Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Bài viết thống kê thành tích của tất cả các đội tuyển bóng đá quốc gia đã từng ít nhất một lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á.
Dưới đây là thống kê giải đầu tiên mà các đội tuyển giành quyền tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á. Giải đấu năm 1992 và năm 2011 là hai kì Asian Cup không có đội tuyển nào lần đầu tham dự tính đến hiện tại.
Đội tuyển | 1956 (4) |
1960 (4) |
1964 (4) |
1968 (5) |
1972 (6) |
1976 (6) |
1980 (10) |
1984 (10) |
1988 (10) |
1992 (8) |
1996 (12) |
2000 (12) |
2004 (16) |
2007 (16) |
2011 (16) |
2015 (16) |
2019 (24) |
2023 (24) |
2027 (24) |
Lần tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | Thành viên OFC | QF | 2nd | 1st | QF | QF | 5 | |||||||||||||
Bahrain | Thuộc địa của Vương quốc Anh | × | • | × | •• | × | GS | • | × | • | 4th | GS | GS | GS | R16 | R16 | 7 | |||
Bangladesh | Một phần của Pakistan | Chưa là thành viên AFC | × | GS | • | • | • | × | • | • | • | • | • | • | • | 1 | ||||
Campuchia | • | × | × | • | 4th | × | × | × | × | × | × | • | × | × | • | • | • | • | 1 | |
Trung Quốc | Chưa là thành viên AFC | 3rd | GS | 2nd | 4th | 3rd | QF | 4th | 2nd | GS | GS | QF | QF | GS | 13 | |||||
Đài Bắc Trung Hoa | • | 3rd | × | 4th | × | Thành viên OFC | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 2 | ||||
Hồng Kông | 3rd | • | 4th | 5th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | GS | 4 | |
Ấn Độ | • | • | 2nd | • | • | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | GS | • | GS | GS | 5 | |
Indonesia | × | × | × | • | • | • | • | • | • | • | GS | GS | GS | GS | • | • | × | R16 | 5 | |
Iran | × | • | × | 1st | 1st | 1st | 3rd | 4th | 3rd | GS | 3rd | QF | 3rd | QF | QF | QF | BK | BK | 15 | |
Iraq | Chưa là thành viên AFC | GS | 4th | × | × | × | × | QF | QF | QF | 1st | QF | 4th | R16 | R16 | 10 | ||||
Israel | 2nd | 2nd | 1st | 3rd | •• | Rời khỏi AFC | Thành viên UEFA | 4 | ||||||||||||
Nhật Bản | × | × | × | • | × | • | × | × | GS | 1st | QF | 1st | 1st | 4th | 1st | QF | 2nd | QF | 10 | |
Jordan | Chưa là thành viên AFC | • | × | × | • | • | × | • | • | QF | • | QF | GS | R16 | 2nd | 5 | ||||
Kuwait | Chưa là thành viên AFC | × | GS | 2nd | 1st | 3rd | GS | • | 4th | QF | GS | • | GS | GS | × | • | 10 | |||
Kyrgyzstan | Một phần của Liên Xô | Chưa là thành viên AFC | • | • | • | × | • | • | R16 | GS | 2 | |||||||||
Liban | Chưa là thành viên AFC | × | • | × | • | × | × | × | • | GS | • | × | • | • | GS | GS | 3 | |||
Malaysia | • | • | • | • | • | GS | GS | • | • | • | • | • | • | GS | • | • | • | GS | 4 | |
Myanmar | × | × | × | 2nd | × | × | × | × | × | × | • | • | • | × | • | • | • | • | 1 | |
