, Trung Quốc | Qatar | 2–2 4–3 (ph.đ) |
Bán kết |
|
[20] |
27 tháng 1 | Thường Châu, Trung Quốc | Uzbekistan | 1–2 (h.p) | Chung kết |
|
[21] |
Việt Nam đạt ngôi á quân tại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
3 tháng 8 | Hà Nội, Việt Nam | Palestine | 2–1 | Cúp Vinaphone 2018 |
|
[22] |
5 tháng 8 | Hà Nội, Việt Nam | Oman | 1–0 | Cúp Vinaphone 2018 |
|
[23] |
7 tháng 8 | Hà Nội, Việt Nam | Uzbekistan | 1–1 | Cúp Vinaphone 2018 |
|
[24] |
Việt Nam vô địch Giải bóng đá quốc tế U23- Cúp VinaPhone 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
14 tháng 8 | Cikarang, Indonesia | Pakistan | 3–0 | Bảng D |
|
[25] |
16 tháng 8 | Cikarang, Indonesia | Nepal | 2–0 | Bảng D |
|
[26] |
19 tháng 8 | Cikarang, Indonesia | Nhật Bản | 1–0 | Bảng D | [27] | |
23 tháng 8 | Bekasi, Indonesia | Bahrain | 1–0 | Vòng 1/16 | [28] | |
27 tháng 8 | Bekasi, Indonesia | Syria | 1–0 | Tứ kết |
|
[29] |
29 tháng 8 | Cibinong, Indonesia | Hàn Quốc | 1–3 | Bán kết |
|
[30] |
1 tháng 9 | Cibinong, Indonesia | UAE | 1–1 3-4(ll) |
Tranh huy chương đồng |
|
[31] |
Việt Nam đứng thứ 4 môn bóng đá nam ở Đại hội Thể thao châu Á 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
12 tháng 12 | Huế, Việt Nam | Myanmar | 5-2 | Vòng bảng |
|
[32] |
14 tháng 12 | Huế, Việt Nam | Malaysia | 2-1 | Vòng bảng |
|
[33] |
16 tháng 12 | Huế, Việt Nam | Gimhae CFC | 3-0 | Vòng bảng |
|
[34] |
18 tháng 12 | Huế, Việt Nam | Myanmar | 2-2 5-3(p.) |
Chung kết |
|
[35] |
Việt Nam vô địch Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
8 tháng 3 | Miyazaki, Nhật Bản | Lào | 2–1 | U16 Nhật Bản-Asean 2018 | Nguyễn Quốc Hoàng 43' Hà Trung Hậu 51' |
[36] |
9 tháng 3 | Miyazaki, Nhật Bản | Miyazaki | 0–0 | U16 Nhật Bản-Asean 2018 | [37] | |
11 tháng 3 | Miyazaki, Nhật Bản | Thái Lan | 0–0 5–4 (p) |
U16 Nhật Bản-Asean 2018 | [38] | |
12 tháng 3 | Miyazaki, Nhật Bản | Indonesia | 0–1 | U16 Nhật Bản-Asean 2018 | [39] | |
Việt Nam về nhì tại giải U16 Quốc tế Nhật Bản-Asean 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
29 tháng 7 | Gresik, Indonesia | Campuchia | 1-0 | Bảng A |
|
[40] |
31 tháng 7 | Gresik, Indonesia | Đông Timor | 4-0 | Bảng A |
|
[41] |
2 tháng 8 | Sidoarjo, Indonesia | Indonesia | 2-4 | Bảng A |
|
[42] |
4 tháng 8 | Gresik, Indonesia | Philippines | 6-1 | Bảng A |
|
[43] |
6 tháng 8 | Sidoarjo, Indonesia | Myanmar | 2-2 | Bảng A |
|
[44] |
Việt Nam xếp thứ 3 bảng A và dừng chân ở vòng bảng Giải vô địch bóng đá U16 Đông Nam Á 2018 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Ấn Độ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Indonesia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
21 tháng 9 | Kuala Lumpur, Malaysia | Ấn Độ | 0-1 | Vòng bảng | [45] | |
24 tháng 9 | Kuala Lumpur, Malaysia | Indonesia | 1-1 | Vòng bảng |
|
[46] |
27 tháng 9 | Kuala Lumpur, Malaysia | Iran | 0-5 | Vòng bảng | [47] | |
Việt Nam xếp cuối bảng C và dừng chân ở vòng bảng Giải vô địch bóng đá U16 châu Á 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
22 tháng 3 | Pleiku, Việt Nam | Choburi | 3–0 | U19 Quốc tế 2018 | Trương Tiến Anh 10' Trần Công Minh 41' Trần Văn Công 57' |
[48] |
