Mùa giải 2019–20 | ||||
---|---|---|---|---|
Chủ tịch | Uli Hoeneß (đến ngày 15 tháng 11) Herbert Hainer (từ ngày 15 tháng 11) | |||
Chủ tịch điều hành | Karl-Heinz Rummenigge | |||
Huấn luyện viên | Niko Kovač (đến ngày 3 tháng 11) Hans-Dieter Flick (tạm quyền, từ ngày 4 tháng 11) (chính thức, từ ngày 3 tháng 4) | |||
Sân vận động | Allianz Arena | |||
Bundesliga | Vô địch | |||
DFB-Pokal | Vô địch | |||
DFL-Supercup | Á quân | |||
UEFA Champions League | Vô địch | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Robert Lewandowski (34) Cả mùa giải: Robert Lewandowski (55) | |||
| ||||
FC Bayern Munich mùa giải 2019-20 là mùa giải thứ 121 trong lịch sử của câu lạc bộ bóng đá và là mùa giải thứ 55 liên tiếp ở hạng đấu cao nhất của bóng đá Đức, giải Bundesliga. Bayern Munich còn tham dự cúp quốc gia của mùa giải này, giải DFB-Pokal, và giải đấu cúp châu lục hàng đầu, giải UEFA Champions League. Bayern là đương kim vô địch Bundesliga, và do đó tham dự siêu cúp Đức, giải DFL-Supercup. Đây là mùa giải thứ 15 của Bayern ở Allianz Arena, có địa điểm ở Munich, Bavaria, Đức. Mùa giải kéo dài từ ngày 1 tháng 7 năm 2019 đến ngày 23 tháng 8 năm 2020.
Bayern Munich trở thành câu lạc bộ châu Âu thứ hai giành cú ăn ba hai lần và kết thúc mùa giải bất bại trong 30 trận đấu liên tiếp ở mọi giải đấu với 29 trận thắng (bao gồm cả trận thắng 2–8 đáng chú ý trước Barcelona) và 1 trận hoà.[1][2]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân nhà
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân nhà (2020–21)
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân khách
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Sân khách (2020–21)
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Thứ ba
|
Kể từ ngày | Vị trí | Cầu thủ | Từ | Dạng | Mức phí | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 7 năm 2019 | HV | ![]() |
![]() |
Chuyển nhượng | 35tr € | [4] |
1 tháng 7 năm 2019 | HV | ![]() |
![]() |
Chuyển nhượng | 80tr € | [5] |
1 tháng 7 năm 2019 | TĐ | ![]() |
![]() |
Chuyển nhượng | 2,5tr € | [6] |
13 tháng 8 năm 2019 | TV | ![]() |
![]() |
Mượn | 5tr € | [7] |
17 tháng 8 năm 2019 | TV | ![]() |
![]() |
Chuyển nhượng | 10tr € | [8] |
17 tháng 8 năm 2019 | TV | ![]() |
![]() |
Mượn | 8,5tr €, với lựa chọn mua đứt với giá 120tr € | [9] |
22 tháng 1 năm 2020 | HV | ![]() |
![]() |
Mượn | không được tiết lộ | [10] |
Kể từ ngày | Vị trí | Cầu thủ | Đến | Dạng | Mức phí | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|
30 tháng 6 năm 2019 | TV | ![]() |
![]() |
giải phóng hợp đồng | miễn phí | [11] |
30 tháng 6 năm 2019 | TV | ![]() |
Không có | giải nghệ | miễn phí | [12] |
30 tháng 6 năm 2019 | TV | ![]() |
![]() |
mượn trở về | miễn phí | [13] |
1 tháng 7 năm 2019 | HV | ![]() |
![]() |
chuyển nhượng | không được tiết lộ | [14] |
1 tháng 7 năm 2019 | HV | ![]() |
![]() |
chuyển nhượng | miễn phí | [15] |
1 tháng 7 năm 2019 | HV | ![]() |
![]() |
chuyển nhượng | 38tr € | [16] |
1 tháng 7 năm 2019 | TĐ | ![]() |
![]() |
chuyển nhượng | không được tiết lộ | [17] |
23 tháng 8 năm 2019 | TV | ![]() |
![]() |
chuyển nhượng | 20tr € | [cần dẫn nguồn] |
Thắng Hòa Thua
17 tháng 7 năm 2019 ICC 1 | Arsenal | 2–1 | Bayern Munich | Carson, California, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
20:00 PDT (UTC−7) 18 tháng 7 năm 2019 , 05:00 CEST (UTC+2) |
Poznanski ![]() Nketiah ![]() |
Chi tiết | Lewandowski ![]() |
Sân vận động: Dignity Health Sports Park Lượng khán giả: 26.704 Trọng tài: Kevin Stott (Hoa Kỳ) |
20 tháng 7 năm 2019 ICC 2 | Bayern Munich | 3–1 | Real Madrid | Houston, Texas, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
19:00 CDT (UTC−5) 21 tháng 7 năm 2019 , 02:00 CEST (UTC+2) |
Tolisso ![]() Kimmich ![]() Lewandowski ![]() Gnabry ![]() Ulreich ![]() Goretzka ![]() |
Chi tiết | Rodrygo ![]() |
Sân vận động: Sân vận động NRG Lượng khán giả: 60.143 Trọng tài: Ramy Touchan (Hoa Kỳ) |
