Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 19 tháng 12 năm 1999 – 26 tháng 7 năm 2000 |
Số đội | 20 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hải Quan |
Á quân | Bình Định |
Thăng hạng | Hải Quan Bình Định Than Quảng Ninh Đường sắt Việt Nam Gia Lai An Giang Bình Dương Tiền Giang Quân khu 7 |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 399 (2,19 bàn mỗi trận) |
← 1999 2001 → |
Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 1999–2000 là mùa giải thứ tư của Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia với tư cách là giải thi đấu bóng đá cấp câu lạc bộ cao thứ 2 trong hệ thống các giải bóng đá Việt Nam (sau giải Hạng Nhất Quốc gia) do Liên đoàn bóng đá Việt Nam tổ chức và quản lý.[1] Giải đấu khởi tranh vào ngày 19 tháng 12 năm 1999 và kết thúc vào ngày 26 tháng 7 năm 2000 với 20 đội tham dự.[2][3]
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
An Giang | Long Xuyên, An Giang | An Giang | 10.000[4] |
Bình Dương | Thủ Dầu Một, Bình Dương | Gò Đậu | |
Bình Định | Quy Nhơn, Bình Định | Quy Nhơn | |
Bình Thuận | Phan Thiết, Bình Thuận | Bình Thuận | |
Bưu điện | Yên Bái[5] | ||
Than Quảng Ninh | Quảng Ninh | Quảng Ninh | |
Đường sắt Việt Nam | Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội | 25.000 |
Gia Lai | Pleiku, Gia Lai | Pleiku | 15.000 |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | Đắk Lắk | |
Kon Tum | |||
Quân khu 3 | Thành phố Hải Dương, Hải Dương | Hải Dương[6] | |
Quảng Ngãi | Thị xã Quảng Ngãi, Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | |
Quảng Nam | Tam Kỳ, Quảng Nam | Quảng Nam | |
Hải Quan | Quận 10, TP.HCM | Thống Nhất | |
Tiền Giang | Mỹ Tho, Tiền Giang | Tiền Giang | |
Quân khu 7 | Tân Bình, TP.HCM | Quân khu 7 | |
Cần Thơ | Ninh Kiều, Cần Thơ | Cần Thơ | 50.000 |
Trà Vinh | Thị xã Trà Vinh, Trà Vinh | Trà Vinh | |
Đồng Nai | Biên Hòa, Đồng Nai | Đồng Nai | |
Quân khu 9 | Bình Thủy, Cần Thơ | Quân khu 9 |
20 đội bóng tham dự được chia thành hai khu vực riêng biệt, thi đấu vòng tròn hai lượt. Đội dẫn đầu của mỗi khu vực sẽ thi đấu trận chung kết để tranh ngôi vô địch. Bốn đội đứng đầu mỗi khu vực sẽ cùng với bốn đội xếp cuối giải hạng Nhất 1999–2000 tạo thành giải bóng đá hạng Nhất mới với 12 đội, còn lại tiếp tục thi đấu ở hạng Nhì. Tuy nhiên, sau khi đội Vĩnh Long ở giải hạng Nhất bị kỷ luật xuống hạng Nhì, một trận đấu play-off giữa hai đội đứng thứ năm đã được bổ sung để xác định đội giành quyền thi đấu ở giải hạng Nhất mùa sau.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bình Định | 18 | 11 | 4 | 3 | 27 | 10 | +17 | 37 | Trận chung kết và hạng Nhất 2000–01 |
2 | Than Quảng Ninh | 18 | 10 | 5 | 3 | 23 | 19 | +4 | 35 | Hạng Nhất 2000–01 |
3 | Đường sắt Việt Nam | 18 | 10 | 4 | 4 | 26 | 14 | +12 | 34 | |
4 | Gia Lai | 18 | 9 | 4 | 5 | 29 | 19 | +10 | 31 | |
5 | Đắk Lắk | 18 | 6 | 6 | 6 | 19 | 14 | +5 | 24 | Play-off thăng hạng Nhất 2000–01 |
6 | Bưu điện | 18 | 5 | 5 | 8 | 15 | 21 | −6 | 20 | Hạng Nhì 2001 |
7 | Kon Tum | 18 | 5 | 4 | 9 | 14 | 22 | −8 | 19 | |
8 | Quân khu 3 | 18 | 4 | 5 | 9 | 11 | 19 | −8 | 17 | |
9 | Quảng Ngãi | 18 | 2 | 8 | 8 | 12 | 20 | −8 | 14 | |
10 | Quảng Nam | 18 | 2 | 7 | 9 | 9 | 27 | −18 | 13 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hải Quan | 18 | 11 | 7 | 0 | 25 | 6 | +19 | 40 | Trận chung kết và hạng Nhất 2000–01 |