24 tháng 3 | Pleiku, Việt Nam | Seoul | 2–1 | U19 Quốc tế 2018 | Trần Công Minh 9' Nhâm Mạnh Dũng 90+3' |
[49] |
28 tháng 3 | Pleiku, Việt Nam | Hoàng Anh Gia Lai | 3–1 | U19 Quốc tế 2018 | Nguyễn Hồng Sơn 18' Bùi Hoàng Việt Anh 62' Lê Văn Công 88' |
[50] |
30 tháng 3 | Pleiku, Việt Nam | Mito Hollyhock | 2–1 | U19 Quốc tế 2018 | Lê Văn Nam 45' Nguyễn Hồng Sơn 55' |
[51] |
Việt Nam vô địch Giải bóng đá U19 Quốc tế 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
18 tháng 4 | Suwon, Hàn Quốc | México | 0–4 | Cúp bóng đá Suwon JS 2018 | [52] | |
20 tháng 4 | Suwon, Hàn Quốc | Maroc | 1–1 | Cúp bóng đá Suwon JS 2018 | Nguyễn Hồng Sơn 33' | [53] |
22 tháng 4 | Suwon, Hàn Quốc | Hàn Quốc | 1–1 | Cúp bóng đá Suwon JS 2018 | Nhâm Mạnh Dũng 37' | [54] |
Việt Nam xếp cuối bảng ở Cúp bóng đá Suwon JS 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
18 tháng 6 | Thanh Viễn, Trung Quốc | Mai Châu Mai Huyền Thiết Hán | 6–0 | Giao hữu | [55] | |
20 tháng 6 | Thanh Viễn, Trung Quốc | Mai Châu Mai Huyền Thiết Hán | 5–0 | Giao hữu | Lê Văn Nam 10' Lê Minh Bình 45' Nhâm Mạnh Dũng 46', 67' Trần Bảo Toàn 78' |
[56] |
24 tháng 6 | Thanh Viễn, Trung Quốc | Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo | 1-1 | Giao hữu | Lê Văn Xuân 30' | [57] |
14 tháng 10 | Cikarang, Indonesia | Trung Quốc | 1-0 | Giao hữu | Nhâm Mạnh Dũng 64' | [58] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia (H, Q) | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 12 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Thái Lan | 4 | 3 | 1 | 0 | 14 | 0 | +14 | 10 | |
3 | Việt Nam | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 2 | +7 | 7 | |
4 | Lào (E) | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 8 | −2 | 3 | |
5 | Philippines (E) | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 15 | −12 | 3 | |
6 | Singapore (E) | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 17 | −16 | 0 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 7 | Gresik, Indonesia | Thái Lan | 0–0 | Vòng bảng | [59] | |
3 tháng 7 | Sidoarjo, Indonesia | Philippines | 5–0 | Vòng bảng |
|
[60] |
5 tháng 7 | Gresik, Indonesia | Lào | 4–1 | Vòng bảng |
|
[61] |
7 tháng 7 | Sidoarjo, Indonesia | Indonesia | 0–1 | Vòng bảng | [62] | |
9 tháng 7 | Sidoarjo, Indonesia | Singapore | 2-2 | Vòng bảng |
|
[63] |
Việt Nam xếp thứ 3 bảng A và dừng chân ở vòng bảng Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 9 | Doha,Qatar | Qatar | 1-4 | Cúp Tứ hùng |
|
[64] |
19 tháng 9 | Doha,Qatar | Bờ Biển Ngà | 3-1 | Cúp Tứ hùng |
|
[65] |
22 tháng 9 | Doha,Qatar | Uruguay | 1-2 | Cúp Tứ hùng |
|
[66] |
Việt Nam xếp thứ 3 ở Cúp tứ hùng Qatar 2018 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Úc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Jordan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 10 | Bekasi,Indonesia | Jordan | 1-2 | Vòng bảng |
|
[67] |
22 tháng 10 | Bekasi,Indonesia | Úc | 1-2 | Vòng bảng |
|
[68] |
25 tháng 10 | Bekasi,Indonesia | Hàn Quốc | 1-3 | Vòng bảng |
|
[69] |
Việt Nam xếp cuối bảng C và dừng chân ở vòng bảng Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2018 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Bahrain | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 4 | |