23 tháng 7 năm 2019 ICC 3 | Bayern Munich | 1–0 | Milan | Thành phố Kansas, Kansas, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
20:00 CDT (UTC−5) 24 tháng 7 năm 2019 , 03:00 CEST (UTC+2) |
Goretzka ![]() |
Chi tiết | Çalhanoğlu ![]() |
Sân vận động: Children's Mercy Park Lượng khán giả: 18.467 Trọng tài: Allen Chapman (Hoa Kỳ) |
30 tháng 7 năm 2019 BK AC | Bayern Munich | 6–1 | Fenerbahçe | Munich, Đức |
---|---|---|---|---|
20:30 CEST (UTC+2) | Sanches ![]() Goretzka ![]() Müller ![]() Coman ![]() |
Chi tiết | Isla ![]() Kruse ![]() Sağlam ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Trọng tài: Felix Brych (Đức) |
31 tháng 7 năm 2019 CK AC | Tottenham Hotspur | 2–2 (6–5 p) |
Bayern Munich | Munich, Đức |
---|---|---|---|---|
20:30 CEST (UTC+2) | Lamela ![]() Eriksen ![]() Foyth ![]() |
Chi tiết | Arp ![]() Davies ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 67.500 Trọng tài: Robert Hartmann (Đức) |
Loạt sút luân lưu | ||||
Alderweireld ![]() Eriksen ![]() Kane ![]() Son ![]() Roles ![]() Skipp ![]() Tanganga ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
8 tháng 8 năm 2019 Giao hữu | FC Rottach-Egern | 0–23 | Bayern Munich | Rottach-Egern, Đức |
---|---|---|---|---|
18:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sanches ![]() Dajaku ![]() Lewandowski ![]() Gnabry ![]() Tolisso ![]() Müller ![]() Wriedt ![]() Singh ![]() Goretzka ![]() Dietrich ![]() Nollenberger ![]() |
Sân vận động: Sportplatz Birkenmoos Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Jochen Gschwendtner (Đức) |
25 tháng 8 năm 2019 Trận đấu trong mơ | Fanclub Vilshofen | 1–13 | Bayern Munich | Vilshofen, Đức |
---|---|---|---|---|
16:00 CEST (UTC+2) | Eberle ![]() |
Chi tiết | Perišić ![]() Can Karatas ![]() Müller ![]() Coutinho ![]() Zirkzee ![]() Cuisance ![]() Singh ![]() Nollenberger ![]() Wriedt ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Klaus-Augenthaler Lượng khán giả: 6.500 Trọng tài: Tobias Wittmann (Đức) |
11 tháng 1 năm 2020 Giao hữu | 1. FC Nürnberg | 5–2 | Bayern Munich | Nuremberg, Đức |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Max-Morlock Lượng khán giả: 27.054 Trọng tài: Asmir Osmanagic (Đức) |
31 tháng 7 năm 2020 Audi Digital Summer Tour | Bayern Munich | 1–0 | Marseille | Munich, Đức |
---|---|---|---|---|
16:00 CEST (UTC+2) | Gnabry ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: FC Bayern Campus Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Felix Brych (Đức) |
Thắng Hòa Thua
Giải đấu | Trận đấu đầu tiên | Trận đấu cuối cùng | Vòng đấu mở màn | Vị trí chung cuộc |
Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | % thắng | |||||
Bundesliga | 16 tháng 8 năm 2019 | 27 tháng 6 năm 2020 | Ngày thi đấu 1 | Vô địch | 34 | 26 | 4 | 4 | 100 | 32 | +68 | 76,47 |
DFB-Pokal | 12 tháng 8 năm 2019 | 4 tháng 7 năm 2020 | Vòng một | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 16 | 8 | +8 | 100,00 |
DFL-Supercup | 3 tháng 8 năm 2019 | Chung kết | Á quân | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 | 0,00 | |
Champions League | 18 tháng 9 năm 2019 | 23 tháng 8 năm 2020 | Vòng bảng | Vô địch | 11 | 11 | 0 | 0 | 43 | 8 | +35 | 100,00 |
Tổng cộng | 52 | 43 | 4 | 5 | 159 | 50 | +109 | 82,69 |
Cập nhật lần cuối: 23 tháng 8 năm 2020
Nguồn: Các giải đấu
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayern Munich (C) | 34 | 26 | 4 | 4 | 100 | 32 | +68 | 82 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Borussia Dortmund | 34 | 21 | 6 | 7 | 84 | 41 | +43 | 69 | |
3 | RB Leipzig | 34 | 18 | 12 | 4 | 81 | 37 | +44 | 66 | |
4 | Borussia Mönchengladbach | 34 | 20 | 5 | 9 | 66 | 40 | +26 | 65 | |
5 | Bayer Leverkusen | 34 | 19 | 6 | 9 | 61 | 44 | +17 | 63 | Lọt vào vòng bảng Europa League[a] |
Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
34 | 26 | 4 | 4 | 100 | 32 | +68 | 82 | 13 | 2 | 2 | 53 | 15 | +38 | 13 | 2 | 2 | 47 | 17 | +30 |
Cập nhật lần cuối: 27 tháng 6 năm 2020.
