Barañáin | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Pampelune | ||||||
Mã bưu chính | 31010 | ||||||
Gentilé | Berinianense (tiếng Tây Ban Nha), barañaindarra Bản mẫu:Ba | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 1,39 km² | ||||||
Độ cao | 434 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
21 844 người người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Florencio Luqui Iribarren Na-Bai 2007-2011 | ||||||
Trang mạng | http://www.barañain.com |
Barañain là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 1,39 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 21.844 người.
Đô thị này nằm ở độ cao 434 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 5 km.
Dưới đây là các thị trưởng của Baranain qua từng giai đoạn (trong ngoặc đơn là đảng phái):
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
18 936 | 20 182 | 20 541 | 20 871 | 21 492 | 22 017 | 21 540 | 22 071 | 22 295 | 22 401 | 21 844 |
Nguồn: Barañáin et instituto de estadística de navarra |