2 | An Giang | 18 | 9 | 7 | 2 | 23 | 15 | +8 | 34 | Hạng Nhất 2000–01 |
3 | Bình Dương | 18 | 9 | 5 | 4 | 24 | 16 | +8 | 32 | |
4 | Tiền Giang | 18 | 9 | 4 | 5 | 25 | 16 | +9 | 31 | |
5 | Quân khu 7 | 18 | 7 | 3 | 8 | 24 | 22 | +2 | 24 | Play-off thăng hạng Nhất 2000–01 |
6 | Cần Thơ | 18 | 7 | 3 | 8 | 21 | 14 | +7 | 24 | Hạng Nhì 2001 |
7 | Trà Vinh | 18 | 6 | 4 | 8 | 14 | 18 | −4 | 22 | |
8 | Đồng Nai | 18 | 5 | 4 | 9 | 23 | 25 | −2 | 19 | |
9 | Bình Thuận | 18 | 3 | 3 | 12 | 18 | 33 | −15 | 12 | |
10 | Quân khu 9 | 18 | 2 | 4 | 12 | 15 | 46 | −31 | 10 |
19 tháng 12 năm 1999 | Kon Tum | 1–0 | Đường sắt Việt Nam | |
Lê Mạnh Hùng ![]() |
Chi tiết |
19 tháng 12 năm 1999 | Gia Lai | 1–1 | Quân khu 3 | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Văn Đàn ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Quang Hùng ![]() |
Sân vận động: Pleiku |
19 tháng 12 năm 1999 | Đắk Lắk | 0–0 | Than Quảng Ninh | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Đắk Lắk |
19 tháng 12 năm 1999 | Quảng Ngãi | 0–1 | Quảng Nam | Thị xã Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Trần Ngọc Phúc ![]() |
Sân vận động: Quảng Ngãi |
22 tháng 12 năm 1999 | Kon Tum | 0–1 | Quân khu 3 | |
Chi tiết | Mạnh Tiến ![]() |
22 tháng 12 năm 1999 | Gia Lai | 1–1 | Than Quảng Ninh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
Dương Minh Ninh ![]() |
Chi tiết | Anh Tuấn ![]() |
Sân vận động: Pleiku |
22 tháng 12 năm 1999 | Đắk Lắk | 0–0 | Đường sắt Việt Nam | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Đắk Lắk |
26 tháng 12 năm 1999 | Kon Tum | 1–0 | Than Quảng Ninh | |
Lê Tấn Tài ![]() |
Chi tiết |
26 tháng 12 năm 1999 | Gia Lai | 1–0 | Đường sắt Việt Nam | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
Võ Tấn Thật ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Pleiku |
26 tháng 12 năm 1999 | Đắk Lắk | 0–1 | Quân khu 3 | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Lê Hồng Dũng ![]() |
Sân vận động: Đắk Lắk |
28 tháng 12 năm 1999 | Bưu điện | 1–0 | Quảng Ngãi | Yên Bái |
---|---|---|---|---|
Công Minh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Yên Bái |
28 tháng 12 năm 1999 | Quảng Nam | 2–3 | Bình Định | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
Văn Minh ![]() Thế Minh ![]() |
Chi tiết | Văn Hùng ![]() Ngọc Bảo ![]() Công Long ![]() |
Sân vận động: Quảng Nam |
2 tháng 1 năm 2000 | Bình Định | 5–0 | Kon Tum | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
Minh Mính ![]() Văn Hiển ![]() Công Long ![]() Xuân Hùng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Quy Nhơn |
2 tháng 1 năm 2000 | Quảng Ngãi | 1–3 | Gia Lai | Thị xã Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
---|---|---|---|---|
Văn Pho ![]() |
Chi tiết | Minh Ninh ![]() Rơ Chăm Tiên ![]() |
Sân vận động: Quảng Ngãi |
2 tháng 1 năm 2000 | Quảng Nam | 1–1 | Đắk Lắk | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Cường ![]() Văn Quang ![]() |
Chi tiết | Lê Hồng Dũng ![]() |
Sân vận động: Quảng Nam |
2 tháng 1 năm 2000 | Đường sắt Việt Nam | 2–1 | Bưu điện | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Phú Lâm ![]() Thanh Sơn ![]() |