Nguồn: Bundesliga
Lịch thi đấu Bundesliga được công bố vào ngày 28 tháng 6 năm 2019.[19]
16 tháng 8 năm 2019 1 | Bayern Munich | 2–2 | Hertha BSC | Munich |
---|---|---|---|---|
20:30 CEST (UTC+2) | Lewandowski ![]() ![]() Müller ![]() Pavard ![]() |
Chi tiết | Darida ![]() Lukebakio ![]() Grujić ![]() ![]() Mittelstädt ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75.000 Trọng tài: Harm Osmers |
24 tháng 8 năm 2019 2 | Schalke 04 | 0–3 | Bayern Munich | Gelsenkirchen |
---|---|---|---|---|
18:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Lewandowski ![]() |
Sân vận động: Veltins-Arena Lượng khán giả: 62.271 Trọng tài: Marco Fritz |
31 tháng 8 năm 2019 3 | Bayern Munich | 6–1 | Mainz 05 | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Kimmich ![]() Pavard ![]() Alaba ![]() Perišić ![]() Coman ![]() Hernandez ![]() Thiago ![]() Lewandowski ![]() Davies ![]() |
Chi tiết | Boëtius ![]() Niakhaté ![]() Hack ![]() Kunde ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75.000 Trọng tài: Markus Schmidt |
14 tháng 9 năm 2019 4 | RB Leipzig | 1–1 | Bayern Munich | Leipzig |
---|---|---|---|---|
18:30 CEST (UTC+2) | Halstenberg ![]() Forsberg ![]() Nkunku ![]() Laimer ![]() Sabitzer ![]() |
Chi tiết | Lewandowski ![]() ![]() Boateng ![]() |
Sân vận động: Red Bull Arena Lượng khán giả: 42.146 Trọng tài: Sascha Stegemann |
21 tháng 9 năm 2019 5 | Bayern Munich | 4–0 | 1. FC Köln | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Lewandowski ![]() Boateng ![]() Coutinho ![]() Hernandez ![]() Perišić ![]() Martínez ![]() Cuisance ![]() |
Chi tiết | Ehizibue ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75.000 Trọng tài: Patrick Ittrich |
28 tháng 9 năm 2019 6 | SC Paderborn | 2–3 | Bayern Munich | Paderborn |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Pröger ![]() Collins ![]() Vasiliadis ![]() |
Chi tiết | Gnabry ![]() Süle ![]() Coutinho ![]() Lewandowski ![]() |
Sân vận động: Benteler-Arena Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Felix Zwayer |
5 tháng 10 năm 2019 7 | Bayern Munich | 1–2 | 1899 Hoffenheim | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Thiago ![]() Lewandowski ![]() Perišić ![]() |
Chi tiết | Adamyan ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75.000 Trọng tài: Tobias Stieler |
19 tháng 10 năm 2019 8 | FC Augsburg | 2–2 | Bayern Munich | Augsburg |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Richter ![]() ![]() Khedira ![]() Finnbogason ![]() Koubek ![]() |
Chi tiết | Lewandowski ![]() Kimmich ![]() Thiago ![]() Gnabry ![]() Martínez ![]() |
Sân vận động: WWK Arena Lượng khán giả: 30.660 Trọng tài: Daniel Siebert |
26 tháng 10 năm 2019 9 | Bayern Munich | 2–1 | Union Berlin | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Pavard ![]() Lewandowski ![]() |
Chi tiết | Andrich ![]() Polter ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75.000 Trọng tài: Marco Fritz |
2 tháng 11 năm 2019 10 | Eintracht Frankfurt | 5–1 | Bayern Munich | Frankfurt |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Kostić ![]() Sow ![]() Abraham ![]() Hinteregger ![]() Paciência ![]() Kamada ![]() |
Chi tiết | Boateng ![]() Lewandowski ![]() Ulreich ![]() Kimmich ![]() |
Sân vận động: Commerzbank-Arena Lượng khán giả: 51.500 Trọng tài: Markus Schmidt |
9 tháng 11 năm 2019 11 | Bayern Munich | 4–0 | Borussia Dortmund | Munich |
---|---|---|---|---|
18:30 CET (UTC+1) | Lewandowski ![]() Gnabry ![]() Coman ![]() Hummels ![]() Kimmich ![]() |
Chi tiết | Reus ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75.000 Trọng tài: Felix Zwayer |
23 tháng 11 năm 2019 12 | Fortuna Düsseldorf | 0–4 | Bayern Munich | Düsseldorf |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Hennings ![]() |
Chi tiết | Pavard ![]() Martínez ![]() Tolisso ![]() Gnabry ![]() Coutinho ![]() |
Sân vận động: Merkur Spiel-Arena Lượng khán giả: 53.000 Trọng tài: Frank Willenborg |
30 tháng 11 năm 2019 13 | Bayern Munich | 1–2 | Bayer Leverkusen | Munich |
---|---|---|---|---|
