Eurypygiformes

Eurypygiformes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Eurypygiformes
Hackett et al., 2008
Các họ

Eurypygiformes là một bộ chim tạo nên bởi chim kagu, gồm 2 loài trong họ Rhynochetidae đặc hữu ở New Caledonia (1 loài đã bị tuyệt chủng), và chim sunbittern (Eurypyga helias) trong họ Eurypygidae từ những vùng nhiệt đới châu Mỹ.[1] Các họ hàng gần nhất của bộ này có vẻ như là các loài chim nhiệt đới của vùng biển nhiệt đới Đại Tây Dương, Ấn Độ DươngThái Bình Dương.

Phân loại học[sửa | sửa mã nguồn]

Theo phân loại của Hiệp hội Chim quốc tế (phiên bản 2.2, 2009), bộ này gồm các đơn vị phân loại sau:

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hackett, Shannon J.; và đồng nghiệp (ngày 27 tháng 6 năm 2008). “A Phylogenomic Study of Birds Reveals Their Evolutionary History”. Science. 320 (5884): 1763–1768. doi:10.1126/science.1157704. PMID 18583609. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2008.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Alley Hunter - Weapon Guide Genshin Impact
Alley Hunter - Weapon Guide Genshin Impact
Its passive ability, Oppidan Ambush, is great on bow characters that have an Off-field DPS role that can easily do damage even without any on-field time
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Bandai Namco đã ấn định ngày phát hành chính thức của tựa game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Kuma năm nay 17 tuổi và đã trở thành một mục sư. Anh ấy đang chữa lành cho những người già nghèo khổ trong vương quốc bằng cách loại bỏ nỗi đau trên cơ thể họ bằng sức mạnh trái Ác Quỷ của mình