Baztan | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Baztán | ||||||
Mã bưu chính | 31700 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 376,81 km² | ||||||
Độ cao | 197 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
7 847 người người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Virginia Alemán Arrastio Eusko Alkartasuna (EA) 2007-2011 | ||||||
Trang mạng | http://www.baztan.es |
Baztan là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 376,81 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 7847 người. Đô thị Baztan cách tỉnh lỵ Pamplona 58 km. Đô thị này giáp Pháp về phía bắc và đông. Đây là đô thị có diện tích lớn nhất Navarre.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
7 806 | 7 741 | 7 741 | 7 598 | 7 629 | 7 670 | 7 746 | 7 707 | 7 798 | 7 827 | 7 847 |
Nguồn: Baztan et instituto de estadística de navarra |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Baztan. |