18:30 CET (UTC+1) | Müller ![]() Goretzka ![]() |
Chi tiết | Bailey ![]() Baumgartlinger ![]() Tah ![]() Bellarabi ![]() S. Bender ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75.000 Trọng tài: Guido Winkmann |
7 tháng 12 năm 2019 14 | Borussia Mönchengladbach | 2–1 | Bayern Munich | Mönchengladbach |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Bénes ![]() Bensebaini ![]() Hofmann ![]() Zakaria ![]() |
Chi tiết | Perišić ![]() Boateng ![]() Martínez ![]() ![]() Lewandowski ![]() Thiago ![]() |
Sân vận động: Borussia-Park Lượng khán giả: 54.022 Trọng tài: Marco Fritz |
14 tháng 12 năm 2019 15 | Bayern Munich | 6–1 | Werder Bremen | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Pavard ![]() Boateng ![]() Coutinho ![]() Lewandowski ![]() Müller ![]() |
Chi tiết | Groß ![]() Rashica ![]() Friedl ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75.000 Trọng tài: Robert Schröder |
18 tháng 12 năm 2019 16 | SC Freiburg | 1–3 | Bayern Munich | Freiburg |
---|---|---|---|---|
20:30 CET (UTC+1) | Grifo ![]() |
Chi tiết | Lewandowski ![]() ![]() Müller ![]() Thiago ![]() Zirkzee ![]() Gnabry ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Schwarzwald Lượng khán giả: 24.000 Trọng tài: Sascha Stegemann |
21 tháng 12 năm 2019 17 | Bayern Munich | 2–0 | VfL Wolfsburg | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Kimmich ![]() Müller ![]() Zirkzee ![]() Gnabry ![]() |
Chi tiết | Otávio ![]() Arnold ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75.000 Trọng tài: Christian Dingert |
19 tháng 1 năm 2020 18 | Hertha BSC | 0–4 | Bayern Munich | Berlin |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Darida ![]() Jarstein ![]() Boyata ![]() |
Chi tiết | Pavard ![]() Müller ![]() Lewandowski ![]() Thiago ![]() Perišić ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Olympic Lượng khán giả: 74.667 Trọng tài: Tobias Stieler |
25 tháng 1 năm 2020 19 | Bayern Munich | 5–0 | Schalke 04 | Munich |
---|---|---|---|---|
18:30 CET (UTC+1) | Lewandowski ![]() Müller ![]() Goretzka ![]() Thiago ![]() Gnabry ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75.000 Trọng tài: Manuel Gräfe |
1 tháng 2 năm 2020 20 | Mainz 05 | 1–3 | Bayern Munich | Mainz |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | St. Juste ![]() ![]() Boëtius ![]() Latza ![]() |
Chi tiết | Lewandowski ![]() Müller ![]() Thiago ![]() Goretzka ![]() |
Sân vận động: Opel Arena Lượng khán giả: 33.305 Trọng tài: Bastian Dankert |
9 tháng 2 năm 2020 21 | Bayern Munich | 0–0 | RB Leipzig | Munich |
---|---|---|---|---|
18:00 CET (UTC+1) | Kimmich ![]() Pavard ![]() |
Chi tiết | Laimer ![]() Upamecano ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75.000 Trọng tài: Marco Fritz |
16 tháng 2 năm 2020 22 | 1. FC Köln | 1–4 | Bayern Munich | Cologne |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Uth ![]() Bornauw ![]() |
Chi tiết | Lewandowski ![]() Coman ![]() Gnabry ![]() Boateng ![]() Thiago ![]() Pavard ![]() |
Sân vận động: Sân vận động RheinEnergie Lượng khán giả: 50.000 Trọng tài: Felix Zwayer |
21 tháng 2 năm 2020 23 | Bayern Munich | 3–2 | SC Paderborn | Munich |
---|---|---|---|---|
20:30 CET (UTC+1) | Gnabry ![]() Lucas ![]() Lewandowski ![]() |
Chi tiết | Gjasula ![]() Srbeny ![]() Michel ![]() ![]() Antwi-Adjei ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75.000 Trọng tài: Markus Schmidt |
29 tháng 2 năm 2020 24 | 1899 Hoffenheim | 0–6 | Bayern Munich | Sinsheim |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Chi tiết | Gnabry ![]() Kimmich ![]() Zirkzee ![]() Coutinho ![]() Goretzka ![]() |
Sân vận động: PreZero Arena Lượng khán giả: 30.150 Trọng tài: Christian Dingert |
8 tháng 3 năm 2020 25 | Bayern Munich | 2–0 | FC Augsburg | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Müller ![]() Thiago ![]() Goretzka ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75.000 Trọng tài: Bibiana Steinhaus |
17 tháng 5 năm 2020 26 | Union Berlin | 0–2 | Bayern Munich | Berlin | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:00 CEST (UTC+2) | Lenz ![]() Schlotterbeck ![]() |