3 | Đài Bắc Trung Hoa (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 9 | −1 | 4 | |
4 | Malaysia | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 9 | −2 | 3 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 2 | Tân Bắc, Đài Loan | Malaysia | 1–2 | Bảng A |
|
[70] |
3 tháng 2 | Tân Bắc, Đài Loan | Bahrain | 2–1 | Bảng A |
|
[71] |
5 tháng 2 | Tân Bắc, Đài Loan | Đài Bắc Trung Hoa | 3–1 | Bảng A |
|
[72] |
8 tháng 2 | Tân Bắc, Đài Loan | Uzbekistan | 1–3 | Tứ kết |
|
[73] |
Việt Nam dừng chân ở tứ kết Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
22 tháng 6 | Hồ Nam, Trung Quốc | Nga | 2–6 | CFA 2018 | [74] | |
23 tháng 6 | Hồ Nam, Trung Quốc | Trung Quốc | 4–0 | CFA 2018 | Tôn Thất Phi 8' Châu Đoàn Phát 10' Nguyễn Đắc Huy 22' Trần Quang Toàn 28' |
[75] |
24 tháng 6 | Hồ Nam, Trung Quốc | New Zealand | 7-0 | CFA 2018 | Nguyễn Thành Tín (1 bàn) Trần Quang Toàn (2 bàn) Chu Văn Tiến (1 bàn) Dương Ngọc Linh (1 bàn) Nguyễn Đắc Huy (1 bàn) Đặng Anh Tài (1 bàn) |
[76] |
Việt Nam đạt ngôi á quân Giải vô địch futsal quốc tế CFA 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
22 tháng 10 | Băng Cốc, Thái Lan | Thai Port | 1-1 | Tập huấn |
|
[77] |
30 tháng 10 | Băng Cốc, Thái Lan | Highways | 2-2 | Tập huấn |
|
[78] |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
5 tháng 11 | Yogyakarta, Indonesia | Brunei | 9-0 | Bảng B |
|
[79] |
6 tháng 11 | Yogyakarta, Indonesia | Đông Timor | 8-1 | Bảng B |
|
[80] |
7 tháng 11 | Yogyakarta, Indonesia | Thái Lan | 1-4 | Bảng B |
|
[81] |
9 tháng 11 | Yogyakarta, Indonesia | Malaysia | 2-2 4-5(p.) |
Bán kết |
|
[82] |
11 tháng 11 | Yogyakarta, Indonesia | Indonesia | 1-3 | Tranh hạng 3 |
|
[83] |
Việt Nam đạt hạng tư Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
5 tháng 12 | Băng Cốc, Thái Lan | Indonesia | 3-3 | Bảng ASEAN |
|
[84] |
6 tháng 12 | Băng Cốc, Thái Lan | Myanmar | 2-1 | Bảng ASEAN |
|
[85] |
8 tháng 12 | Băng Cốc, Thái Lan | Thái Lan | 1-1 | Bảng ASEAN |
|
[86] |
9 tháng 12 | Băng Cốc, Thái Lan | Malaysia | 2-1 | Bảng ASEAN |
|
[87] |
Việt Nam xếp nhì bảng và nhận 1 suất chơi ở vòng chung kết Giải vô địch bóng đá trong nhà U-20 châu Á 2019 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 1 | Quảng Châu, Trung Quốc | Trung Quốc | 0–4 | Cúp Tứ Hùng | [88] | |
21 tháng 1 | Quảng Châu, Trung Quốc | Colombia | 0–2 | Cúp Tứ Hùng | [89] | |
23 tháng 1 | Quảng Châu, Trung Quốc | Thái Lan | 0–2 | Cúp Tứ Hùng | ||
Việt Nam xếp cuối trong Giải bóng đá tứ hùng quốc tế Quảng Đông 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
26 tháng 3 | Munich, Đức | Bayern München | 1–1 | Giao hữu |
|
[90] |
29 tháng 3 | Mönchengladbach, Đức | Borussia Mönchengladbach | 11–0 | Giao hữu |
|
[91] |
19 tháng 7 | Hà Nội, Việt Nam | Đài Bắc Trung Hoa | 4-3 | Giao hữu |
|
[92] |
25 tháng 7 | Hà Nội, Việt Nam | Đài Bắc Trung Hoa | 4-0 | Giao hữu |
|
[93] |
2 tháng 8 | Mimasaka, Nhật Bản | Yunogo Belle | 2-2 | Giao hữu |
|
[94] |
5 tháng 8 | Mimasaka, Nhật Bản | Okayama | 0-2 | Giao hữu | [95] | |
9 tháng 8 | Mimasaka, Nhật Bản | Đại học Kibi | 6-0 | Giao hữu |
|
