Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 14 tháng 4 - 20 tháng 5 năm 2014 |
Số đội | 15 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Nam Định Phú Yên Bình Phước Công an Nhân dân |
Á quân | Vĩnh Long Long An B Kon Tum Tiền Giang |
Thăng hạng | Nam Định Phú Yên Bình Phước Công an Nhân dân |
Xuống hạng | không có |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 46 |
Số bàn thắng | 114 (2,48 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 171 (3,72 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 10 (0,22 thẻ mỗi trận) |
Số khán giả | 23.900 (520 khán giả mỗi trận) |
← 2013 2015 → |
Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia năm 2014 là giải thi đấu bóng đá cấp câu lạc bộ cao thứ 3 trong hệ thống các giải bóng đá Việt Nam (sau V.League 1 2014 và V.League 2 2014). Mùa giải này là mùa giải thứ 14 do VFF khởi xướng và quản lý giải đấu.[1] Giải đấu diễn ra theo hai giai đoạn, vòng loại từ ngày 14 tháng 4 đến ngày 12 tháng 5 năm 2014 và vòng chung kết từ ngày 19 tháng 5 đến ngày 20 tháng 5 năm 2014 với 15 đội tham dự vòng loại gồm: Bình Thuận, Cà Mau, Công an Nhân dân, Long An, Nam Định, Phú Yên, Thanh Niên Sài Gòn, Tiền Giang, Viettel, Vĩnh Long, Bến Tre, Bình Phước, Đồng Nai, Kon Tum, Lâm Đồng.[2]
Danh sách các đội bóng có sự thay đổi so với mùa 2013:
Đến giải Hạng Nhì[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng từ V.League 2 2013
Thăng hạng từ giải Hạng Ba 2013
|
Rời giải Hạng Nhì[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng lên V.League 2 2014 Xuống hạng giải Hạng Ba 2013
Bỏ giải
|
15 đội hạng Nhì còn lại sẽ chia thành 4 bảng và thi đấu theo thể thức lượt đi và về để chọn 8 đội (2 đội đứng đầu mỗi bảng đấu) vào Vòng chung kết. Tại Vòng chung kết 8 đội sẽ tiếp tục được phân cặp đấu loại trực tiếp chọn 4 đội thắng nhận đồng giải Nhất và giành quyền tham dự giải Hạng Nhất Quốc gia 2015.[5] Thời gian tiến hành giải:
Đội | Trụ sở | Sân nhà | Sức chứa | Bảng |
---|---|---|---|---|
Công an Nhân dân | Hà Nội | Sân vận động Hàng Đẫy | 18,000 | A |
Nam Định | Nam Định | Sân vận động Thiên Trường | 25,000 | |
Viettel | Hà Nội | Sân vận động Hàng Đẫy | 20,000 | |
Bình Thuận | Phan Thiết | Sân vận động Phan Thiết | 10,000 | B |
Kon Tum | Kon Tum | Sân vận động Kon Tum | 10,000 | |
Lâm Đồng | Đà Lạt | Sân vận động Đà Lạt | 10,000 | |
Phú Yên | Tuy Hòa | Sân vận động Phú Yên | 5,000 | |
Bình Phước | Bình Phước | Sân vận động Bình Phước | 5,000 | C |
Trẻ Đồng Nai | Đồng Nai | Sân vận động Đồng Nai | 20,000 | |
Thanh Niên Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất | 25,000 | |
Long An B | Tân An | Sân vận động Long An | 20,000 | |
Bến Tre | Bến Tre | Sân vận động Tiền Giang | 6,000 | D |
Cà Mau | Cà Mau | Sân vận động Cà Mau | 6,000 | |
Tiền Giang | Tiền Giang | Sân vận động Tiền Giang | 10,000 | |
Vĩnh Long | Vĩnh Long | Sân vận động Vĩnh Long | 10,000 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nam Định (C, O, P) | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 10 | Vòng chung kết thăng hạng V.League 2 2015 |
2 | Công an Nhân dân (C, O, P) | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | 0 | 4 | |
3 | Viettel | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 5 | −2 | 3 |
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
Nguồn: VFF |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phú Yên (C, O, P) | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 8 | +2 | 10 | Vòng chung kết thăng hạng V.League 2 2015 |
2 | Kon Tum | 6 | 2 | 3 | 1 | 8 | 7 | +1 | 9 | |
3 | Bình Thuận | 6 | 1 | 3 | 2 | 5 | 6 | −1 | 6 | |
4 | Lâm Đồng | 6 | 0 | 5 | 1 | 5 | 7 | −2 | 5 |
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
Nguồn: VFF |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bình Phước (C, O, P) | 6 | 2 | 4 | 0 | 11 | 3 | +8 | 10 | Vòng chung kết thăng hạng V.League 2 2015 |
2 | Long An B | 6 | 3 | 1 | 2 | 6 | 7 | −1 | 10 | |
3 | Trẻ Đồng Nai | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 10 | −3 | 7 | |
4 | Thanh Niên Sài Gòn | 6 | 1 | 2 | 3 | 3 | 7 | −4 | 5 |
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
Nguồn: VFF |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiền Giang | 6 | 5 | 0 | 1 | 15 | 4 | +11 | 15 | Vòng chung kết thăng hạng V.League 2 2015 |
2 | Vĩnh Long | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 7 | +3 | 12 | |
3 | Cà Mau | 6 | 3 | 0 | 3 | 9 | 10 | −1 | 9 | |
4 | Bến Tre | 6 | 0 | 0 | 6 | 3 | 16 | −13 | 0 |
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
Nguồn: VFF |
Vòng chung kết giải hạng Nhì Quốc gia được xác định các cặp đấu như sau:
17 tháng 5 năm 2014 | Nam Định | 4 – 0 | Vĩnh Long | Sân vận động Quảng Nam, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
15:30 | Vũ Thế Vương (11) 22', 65' Nguyễn Hữu Khôi (14) 45', 52' |
Nguyễn Thanh Long (21) 69' Nguyên Hữu Phúc (6) 76' |
Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Trần Xuân Nguyện |
17 tháng 5 năm 2014 | Phú Yên | 2 – 0 | Long An B | Sân vận động Quảng Nam, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
18:30 | Châu Ngọc Quang (17) 3' Nguyễn Thành Đồng (9) 81' |
Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Ngô Đức Việt |
19 tháng 5 năm 2014 | Bình Phước | 4 – 0 | Kon Tum | Sân vận động Quảng Nam, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
15:30 | Bùi Minh Hiệp (18) 33' Ngô Viết Phú (5) 51' Bùi Minh Hiệp (18) 67' Võ Công Thành (10) 68' |
Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Lê Đức Cảnh |
19 tháng 5 năm 2014 | Tiền Giang | 1 – 1 (3 – 4 p) |
Công an Nhân dân | Sân vận động Quảng Nam, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
18:00 | Dương Minh Thắng (14) 63' | Trần Đình Bảo (19) 87' Nguyễn Hữu Sơn (9) 37' 90+2' |
Lượng khán giả: 2000 Trọng tài: Đặng Đức Toàn |
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)