Chi tiết | Davies ![]() Lewandowski ![]() Pavard ![]() |
Sân vận động: Sân vận động An der Alten Försterei Lượng khán giả: 0[20] Trọng tài: Bastian Dankert |
||
Ghi chú: Trận đấu bị hoãn vào ngày 13 tháng 3 do đại dịch COVID-19 ở Đức,[21] và được dời lịch sang ngày 17 tháng 5.[22] |
23 tháng 5 năm 2020 27 | Bayern Munich | 5–2 | Eintracht Frankfurt | Munich | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:30 CEST (UTC+2) | Goretzka ![]() Müller ![]() Lewandowski ![]() Davies ![]() Hinteregger ![]() |
Chi tiết | Hinteregger ![]() ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 0[20] Trọng tài: Marco Fritz |
||
Ghi chú: Trận đấu bị hoãn vào ngày 13 tháng 3 do đại dịch COVID-19 ở Đức,[21] và được dời lịch sang ngày 23 tháng 5.[22] |
26 tháng 5 năm 2020 28 | Borussia Dortmund | 0–1 | Bayern Munich | Dortmund | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:30 CEST (UTC+2) | Hummels ![]() Dahoud ![]() |
Chi tiết | Kimmich ![]() Müller ![]() Davies ![]() |
Sân vận động: Signal Iduna Park Lượng khán giả: 0[20] Trọng tài: Tobias Stieler |
||
Ghi chú: Trận đấu bị hoãn vào ngày 24 tháng 3 do đại dịch COVID-19 ở Đức,[23] và được dời lịch sang ngày 26 tháng 5.[22] |
30 tháng 5 năm 2020 29 | Bayern Munich | 5–0 | Fortuna Düsseldorf | Munich | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:30 CEST (UTC+2) | Jørgensen ![]() Pavard ![]() Lewandowski ![]() Davies ![]() |
Chi tiết | Karaman ![]() Gießelmann ![]() Suttner ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 0[20] Trọng tài: Robert Hartmann |
||
Ghi chú: Trận đấu bị hoãn vào ngày 24 tháng 3 do đại dịch COVID-19 ở Đức,[23] và được dời lịch sang ngày 30 tháng 5.[22] |
6 tháng 6 năm 2020 30 | Bayer Leverkusen | 2–4 | Bayern Munich | Leverkusen | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Alario ![]() Amiri ![]() Bellarabi ![]() Dragović ![]() Wirtz ![]() |
Chi tiết | Coman ![]() ![]() Lewandowski ![]() ![]() Müller ![]() Goretzka ![]() Gnabry ![]() |
Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 0[20] Trọng tài: Manuel Gräfe |
||
Ghi chú: Trận đấu bị hoãn vào ngày 24 tháng 3 do đại dịch COVID-19 ở Đức,[23] và được dời lịch sang ngày 6 tháng 6.[22] |
13 tháng 6 năm 2020 31 | Bayern Munich | 2–1 | Borussia Mönchengladbach | Munich | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:30 CEST (UTC+2) | Zirkzee ![]() Goretzka ![]() |
Chi tiết | Pavard ![]() Bensebaini ![]() Lainer ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 0[20] Trọng tài: Felix Zwayer |
||
Ghi chú: Trận đấu bị hoãn vào ngày 24 tháng 3 do đại dịch COVID-19 ở Đức,[23] và được dời lịch sang ngày 13 tháng 6.[22] |
16 tháng 6 năm 2020 32 | Werder Bremen | 0–1 | Bayern Munich | Bremen | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:30 CEST (UTC+2) | Eggestein ![]() Langkamp ![]() |
Chi tiết | Davies ![]() ![]() Lewandowski ![]() Kimmich ![]() |
Sân vận động: Wohninvest Weserstadion Lượng khán giả: 0[20] Trọng tài: Harm Osmers |
||
Ghi chú: Trận đấu bị hoãn vào ngày 24 tháng 3 do đại dịch COVID-19 ở Đức,[23] và được dời lịch sang ngày 16 tháng 6.[22] |
20 tháng 6 năm 2020 33 | Bayern Munich | 3–1 | SC Freiburg | Munich | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Kimmich ![]() Lewandowski ![]() |
Chi tiết | Höler ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 0[20] Trọng tài: Sören Storks |
||
Ghi chú: Trận đấu bị hoãn vào ngày 24 tháng 3 do đại dịch COVID-19 ở Đức,[23] và được dời lịch sang ngày 20 tháng 6.[22] |
27 tháng 6 năm 2020 34 | VfL Wolfsburg | 0–4 | Bayern Munich | Wolfsburg | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Weghorst ![]() Guilavogui ![]() ![]() |
Chi tiết | Coman ![]() Cuisance ![]() Lewandowski ![]() Müller ![]() |
Sân vận động: Volkswagen Arena Lượng khán giả: 0[20] Trọng tài: Patrick Ittrich |
||
Ghi chú: Trận đấu bị hoãn vào ngày 7 tháng 5 do đại dịch COVID-19 ở Đức,[23] và được dời lịch sang ngày 27 tháng 6.[22] |
12 tháng 8 năm 2019 Vòng một | Energie Cottbus | 1–3 | Bayern Munich | Cottbus |
---|---|---|---|---|
20:45 CEST (UTC+2) | Hasse ![]() Eisenhuth ![]() Taz ![]() |
Chi tiết | Lewandowski ![]() Thiago ![]() Kimmich ![]() Coman ![]() Goretzka ![]() |
Sân vận động: Sân vận động der Freundschaft Lượng khán giả: 20.602 Trọng tài: Bastian Dankert |
29 tháng 10 năm 2019 Vòng hai | VfL Bochum | 1–2 | Bayern Munich | Bochum |
---|---|---|---|---|
20:00 CET (UTC+1) | Lee Chung-yong ![]() Davies ![]() Losilla ![]() Bella-Kotchap ![]() |
Chi tiết | Gnabry ![]() Müller ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Vonovia Ruhr Lượng khán giả: 26.600 Trọng tài: Robert Schröder |
5 tháng 2 năm 2020 Vòng 16 đội | Bayern Munich | 4–3 | 1899 Hoffenheim | Munich |
---|---|---|---|---|
20:45 CET (UTC+1) | Hübner ![]() Müller ![]() Lewandowski ![]() Tolisso ![]() Pavard ![]() Alaba ![]() |
Chi tiết | Boateng ![]() Nordtveit ![]() Dabour ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 71.500 Trọng tài: Sascha Stegemann |
3 tháng 3 năm 2020 Tứ kết | Schalke 04 | 0–1 | Bayern Munich | Gelsenkirchen |
---|---|---|---|---|
20:45 CET (UTC+1) | Nastasić ![]() Burgstaller ![]() McKennie ![]() Raman ![]() |
Chi tiết | Kimmich ![]() |
Sân vận động: Veltins-Arena Lượng khán giả: 62.271 Trọng tài: Tobias Stieler |
10 tháng 6 năm 2020 Bán kết | Bayern Munich | 2–1 | Eintracht Frankfurt | Munich | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:45 CEST (UTC+2) | Perišić ![]() ![]() Lewandowski ![]() Hernandez ![]() |
Chi tiết | Da Costa ![]() Silva ![]() Hinteregger ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 0[24] Trọng tài: Marco Fritz |
||
Ghi chú: Trận đấu bị hoãn vào ngày 27 tháng 3 do đại dịch COVID-19 ở Đức,[25] và được dời lịch sang ngày 10 tháng 6.[26] |
4 tháng 7 năm 2020 Chung kết | Bayer Leverkusen | 2–4 | Bayern Munich | Berlin | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:00 CEST (UTC+2) | Wendell ![]() S. Bender ![]() Havertz ![]() |
Chi tiết | Alaba ![]() Gnabry ![]() Lewandowski ![]() ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Olympic Lượng khán giả: 0[24] Trọng tài: Tobias Welz |
||
Ghi chú: Trận đấu ban đầu dự kiến vào ngày 23 tháng 5, bị hoãn vào ngày 24 tháng 4 do đại dịch COVID-19 ở Đức,[27] và được dời lịch sang ngày 4 tháng 7.[26] |
3 tháng 8 năm 2019 Chung kết | Borussia Dortmund | 2–0 | Bayern Munich | Dortmund |
---|---|---|---|---|
20:30 CEST (UTC+2) | Alcácer ![]() Sancho ![]() |
Chi tiết | Lewandowski ![]() Kimmich ![]() |
Sân vận động: Signal Iduna Park Lượng khán giả: 81.365 Trọng tài: Daniel Siebert |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | BAY | TOT | OLY | RSB | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 24 | 5 | +19 | 18 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp | — | 3–1 | 2–0 | 3–0 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 18 | 14 | +4 | 10 | 2–7 | — | 4–2 | 5–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 8 | 14 | −6 | 4 | Chuyển qua Europa League | 2–3 | 2–2 | — | 1–0 | |
4 | ![]() |
6 | 1 | 0 | 5 | 3 | 20 | −17 | 3 | 0–6 | 0–4 | 3–1 | — |
18 tháng 9 năm 2019 1 | Bayern Munich ![]() |
3–0 | ![]() |
Munich, Đức |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Coman ![]() Lewandowski ![]() Müller ![]() |
Chi tiết | Degenek ![]() Vulić ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 70.000 Trọng tài: Bobby Madden (Scotland) |
1 tháng 10 năm 2019 2 | Tottenham Hotspur ![]() |
2–7 | ![]() |
London, Anh |
---|---|---|---|---|
20:00 BST (UTC+1) 21:00 CEST (UTC+2) |
Son Heung-min ![]() Ndombele ![]() Kane ![]() ![]() |
Chi tiết | Kimmich ![]() Gnabry ![]() ![]() Lewandowski ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Tottenham Hotspur Lượng khán giả: 60.127 Trọng tài: Clément Turpin (Pháp) |
22 tháng 10 năm 2019 3 | Olympiacos ![]() |
2–3 | ![]() |
Piraeus, Hy Lạp |
---|---|---|---|---|
22:00 EEST (UTC+3) 21:00 CEST (UTC+2) |
El-Arabi ![]() ![]() Semedo ![]() Guilherme ![]() |