[96] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc | 3 | 1 | 2 | 0 | 9 | 1 | +8 | 5[a] | Vòng đấu loại trực tiếp và World Cup 2019 |
2 | Nhật Bản | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 1 | +4 | 5[a] | |
3 | Hàn Quốc | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 5[a] | Tranh hạng năm |
4 | Việt Nam | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 16 | −16 | 0 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
7 tháng 4 | Amman, Jordan | Nhật Bản | 0–4 | Bảng B | [97] | |
10 tháng 4 | Amman, Jordan | Úc | 0–8 | Bảng B | [98] | |
13 tháng 4 | Amman, Jordan | Hàn Quốc | 0–4 | Bảng B | [99] | |
Việt Nam xếp cuối bảng B và dừng chân ở vòng bảng Cúp bóng đá nữ châu Á 2018 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 8 | Palembang, Indonesia | Thái Lan | 3–2 | Bảng C |
|
[100] |
21 tháng 8 | Palembang, Indonesia | Nhật Bản | 0–7 | Bảng C | [101] | |
24 tháng 8 | Palembang, Indonesia | Đài Bắc Trung Hoa | 0–0 3-4(ph.đ) |
Tứ kết | [102] | |
Việt Nam dừng chân ở tứ kết bộ môn bóng đá nữ ở Đại hội Thể thao châu Á 2018 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 3 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Myanmar | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 3 | |
3 | Singapore | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
4 | Indonesia (H) | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 6 | −6 | 1 | |
5 | Philippines | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | −4 | 0 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
3 tháng 7 | Palembang, Indonesia | Indonesia | 6–0 | Bảng B |
|
|
5 tháng 7 | Palembang, Indonesia | Singapore | 10–0 | Bảng B |
|
[103] |
7 tháng 7 | Palembang, Indonesia | Philippines | 5–0 | Bảng B |
|
[104] |
9 tháng 7 | Palembang, Indonesia | Myanmar | 4–3 | Bảng B |
|
[105] |
11 tháng 7 | Palembang, Indonesia | Úc | 2–4 | Bán kết |
|
[106] |
13 tháng 7 | Palembang, Indonesia | Myanmar | 3–0 | Tranh hạng 3 |
|
[107] |
Việt Nam xếp hạng ba trong Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2018 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Myanmar | 4 | 3 | 1 | 0 | 16 | 3 | +13 | 10 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Việt Nam | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 0 | +8 | 10 | |
3 | Malaysia | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 6 | 0 | 4 | |
4 | Singapore | 4 | 0 | 2 | 2 | 5 | 15 | −10 | 2 | |
5 | Philippines | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 13 | −11 | 1 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 5 | Palembang, Indonesia | Myanmar | 0–0 | Bảng A | [108] | |
3 tháng 5 | Palembang, Indonesia | Singapore | 4–0 | Bảng A | Iris Ang 5' (l.n.) Vũ Thị Hoa 18', 38' Đặng Thanh Thảo 58' |
[109] |
7 tháng 5 | Palembang, Indonesia | Philippines | 3–0 | Bảng A | Vũ Thị Hoa 49' Đặng Thanh Thảo 51', 81' |
[110] |
9 tháng 5 | Palembang, Indonesia | Malaysia | 1–0 | Bảng A | Hồ Thị Kim Én 44' | [111] |
11 tháng 5 | Palembang, Indonesia | Thái Lan | 0–0 (4–5) (p) |
Bán kết | ||
13 tháng 5 | Palembang, Indonesia | Lào | 0–0 (3–0) (p) |
Tranh hạng ba | ||
