Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 28 tháng 3 – 17 tháng 6 |
Số đội | 14 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh Định Hướng Phú Nhuận (đồng hạng nhất) |
Thăng hạng | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh Định Hướng Phú Nhuận |
Xuống hạng | Tây Nguyên Gia Lai An Giang |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 86 |
Số bàn thắng | 192 (2,23 bàn mỗi trận) |
← 2023 2025 → |
Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2024 là mùa giải thứ 26 của Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia, giải đấu cao thứ ba trong hệ thống các giải bóng đá Việt Nam (sau V.League 1 và V.League 2) do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức. Mùa giải khởi tranh vào ngày 28 tháng 3 và kết thúc vào ngày 17 tháng 6 năm 2024 với 14 câu lạc bộ tham dự.
Đến giải Hạng Nhì[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng từ Hạng Nhất 2023
Thăng hạng từ Hạng Ba 2023
|
Chuyển giao
Rời giải Hạng Nhì[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng đến Hạng Nhất 2023–24
|
Vòng loại diễn ra từ ngày 28 tháng 3 đến 14 tháng 6 năm 2024. 14 đội bóng được chia làm hai bảng theo khu vực địa lý. Các đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn hai lượt chọn ra hai đội đứng đầu mỗi bảng vào vòng chung kết. Đội xếp cuối mỗi bảng sẽ phải xuống hạng.
Các đội được xếp thứ hạng theo điểm (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua). Nếu có từ hai đội trở lên bằng điểm nhau, thứ hạng các đội sẽ được xác định theo các tiêu chí lần lượt như sau:[1]
Bốn đội bóng vượt qua vòng loại sẽ được bắt cặp thi đấu hai trận như sau:[1]
Các trận đấu ở vòng chung kết thi đấu theo thể thức loại trực tiếp một lượt trận, nếu tỷ số hòa sau 90 phút thi đấu chính thức sẽ tiến hành đá luân lưu 11m để xác định đội thắng (không có hiệp phụ). Hai đội thắng trong hai trận đấu trên sẽ xếp đồng hạng nhất giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2024 và trực tiếp giành quyền tham dự Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2024–25.
14 câu lạc bộ chia làm 2 bảng theo khu vực địa lý như sau:
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
An Giang | Long Xuyên, An Giang | Sân vận động Yết Kiêu | 500 |
Bắc Ninh | Từ Sơn, Bắc Ninh | Sân vận động Từ Sơn | 5.000 |
Đại học Văn Hiến | Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Quận 8 | 500 |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk | 20.000 | |
Định Hướng Phú Nhuận | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | 14.000 | |
Kon Tum | Kon Tum | Sân vận động Kon Tum | 11.000 |
Lâm Đồng | Đà Lạt, Lâm Đồng | Sân vận động Đà Lạt | 20.000 |
PVF | Văn Giang, Hưng Yên | 3.600 | |
Tây Nguyên Gia Lai | Pleiku, Gia Lai | Trung tâm Hoạt động TTN Gia Lai | |
Tiền Giang | Mỹ Tho, Tiền Giang | 12.000 | |
Trẻ Hà Nội | Thanh Trì, Hà Nội | 4.000 | |
Trẻ SHB Đà Nẵng | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | 20.000 | |
Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | 14.000 | |
Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long | 10.000 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 12 | 10 | 1 | 1 | 28 | 4 | +24 | 31 | Lọt vào vòng chung kết |
2 | Kon Tum | 12 | 7 | 4 | 1 | 19 | 3 | +16 | 25 | |
3 | Trẻ SHB Đà Nẵng | 12 | 7 | 3 | 2 | 16 | 12 | +4 | 24 | |
4 | Trẻ Hà Nội | 12 | 3 | 4 | 5 | 9 | 13 | −4 | 13 | |
5 | Đắk Lắk | 12 | 3 | 3 | 6 | 8 | 14 | −6 | 12 | |
6 | PVF | 12 | 2 | 5 | 5 | 10 | 15 | −5 | 11 | |
7 | Tây Nguyên Gia Lai | 12 | 0 | 0 | 12 | 3 | 32 | −29 | 0 | Xuống hạng Ba Quốc gia 2025 |