Chi tiết | Lewandowski ![]() Thiago ![]() Neuer ![]() Tolisso ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Karaiskakis Lượng khán giả: 31.670 Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan) |
6 tháng 11 năm 2019 4 | Bayern Munich ![]() |
2–0 | ![]() |
Munich, Đức |
---|---|---|---|---|
18:55 CET (UTC+1) | Lewandowski ![]() Perišić ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 63.646 Trọng tài: Paweł Raczkowski (Ba Lan) |
26 tháng 11 năm 2019 5 | Red Star Belgrade ![]() |
0–6 | ![]() |
Belgrade, Serbia |
---|---|---|---|---|
21:00 CET (UTC+1) | Milunović ![]() |
Chi tiết | Goretzka ![]() Lewandowski ![]() Tolisso ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Sao Đỏ Lượng khán giả: 44.118 Trọng tài: Björn Kuipers (Hà Lan) |
11 tháng 12 năm 2019 6 | Bayern Munich ![]() |
3–1 | ![]() |
Munich, Đức |
---|---|---|---|---|
21:00 CET (UTC+1) | Coman ![]() Kimmich ![]() Müller ![]() Coutinho ![]() |
Chi tiết | Sessegnon ![]() Lo Celso ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 66.353 Trọng tài: Gianluca Rocchi (Ý) |
25 tháng 2 năm 2020 Lượt đi V16Đ | Chelsea ![]() |
0–3 | ![]() |
London, Anh |
---|---|---|---|---|
20:00 GMT (UTC±0) 21:00 CET (UTC+1) |
Jorginho ![]() Alonso ![]() |
Chi tiết | Thiago ![]() Kimmich ![]() Gnabry ![]() Lewandowski ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Stamford Bridge Lượng khán giả: 36.761 Trọng tài: Clément Turpin (Pháp) |
8 tháng 8 năm 2020 Lượt về V16Đ | Bayern Munich ![]() |
4–1 (TTS 7–1) |
![]() |
Munich, Đức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Lewandowski ![]() Perišić ![]() Tolisso ![]() |
Chi tiết | Caballero ![]() Emerson ![]() Abraham ![]() |
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 0[28] Trọng tài: Ovidiu Hațegan (Romania) |
||
Ghi chú: Trận đấu giữa Bayern Munich và Chelsea ở Munich lẽ ra được diễn ra đằng sau những cánh cửa đóng do sự bùng phát của COVID-19 ở Đức.[29] Tuy nhiên, vào ngày 13 tháng 3, trận đấu bị hoãn vô thời hạn do đại dịch COVID-19 ở Đức.[30] Trận đấu được dời lịch vào ngày 17 tháng 6 sang ngày 8 tháng 8.[31] |
14 tháng 8 năm 2020 Tứ kết | Barcelona ![]() |
2–8 | ![]() |
Lisbon, Bồ Đào Nha |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Alaba ![]() Suárez ![]() ![]() Alba ![]() Vidal ![]() |
Chi tiết | Müller ![]() Perišić ![]() Gnabry ![]() Boateng ![]() Davies ![]() Kimmich ![]() ![]() Lewandowski ![]() Coutinho ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Ánh sáng Lượng khán giả: 0[28] Trọng tài: Damir Skomina (Slovenia) |
19 tháng 8 năm 2020 Bán kết | Lyon ![]() |
0–3 | ![]() |
Lisbon, Bồ Đào Nha |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Marcelo ![]() Marçal ![]() Mendes ![]() |
Chi tiết | Gnabry ![]() Lewandowski ![]() |
Sân vận động: Sân vận động José Alvalade Lượng khán giả: 0[28] Trọng tài: Antonio Mateu Lahoz (Tây Ban Nha) |
23 tháng 8 năm 2020 Chung kết | Paris Saint-Germain ![]() |
0–1 | ![]() |
Lisbon, Bồ Đào Nha |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Paredes ![]() Neymar ![]() Thiago Silva ![]() Kurzawa ![]() |
Chi tiết | Davies ![]() Gnabry ![]() Süle ![]() Coman ![]() Müller ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Ánh sáng Lượng khán giả: 0[28] Trọng tài: Daniele Orsato (Ý) |
Số | VT | QT | Cầu thủ | Tổng số | Bundesliga | DFB-Pokal | DFL-Supercup | Champions League | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||||||
Thủ môn | |||||||||||||||
1 | TM | ![]() |
Manuel Neuer | 51 | 0 | 33 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 11 | 0 | ||
26 | TM | ![]() |
Sven Ulreich | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
36 | TM | ![]() |
Christian Früchtl | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
39 | TM | ![]() |
Ron-Thorben Hoffmann | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Hậu vệ | |||||||||||||||
2 | HV | ![]() |
Álvaro Odriozola | 5 | 0 | 2+1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | 0+1 | 0 | ||
4 | HV | ![]() |
Niklas Süle | 16 | 0 | 8 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2+4 | 0 | ||
5 | HV | ![]() |