Chi tiết | Ngọc Dũng ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
2 tháng 1 năm 2000 | Quảng Ninh | 2–1 | Quân khu 3 | Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Nguyễn Văn Hùng ![]() Đình Quang ![]() |
Chi tiết | Hồng Dũng ![]() |
Sân vận động: Quảng Ninh |
5 tháng 1 năm 2000 | Quảng Ngãi | 0–0 | Kon Tum | Thị xã Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Quảng Ngãi |
5 tháng 1 năm 2000 | Quảng Nam | 1–1 | Gia Lai | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
Thế Minh ![]() |
Chi tiết | Minh Ninh ![]() |
Sân vận động: Quảng Nam |
5 tháng 1 năm 2000 | Bưu điện | 0–1 | Quảng Ninh | Yên Bái |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Đình Quang ![]() |
Sân vận động: Yên Bái |
5 tháng 1 năm 2000 | Quân khu 3 | 0–2 | Đường sắt Việt Nam | Thành phố Hải Dương, Hải Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Công Vinh ![]() Phú Lâm ![]() |
Sân vận động: Hải Dương |
9 tháng 1 năm 2000 | Quảng Nam | 0–1 | Kon Tum | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Gia Thịnh ![]() |
Sân vận động: Quảng Nam |
9 tháng 1 năm 2000 | Bình Định | 2–1 | Gia Lai | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
Minh Mính ![]() Công Long ![]() |
Chi tiết | Thanh Hải ![]() |
Sân vận động: Quy Nhơn |
9 tháng 1 năm 2000 | Quảng Ngãi | 2–0 | Đắk Lắk | Thị xã Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
---|---|---|---|---|
Văn Pho ![]() Vang Minh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Quảng Ngãi |
9 tháng 1 năm 2000 | Quân khu 3 | 0–0 | Bưu điện | Thành phố Hải Dương, Hải Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hải Dương |
9 tháng 1 năm 2000 | Quảng Ninh | 2–2 | Đường sắt Việt Nam | Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Đình Quang ![]() |
Chi tiết | Thanh Sơn ![]() Sỹ Linh ![]() |
Sân vận động: Quảng Ninh |
16 tháng 1 năm 2000 | Đường sắt Việt Nam | 3–2 | Bình Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Quốc Trung ![]() Minh Đức ![]() Anh Dũng ![]() |
Chi tiết | Minh Mính ![]() Thanh Phương ![]() |
Sân vận động: Hà Nội |
16 tháng 1 năm 2000 | Quân khu 3 | 0–0 | Quảng Ngãi | Thành phố Hải Dương, Hải Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hải Dương |
16 tháng 1 năm 2000 | Quảng Ninh | 2–0 | Quảng Nam | Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Đình Quang ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Quảng Ninh |
16 tháng 1 năm 2000 | Gia Lai | 5–2 | Bưu điện | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
Tấn Thật ![]() Rơ Chăm Tiên ![]() Nguyên Phan ![]() Xuân Việt ![]() Thanh Hải ![]() |
Chi tiết | Ngọc Dũng ![]() Công Minh ![]() |
Sân vận động: Pleiku |
16 tháng 1 năm 2000 | Đắk Lắk | 2–1 | Kon Tum | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
Tuấn Phong ![]() |
Chi tiết | Gia Thịnh ![]() |
Sân vận động: Đắk Lắk |
19 tháng 1 năm 2000 | Đường sắt Việt Nam | 0–0 | Quảng Ngãi | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội |
19 tháng 1 năm 2000 | Quân khu 3 | 1–0 | Quảng Nam | Thành phố Hải Dương, Hải Dương |
---|---|---|---|---|
Hồng Dũng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hải Dương |
19 tháng 1 năm 2000 | Quảng Ninh | 1–0 | Bình Định | Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Đình Quang ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Quảng Ninh |
