Guesálaz | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Estella Orientale | ||||||
Mã bưu chính | 31176 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 76,82 km² | ||||||
Độ cao | 522 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
460 người người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
María Vicenta Goñi Azanza 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Guesálaz là một đô thị ở cộng đồng tự trị Navarra của Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích 76,82 km2, dân số năm 2007 là 460 người. Guesalaz nằm cách tỉnh lỵ Pamlona 35 km.
Guesálaz bao gồm các làng sau:
Làng | Dân số (2006) |
---|---|
Arguiñano | 44 |
Esténoz | 23 |
Garísoain | 34 |
Guembe | 31 |
Irurre | 46 |
Iturgoyen | 94 |
Izurzu | 18 |
Lerate | 23 |
Muez | 53 |
Muniáin | 22 |
Vidaurre | 39 |
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
458 | 474 | 458 | 480 | 482 | 477 | 472 | 453 | 465 | 472 | 460 |
Nguồn: Guesálaz et instituto de estadística de navarra |
==Tham khảo==