Việt Nam xếp nhì bảng A và xếp hạng ba trong tranh hạng ba tại Giải vô địch bóng đá nữ U-16 Đông Nam Á 2018 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bangladesh (H) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vòng 2 |
2 | Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Có thể vòng 2 |
3 | UAE | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Bahrain | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Liban | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
15 tháng 9 | Dhaka, Bangladesh | UAE | 4–0 | Bảng F |
|
[112] |
19 tháng 9 | Dhaka, Bangladesh | Bahrain | 14–0 | Bảng F |
|
[113] |
21 tháng 9 | Dhaka, Bangladesh | Liban | 7–0 | Bảng F |
|
[114] |
23 tháng 9 | Dhaka, Bangladesh | Bangladesh | 0–2 | Bảng F | [115] | |
Việt Nam đứng nhì Bảng F và là 1 trong 2 đội nhì tốt nhất giành vé vào vòng loại thứ 2 Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2019 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Jordan | 2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 6 | Vòng 2 |
2 | Việt Nam (H) | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | +1 | 3 | Có thể vòng 2 |
3 | Malaysia | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 0 | |
4 | Singapore | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 8 | −8 | 0 | |
5 | Quần đảo Bắc Mariana | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Rút lui, thay thế bởi Singapore |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 10 | Hà Nội, Việt Nam | Malaysia | 2–1 | Bảng E |
|
[116] |
26 tháng 10 | Hà Nội, Việt Nam | Singapore | 11–0 | Bảng E |
|
[117] |
28 tháng 10 | Hà Nội, Việt Nam | Jordan | 4–0 | Bảng E |
|
[118] |
Việt Nam nhất Bảng E giành vé vào vòng loại thứ 2 Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2019 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
21 tháng 4 | Đại Liên, Trung Quốc | Trung Quốc | 2–5 (h.p.) | Giao hữu | Lê Thị Thuỳ Linh (1 bàn) Nguyễn Thị Huế (1 bàn) |
[119] |
22 tháng 4 | Đại Liên, Trung Quốc | Trung Quốc | 3–3 (p) 3–1 |
Giao hữu | Nguyễn Thị Châu (1 bàn) Bùi Thị Trang (1 bàn) Võ Thị Thuỳ Trinh (1 bàn) |
[120] |
28 tháng 4 | Băng Cốc, Thái Lan | Thái Lan | 0–4 | Giao hữu | [121] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 4 | +6 | 6 | |
3 | Malaysia | 3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 8 | +2 | 3 | |
4 | Bangladesh | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 20 | −18 | 0 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
2 tháng 5 | Băng Cốc, Thái Lan | Đài Bắc Trung Hoa | 1–0 | Bảng B |
|
[cần dẫn nguồn] |
4 tháng 5 | Băng Cốc, Thái Lan | Bangladesh | 7–0 | Bảng B |
|
[122] |
6 tháng 5 | Băng Cốc, Thái Lan | Malaysia | 3–1 | Bảng B |
|
[123] |
9 tháng 5 | Băng Cốc, Thái Lan | Indonesia | 2–1 | Tứ kết |
|
[124] |
10 tháng 5 | Băng Cốc, Thái Lan | Iran | 0–5 | Bán kết | [125] | |
12 tháng 5 | Băng Cốc, Thái Lan | Thái Lan | 0–0 (2–3) (p) |
Tranh hạng ba | ||
Việt Nam xếp hạng tư trong Giải vô địch bóng đá trong nhà nữ châu Á 2018 |
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|nhà xuất bản=
tại ký tự số 17 (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)[liên kết hỏng]
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)
|website=
(trợ giúp)