19 tháng 1 năm 2000 | Kon Tum | 1–1 | Bưu điện | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
Xuân Dũng ![]() |
Chi tiết | Nhất Thống ![]() |
Sân vận động: Pleiku |
19 tháng 1 năm 2000 | Gia Lai | 1–0 | Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
Nguyên Phan ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Đắk Lắk |
23 tháng 1 năm 2000 | Đường sắt Việt Nam | 3–0 | Quảng Nam | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Bá Linh ![]() Sỹ Linh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội |
23 tháng 1 năm 2000 | Quân khu 3 | 0–1 | Bình Định | Thành phố Hải Dương, Hải Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Vinh Sỹ ![]() |
Sân vận động: Hải Dương |
23 tháng 1 năm 2000 | Quảng Ninh | 1–0 | Quảng Ngãi | Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Quảng Ninh |
23 tháng 1 năm 2000 | Đắk Lắk | 0–0 | Bưu điện | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
Văn Thái ![]() Văn Hùng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Đắk Lắk |
18 tháng 6 năm 2000 | Quảng Ninh | 3–2 | Đắk Lắk | Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Quảng Ninh |
18 tháng 6 năm 2000 | Quân khu 3 | 0–1 | Gia Lai | Thành phố Hải Dương, Hải Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hải Dương |
25 tháng 6 năm 2000 | Quảng Ninh | 2–1 | Kon Tum | Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Quảng Ninh |
25 tháng 6 năm 2000 | Quân khu 3 | 0–0 | Đắk Lắk | Thành phố Hải Dương, Hải Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hải Dương |
25 tháng 6 năm 2000 | Quảng Ngãi | 0–0 | Bưu điện Việt Nam | Thị xã Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Quảng Ngãi |
25 tháng 6 năm 2000 | Quảng Ninh | 2–1 | Kon Tum | Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Quảng Ninh |
25 tháng 6 năm 2000 | Quân khu 3 | 0–0 | Đắk Lắk | Thành phố Hải Dương, Hải Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hải Dương |
25 tháng 6 năm 2000 | Quảng Ngãi | 0–0 | Bưu điện Việt Nam | Thị xã Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Quảng Ngãi |
2 tháng 7 năm 2000 | Bưu điện Việt Nam | 1–2 | Đường sắt Việt Nam | Yên Bái |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Yên Bái |
2 tháng 7 năm 2000 | Quân khu 3 | 1–2 | Quảng Ninh | Thành phố Hải Dương, Hải Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hải Dương |
5 tháng 7 năm 2000 | Kon Tum | – | Quảng Ngãi | Hà Nội |
---|---|---|---|---|
5 tháng 7 năm 2000 | Đắk Lắk | – | Bình Định | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Đắk Lắk |
5 tháng 7 năm 2000 | Quảng Ninh | – | Bưu điện Việt Nam | Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quảng Ninh |
5 tháng 7 năm 2000 | Đường sắt Việt Nam | – | Quân khu 3 | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hà Nội |
9 tháng 7 năm 2000 | Đắk Lắk | – | Quảng Ngãi | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Đắk Lắk |
9 tháng 7 năm 2000 | Bưu điện Việt Nam | – | Quân khu 3 | Yên Bái |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Yên Bái |
9 tháng 7 năm 2000 | Đường sắt Việt Nam | – | Quảng Ninh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hà Nội |
16 tháng 7 năm 2000 | Bình Định | – | Đường sắt Việt Nam | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quy Nhơn |