28 tháng 3 năm 2023 | Trẻ Hà Nội | 0–0 | PVF | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Thanh Trì Trọng tài: Nguyễn Đức Thiện |
28 tháng 3 năm 2023 | Đắk Lắk | 4–0 | Tây Nguyên Gia Lai | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Buôn Ma Thuột Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
28 tháng 3 năm 2023 | Kon Tum | 0–1 | Trẻ SHB Đà Nẵng | Thành phố Kon Tum, Kon Tum |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Kon Tum Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
02 tháng 4 năm 2023 | Tây Nguyên Gia Lai | 0–5 | Kon Tum | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu nhi Gia Lai Lượng khán giả: 150 Trọng tài: Đặng Quốc Dũng |
02 tháng 4 năm 2023 | Trẻ SHB Đà Nẵng | 1–0 | Đắk Lắk | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết | Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Trương Quang Thông |
02 tháng 4 năm 2023 | PVF | 0–2 | Bắc Ninh | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
07 tháng 4 năm 2023 | Bắc Ninh | 3–0 | Trẻ Hà Nội | Từ Sơn, Bắc Ninh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Thành phố Từ Sơn Trọng tài: Trần Quốc Thịnh |
07 tháng 4 năm 2023 | Trẻ SHB Đà Nẵng | 2–0 | Tây Nguyên Gia Lai | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Lê Ngọc Lợi |
02 tháng 4 năm 2023 | Kon Tum | 1–0 | Đắk Lắk | Thành phố Kon Tum, Kon Tum |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Kon Tum Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
05 tháng 6 năm 2023 | Trẻ Hà Nội | 3–1 | Tây Nguyên Gia Lai | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thanh Trì Trọng tài: Trần Huy Hoàng |
05 tháng 6 năm 2023 | Bắc Ninh | 3–1 | Trẻ SHB Đà Nẵng | Từ Sơn, Bắc Ninh |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết | Đỗ Minh Quang 67' (l.n.) | Sân vận động: Thành phố Từ Sơn |
05 tháng 6 năm 2023 | PVF | 0–0 | Đắk Lắk | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Trọng tài: Nghiêm Bá Trí |
10 tháng 6 năm 2023 | PVF | 1–1 | Kon Tum | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trần Gia Hưng 37' | Chi tiết | Trịnh Văn Quang 28' | Sân vận động: TTĐT trẻ PVF – Bộ Công An Trọng tài: Vũ Phúc Hoan |
10 tháng 6 năm 2023 | Trẻ Hà Nội | 2–3 | Trẻ SHB Đà Nẵng | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 |
Trẻ SHB Đà Nẵng: |
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thanh Trì Trọng tài: Ngô Đức Trung |
10 tháng 6 năm 2023 | Bắc Ninh | 4–0 | Tây Nguyên Gia Lai | Từ Sơn, Bắc Ninh |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Thành phố Từ Sơn Trọng tài: Dương Duy Dũng |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Định Hướng Phú Nhuận (P) | 12 | 7 | 4 | 1 | 20 | 11 | +9 | 25 | Lọt vào vòng chung kết |
2 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh (P) | 12 | 5 | 6 | 1 | 15 | 9 | +6 | 21 | |
3 | Lâm Đồng | 12 | 5 | 3 | 4 | 20 | 18 | +2 | 18 | |
4 | Đại học Văn Hiến | 12 | 5 | 2 | 5 | 13 | 10 | +3 | 17 | |
5 | Tiền Giang | 12 | 3 | 4 | 5 | 9 | 16 | −7 | 13 | |
6 | Vĩnh Long | 12 | 2 | 5 | 5 | 10 | 13 | −3 | 11 | |
7 | An Giang | 12 | 1 | 4 | 7 | 6 | 16 | −10 | 7 | Xuống hạng Ba Quốc gia 2025 |
05 tháng 6 năm 2023 | Lâm Đồng | 3–3 | Vĩnh Long | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Vũ Mạnh Hà |
05 tháng 6 năm 2023 | An Giang | 0–1 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết | Vũ Minh Hiếu 85' | Sân vận động: Yết Kiêu Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc |
05 tháng 6 năm 2023 | Tiền Giang | 2–2 | Định Hướng Phú Nhuận | Mỹ Tho, Tiền Giang |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Tiền Giang Trọng tài: Tạ Thanh Huy |
10 tháng 6 năm 2023 | Vