Villafranca | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Tudela | ||||||
Mã bưu chính | 31330 | ||||||
Gentilé | Villafranqués, sa (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 46,8 km² | ||||||
Độ cao | 291 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
2 892 người 60,35 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
María del Carmen Segura Moreno UPN 2007-2011 | ||||||
Trang mạng | http://www.villafranca.es |
Villafranca là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 2.547 người, diện tích 46,8 km2. Đô thị Villafranca nằm ở độ cao 291 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 70 km. Các đô thị giáp ranh: các đô thị thuộc Tafalla (Ayuntamientos de Milagro, Funes, Marcilla và Caparroso); Cadreita và Bardenas Reales thuộc Navarra.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
2 515 | 2 520 | 2 530 | 2 510 | 2 618 | 2 691 | 2 688 | 2 733 | 2 802 | 2 881 | 2 892 |
Nguồn: Villafranca et instituto de estadística de navarra |