16 tháng 7 năm 2000 | Quảng Ngãi | – | Quân khu 3 | Thị xã Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quảng Ngãi |
16 tháng 7 năm 2000 | Quảng Nam | – | Quảng Ninh | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quảng Nam |
16 tháng 7 năm 2000 | Bưu điện Việt Nam | – | Gia Lai | Yên Bái |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Yên Bái |
19 tháng 7 năm 2000 | Quảng Ngãi | – | Đường sắt Việt Nam | Thị xã Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quảng Ngãi |
19 tháng 7 năm 2000 | Quảng Nam | – | Quân khu 3 | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quảng Nam |
19 tháng 7 năm 2000 | Bình Định | – | Quảng Ninh | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quy Nhơn |
19 tháng 7 năm 2000 | Bưu điện Việt Nam | – | Đắk Lắk | Yên Bái |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Yên Bái |
23 tháng 7 năm 2000 | Quảng Nam | – | Đường sắt Việt Nam | Tam Kỳ, Quảng Nam |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quảng Nam |
23 tháng 7 năm 2000 | Bình Định | – | Quân khu 3 | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quy Nhơn |
23 tháng 7 năm 2000 | Quảng Ngãi | – | Quảng Ninh | Thị xã Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quảng Ngãi |
23 tháng 7 năm 2000 | Bưu điện Việt Nam | – | Kon Tum | Yên Bái |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Yên Bái |
23 tháng 7 năm 2000 | Đắk Lắk | – | Gia Lai | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Đắk Lắk |
19 tháng 12 năm 1999 | Bình Thuận | 2–1 | Tiền Giang | Phan Thiết, Bình Thuận |
---|---|---|---|---|
Tân Kỳ ![]() Mộng Giao ![]() |
Chi tiết | Trường Giang ![]() |
Sân vận động: Bình Thuận |
19 tháng 12 năm 1999 | Đồng Nai | 0–1 | Hải Quan | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Thanh Hải ![]() |
Sân vận động: Đồng Nai |
19 tháng 12 năm 1999 | Quân khu 7 | 0–1 | Bình Dương | Tân Bình, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Tấn Thông ![]() |
Sân vận động: Quân khu 7 |
19 tháng 12 năm 1999 | Trà Vinh | 3–0 | An Giang | Thị xã Trà Vinh, Trà Vinh |
---|---|---|---|---|
Minh Đạt ![]() Anh Tuấn (15) ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Trà Vinh |
19 tháng 12 năm 1999 | Cần Thơ | 5–0 | Quân khu 9 | Ninh Kiều, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
Thanh Tùng ![]() Huỳnh Long ![]() Thành Danh ![]() Thanh Ngôn ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Cần Thơ |
22 tháng 12 năm 1999 | Đồng Nai | 1–2 | Bình Dương | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
Văn Tâm ![]() |
Chi tiết | Tấn Thông ![]() |
Sân vận động: Đồng Nai |
22 tháng 12 năm 1999 | Trà Vinh | 0–0 | Quân khu 9 | Thị xã Trà Vinh, Trà Vinh |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Trà Vinh |
22 tháng 12 năm 1999 | An Giang | 1–0 | Cần Thơ | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Văn Biên ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: An Giang |
22 tháng 12 năm 1999 | Quân khu 7 | 1–2 | Tiền Giang | Tân Bình, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Văn An ![]() |
Chi tiết | Bình Nam ![]() Huy Cường ![]() |
Sân vận động: Quân khu 7 |