Benjamin Pavard | 47 | 4 | 31+1 | 4 | 6 | 0 | 0+1 | 0 | 7+1 | 0 | ||
8 | HV | ![]() |
Javi Martínez | 24 | 0 | 6+10 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | 4+3 | 0 | ||
17 | HV | ![]() |
Jérôme Boateng | 38 | 0 | 23+1 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 8+1 | 0 | ||
19 | HV | ![]() |
Alphonso Davies | 43 | 3 | 24+5 | 3 | 5 | 0 | 0+1 | 0 | 8 | 0 | ||
21 | HV | ![]() |
Lucas Hernandez | 25 | 0 | 11+8 | 0 | 0+3 | 0 | 0 | 0 | 2+1 | 0 | ||
27 | HV | ![]() |
David Alaba | 42 | 2 | 27+1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 0 | 8 | 0 | ||
33 | HV | ![]() |
Lars Lukas Mai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
41 | HV | ![]() |
Chris Richards | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
43 | HV | ![]() |
Bright Arrey-Mbi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tiền vệ | |||||||||||||||
6 | TV | ![]() |
Thiago | 40 | 3 | 20+4 | 3 | 3+2 | 0 | 1 | 0 | 9+1 | 0 | ||
10 | TV | ![]() |
Philippe Coutinho | 38 | 11 | 15+8 | 8 | 2+2 | 0 | 0 | 0 | 5+6 | 3 | ||
11 | TV | ![]() |
Michaël Cuisance | 10 | 1 | 3+6 | 1 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
14 | TV | ![]() |
Ivan Perišić | 35 | 8 | 11+11 | 4 | 2+1 | 1 | 0 | 0 | 5+5 | 3 | ||
16 | TV | ![]() |
Leon Dajaku | 2 | 0 | 0+2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
18 | TV | ![]() |
Leon Goretzka | 38 | 8 | 17+7 | 6 | 4+1 | 1 | 1 | 0 | 6+2 | 1 | ||
22 | TV | ![]() |
Serge Gnabry | 46 | 23 | 26+5 | 12 | 4+1 | 2 | 0 | 0 | 9+1 | 9 | ||
24 | TV | ![]() |
Corentin Tolisso | 28 | 4 | 7+6 | 1 | 4 | 0 | 1 | 0 | 3+7 | 3 | ||
25 | TV | ![]() |
Thomas Müller | 50 | 14 | 26+7 | 8 | 5+1 | 2 | 1 | 0 | 7+3 | 4 | ||
28 | TV | ![]() |
Sarpreet Singh | 2 | 0 | 1+1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
29 | TV | ![]() |
Kingsley Coman | 38 | 8 | 17+7 | 4 | 4 | 1 | 1 | 0 | 7+2 | 3 | ||
32 | TV | ![]() |
Joshua Kimmich | 51 | 7 | 32+1 | 4 | 6 | 1 | 1 | 0 | 10+1 | 2 | ||
34 | TV | ![]() |
Oliver Batista Meier | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
37 | TV | ![]() |
Paul Will | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
40 | TV | ![]() |
Malik Tillman | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
42 | TV | ![]() |
Jamal Musiala | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tiền đạo | |||||||||||||||
9 | TĐ | ![]() |
Robert Lewandowski | 47 | 55 | 31 | 34 | 4+1 | 6 | 1 | 0 | 10 | 15 | ||
15 | TĐ | ![]() |
Jann-Fiete Arp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
35 | TĐ | ![]() |
Joshua Zirkzee | 12 | 4 | 3+6 | 4 | 0+2 | 0 | 0 | 0 | 0+1 | 0 | ||
Các cầu thủ chuyển đi trong mùa giải | |||||||||||||||
30 | TĐ | ![]() |
Jeong Woo-yeong | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
35 | TV | ![]() |
Renato Sanches | 3 | 0 | 0+1 | 0 | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | ||
38 | TĐ | ![]() |
Kwasi Okyere Wriedt | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật lần cuối: 23 tháng 8 năm 2020
Nguồn: Các giải đấu
Hạng | Vị trí | Tên | Bundesliga | DFB-Pokal | DFL-Supercup | Champions League | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FW | ![]() |
34 | 6 | 0 | 15 | 55 |
2 | FW | ![]() |
12 | 2 | 0 | 9 | 23 |
3 | FW | ![]() |
8 | 2 | 0 | 4 | 14 |
4 | MF | ![]() |
8 | 0 | 0 | 3 | 11 |
5 | MF | ![]() |
6 | 1 | 0 | 1 | 8 |
MF | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 8 | |
MF | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 8 | |
8 | MF | ![]() |
4 | 1 | 0 | 2 | 7 |
9 | DF | ![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 4 |
MF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 3 | 4 | |
FW | ![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 4 | |
12 | DF | ![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
MF | ![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 3 | |
14 | DF | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 | 2 |
15 | DF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Phản lưới nhà | 3 | 1 | 0 | 0 | 4 | ||
Tổng cộng | 100 | 16 | 0 | 43 | 159 |