Vidángoz / Bidankoze | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Vallée de Roncal | ||||||
Mã bưu chính | 31413 | ||||||
Gentilé | Vidangoztarra (tiếng Basque) | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 39,22 km² | ||||||
Độ cao | 775 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
111 người 2,91 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
(Présidente) María Idoya Hualde Sánchez 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Vidángoz là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 106 người, diện tích 39,22 km2. Đô thị nằm ở độ cao 775 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 87 km. Đô thị Vidángoz nằm ở khu vực hỗn hợp, nơi tiếng Tây Ban Nha và tiếng Basque đều là ngôn ngữ chính thức sử dụng trong lĩnh vực hành chính. Các đô thị giáp ranh: Burgui, Igal và Roncal.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
117 | 114 | 114 | 115 | 113 | 113 | 115 | 115 | 114 | 111 | 111 |
Nguồn: Vidángoz et instituto de estadística de navarra |