22 tháng 12 năm 1999 | Bình Thuận | 0–2 | Hải Quan | Phan Thiết, Bình Thuận |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Kim Phụng ![]() Đỗ Khải ![]() |
Sân vận động: Bình Thuận |
26 tháng 12 năm 1999 | Trà Vinh | 1–0 | Cần Thơ | Thị xã Trà Vinh, Trà Vinh |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Trà Vinh |
26 tháng 12 năm 1999 | Quân khu 9 | 1–4 | An Giang | Bình Thủy, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
![]() |
Chi tiết | Thanh Nhân ![]() Quốc Bảo ![]() Quang Thuyết ![]() |
Sân vận động: Quân khu 9 |
26 tháng 12 năm 1999 | Quân khu 7 | 0–2 | Hải Quan | Tân Bình, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Thanh Hải ![]() Văn Thiện ![]() |
Sân vận động: Quân khu 7 |
26 tháng 12 năm 1999 | Đồng Nai | 0–1 | Tiền Giang | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Bình Nam ![]() |
Sân vận động: Đồng Nai |
26 tháng 12 năm 1999 | Bình Thuận | 1–3 | Bình Dương | Phan Thiết, Bình Thuận |
---|---|---|---|---|
Thanh Nhan (18) ![]() |
Chi tiết | Đại Ninh ![]() Tấn Thông ![]() |
Sân vận động: Bình Thuận |
2 tháng 1 năm 2000 | An Giang | 1–0 | Bình Thuận | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Văn Hiến ![]() Thanh Nhạn ![]() |
Chi tiết | Thanh Sơn ![]() |
Sân vận động: An Giang |
2 tháng 1 năm 2000 | Cần Thơ | 1–0 | Đồng Nai | Ninh Kiều, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
Huỳnh Long ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Cần Thơ |
2 tháng 1 năm 2000 | Quân khu 9 | 0–0 | Quân khu 7 | Bình Thủy, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Quân khu 9 |
2 tháng 1 năm 2000 | Tiền Giang | 3–0 | Trà Vinh | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Bình Nam ![]() Minh Phong ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Tiền Giang |
2 tháng 1 năm 2000 | Bình Dương | 1–1 | Hải Quan | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Quốc Việt ![]() |
Chi tiết | Thanh Hải ![]() |
Sân vận động: Gò Đậu |
5 tháng 1 năm 2000 | Cần Thơ | 1–0 | Bình Thuận | Ninh Kiều, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
Thành Danh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Cần Thơ |
5 tháng 1 năm 2000 | Quân khu 9 | 1–4 | Đồng Nai | Bình Thủy, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
Thanh Tuấn ![]() |
Chi tiết | Đức Mạnh ![]() Quang Huấn ![]() Anh Hùng ![]() Văn Tâm ![]() |
Sân vận động: Quân khu 9 |
5 tháng 1 năm 2000 | An Giang | 1–1 | Quân khu 7 | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Tấn Thông ![]() |
Chi tiết | Thanh Sơn ![]() |
Sân vận động: An Giang |
5 tháng 1 năm 2000 | Trà Vinh | 0–0 | Bình Dương | Thị xã Trà Vinh, Trà Vinh |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Trà Vinh |
5 tháng 1 năm 2000 | Hải Quan | 2–1 | Tiền Giang | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Anh Thi ![]() Phi Long ![]() |
Chi tiết | Trường Giang ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất |
9 tháng 1 năm 2000 | Quân khu 9 | 1–1 | Bình Thuận | Bình Thủy, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
Thế Hùng ![]() |
Chi tiết | Thanh Linh ![]() |
Sân vận động: Quân khu 9 |
9 tháng 1 năm 2000 | An Giang | 2–0 | Đồng Nai | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Tấn Lợi ![]() Anh Tuấn ![]() |
Chi tiết | Thanh Sơn ![]() |
Sân vận động: An Giang |