CHDCND Triều Tiên | Chưa là thành viên AFC | •• | 4th | × | • | GS | × | • | • | × | GS | GS | GS | × | 5 | |||||
Oman | Chưa là thành viên AFC | • | × | • | • | • | GS | GS | • | GS | R16 | GS | 5 | |||||||
Palestine | Chưa là thành viên AFC | • | • | • | × | GS | GS | R16 | 3 | |||||||||||
Philippines | • | • | × | • | × | × | • | • | × | × | • | • | × | × | • | • | GS | • | 1 | |
Qatar | Thuộc địa của Vương quốc Anh | • | GS | GS | GS | GS | • | QF | GS | GS | QF | GS | 1st | 1st | 11 | |||||
Ả Rập Xê Út | Chưa là thành viên AFC | •• | • | 1st | 1st | 2nd | 1st | 2nd | GS | 2nd | GS | GS | R16 | R16 | H | 12 | ||||
Singapore | × | • | × | • | × | • | • | GS | × | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |
Hàn Quốc | 1st | 1st | 3rd | • | 2nd | • | 2nd | GS | 2nd | • | QF | 3rd | QF | 3rd | 3rd | 2nd | QF | BK | 15 | |
Nam Yemen | Chưa là thành viên AFC | GS | × | × | • | Một phần của Yemen | 1 | |||||||||||||
Syria | Chưa là thành viên AFC | • | × | GS | GS | GS | • | GS | • | • | • | GS | • | GS | R16 | 7 | ||||
Tajikistan | Một phần của Liên Xô | Chưa là thành viên AFC | • | • | • | × | • | • | • | QF | 1 | |||||||||
Thái Lan | × | × | × | • | 3rd | •• | • | • | • | GS | GS | GS | GS | GS | • | • | R16 | R16 | 8 | |
Turkmenistan | Một phần của Liên Xô | Chưa là thành viên AFC | • | • | GS | • | • | • | GS | • | 2 | |||||||||
UAE | Thuộc địa của Vương quốc Anh | × | GS | GS | GS | 4th | 2nd | • | GS | GS | GS | 3rd | BK | R16 | 11 | |||||
Uzbekistan | Một phần của Liên Xô | Chưa là thành viên AFC | GS | GS | QF | QF | 4th | QF | R16 | QF | 8 | |||||||||
Việt Nam | 4th | 4th | • | • | •• | • | × | × | × | × | • | • | • | QF | • | • | QF | GS | 5 | |
Yemen | Chưa là thành viên AFC | • | • | × | • | • | • | • | • | • | GS | • | 1 |
Năm | Nước chủ nhà | Thành tích |
---|---|---|
1956 | Hồng Kông | Hạng ba |
1960 | Hàn Quốc | Vô địch |
1964 | Israel | |
1968 | Iran | |
1972 | Thái Lan | Hạng ba |
1976 | Iran | Vô địch |
1980 | Kuwait | |
1984 | Singapore | Vòng bảng |
1988 | Qatar | |
1992 | Nhật Bản | Vô địch |
1996 | UAE | Á quân |
2000 | Liban | Vòng bảng |
2004 | Trung Quốc | Á quân |
2007 | Indonesia | Vòng bảng |
Malaysia | ||
Thái Lan | ||
Việt Nam | Tứ kết | |
2011 | Qatar | |
2015 | Úc | Vô địch |
2019 | UAE | Bán kết |
2023 | Qatar | Vô địch |
2027 | Ả Rập Xê Út | Chưa xác định |
Năm | Đương kim vô địch | Thành tích |
---|---|---|
1960 | Hàn Quốc | Vô địch |
1964 | Hạng ba | |
1968 | Israel | |
1972 | Iran | Vô địch |
1976 | ||
1980 | Hạng ba | |
1984 | Kuwait | |
1988 | Ả Rập Xê Út | Vô địch |
1992 | Á quân | |
1996 | Nhật Bản | Tứ kết |
2000 | Ả Rập Xê Út | Á quân |
2004 | Nhật Bản | Vô địch |
2007 | Hạng tư | |
2011 | Iraq | Tứ kết |
2015 | Nhật Bản | |
2019 | Úc | |
2023 | Qatar | Vô địch |
2027 | Chưa xác định |