9 tháng 1 năm 2000 | Bình Dương | 2–0 | Tiền Giang | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Tiểu Đạt ![]() Tấn Thông ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Gò Đậu |
15 tháng 1 năm 2000 | Tiền Giang | 0–0 | An Giang | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Tiền Giang |
15 tháng 1 năm 2000 | Đồng Nai | 0–1 | Trà Vinh | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Tấn Phát ![]() |
Sân vận động: Đồng Nai |
15 tháng 1 năm 2000 | Quân khu 7 | 1–3 | Bình Thuận | Tân Bình, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Văn An ![]() |
Chi tiết | Mộng Giao ![]() Phi Hùng ![]() Thanh Linh ![]() |
Sân vận động: Quân khu 7 |
16 tháng 1 năm 2000 | Bình Dương | 2–0 | Quân khu 9 | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Văn Dũ ![]() Tấn Thông ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Gò Đậu |
19 tháng 1 năm 2000 | Tiền Giang | 1–0 | Cần Thơ | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Văn Tèo ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Tiền Giang |
19 tháng 1 năm 2000 | Bình Dương | 0–2 | An Giang | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Thanh Nhạn ![]() Tấn Lợi ![]() |
Sân vận động: Gò Đậu |
19 tháng 1 năm 2000 | Quân khu 7 | 0–2 | Trà Vinh | Tân Bình, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Huy Thành ![]() Anh Tuấn ![]() |
Sân vận động: Quân khu 7 |
19 tháng 1 năm 2000 | Bình Thuận | 0–0 | Đồng Nai | Phan Thiết, Bình Thuận |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Bình Thuận |
26 tháng 2 năm 2000 | Hải Quan | – | Quân khu 9 | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
22 tháng 1 năm 2000 | Bình Dương | 2–2 | Cần Thơ | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Tấn Thông ![]() Văn Dũ ![]() |
Chi tiết | Anh Tuấn ![]() Minh Đức ![]() |
Sân vận động: Gò Đậu |
23 tháng 1 năm 2000 | Tiền Giang | 5–2 | Quân khu 9 | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Thế Thuận ![]() Văn Thoại |
Chi tiết | Thế Hùng ![]() |
Sân vận động: Tiền Giang |
23 tháng 1 năm 2000 | Bình Thuận | 2–0 | Trà Vinh | Phan Thiết, Bình Thuận |
---|---|---|---|---|
Hữu Danh ![]() Thanh Phong ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Bình Thuận |
23 tháng 1 năm 2000 | Đồng Nai | 0–3 | Quân khu 7 | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Ngọc Tùng ![]() Văn An ![]() Thành Tài ![]() |
Sân vận động: Đồng Nai |
18 tháng 6 năm 2000 | Bình Dương | 1–2 | Quân khu 7 | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Gò Đậu |
18 tháng 6 năm 2000 | Tiền Giang | 2–0 | Bình Thuận | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Tiền Giang |
18 tháng 6 năm 2000 | Quân khu 9 | 0–3 | Cần Thơ | Bình Thủy, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Quân khu 9 |
21 tháng 6 năm 2000 | Hải Quan | 1–0 | Bình Thuận | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất |
21 tháng 6 năm 2000 | Bình Dương | 1–3 | Đồng Nai | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Gò Đậu |
21 tháng 6 năm 2000 | Quân khu 9 | 0–1 | Trà Vinh | Bình Thủy, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Quân khu 9 |
21 tháng 6 năm 2000 | Tiền Giang | – | Quân khu 7 | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Tiền Giang |
Ghi chú: Trận đấu ban đầu bị tạm hoãn do thời tiết xấu.
25 tháng 6 năm 2000 | Hải Quan | 2–0 | Quân khu 7 | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất |
25 tháng 6 năm 2000 | Bình Dương | 3–1 | Bình Thuận | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Gò Đậu |
25 tháng 6 năm 2000 | Tiền Giang | 1–1 | Đồng Nai | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Tiền Giang |
25 tháng 6 năm 2000 | An Giang | 1–1 | Quân khu 9 | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: An Giang |
2 tháng 7 năm 2000 | Hải Quan | 1–1 | Bình Dương | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Gò Đậu |
2 tháng 7 năm 2000 | Bình Thuận | 1–2 | An Giang | Phan Thiết, Bình Thuận |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Bình Thuận |
2 tháng 7 năm 2000 | Quân khu 7 | 3–1 | Quân khu 9 | Bình Thủy, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Quân khu 9 |
2 tháng 7 năm 2000 | Trà Vinh | 0–2 | Tiền Giang | Thị xã Trà Vinh, Trà Vinh |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Trà Vinh |
5 tháng 7 năm 2000 | Bình Thuận | – | Cần Thơ | Phan Thiết, Bình Thuận |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Bình Thuận |
5 tháng 7 năm 2000 | Đồng Nai | – | Quân khu 9 | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Đồng Nai |
5 tháng 7 năm 2000 | Quân khu 7 | – | An Giang | Tân Bình, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quân khu 7 |
5 tháng 7 năm 2000 | Bình Dương | – | Trà Vinh | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Gò Đậu |
5 tháng 7 năm 2000 | Tiền Giang | – | Hải Quan | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tiền Giang |
9 tháng 7 năm 2000 | Bình Thuận | – | Quân khu 9 | Phan Thiết, Bình Thuận |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Bình Thuận |
9 tháng 7 năm 2000 | Quân khu 7 | – | Cần Thơ | Tân Bình, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quân khu 7 |
9 tháng 7 năm 2000 | Trà Vinh | – | Hải Quan | Thị xã Trà Vinh, Trà Vinh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Trà Vinh |
9 tháng 7 năm 2000 | Tiền Giang | – | Bình Dương | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tiền Giang |
16 tháng 7 năm 2000 | Quân khu 9 | 1–2 | Bình Dương | Bình Thủy, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Quân khu 9 |
16 tháng 7 năm 2000 | An Giang | 3–1 | Tiền Giang | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: An Giang |
16 tháng 7 năm 2000 | Bình Thuận | 1–2 | Quân khu 7 | Phan Thiết, Bình Thuận |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Bình Thuận |
19 tháng 7 năm 2000 | Cần Thơ | – | Tiền Giang | Ninh Kiều, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Cần Thơ |
19 tháng 7 năm 2000 | Quân khu 9 | – | Hải Quan | Bình Thủy, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quân khu 9 |
19 tháng 7 năm 2000 | An Giang | – | Bình Dương | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: An Giang |
19 tháng 7 năm 2000 | Trà Vinh | – | Quân khu 7 | Thị xã Trà Vinh, Trà Vinh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Trà Vinh |
19 tháng 7 năm 2000 | Đồng Nai | – | Bình Thuận | Biên Hòa, Đồng Nai |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Đồng Nai |
23 tháng 7 năm 2000 | Cần Thơ | – | Bình Dương | Ninh Kiều, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Cần Thơ |
23 tháng 7 năm 2000 | Quân khu 9 | – | Tiền Giang | Bình Thủy, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quân khu 9 |
23 tháng 7 năm 2000 | Trà Vinh | – | Bình Thuận | Thị xã Trà Vinh, Trà Vinh |
---|---|---|---|---|
} | Sân vận động: Trà Vinh |
23 tháng 7 năm 2000 | Quân khu 7 | – | Đồng Nai | Tân Bình, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Quân khu 7 |
23 tháng 7 năm 2000 | Hải Quan | – | An Giang | Quận 10, TP.HCM |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |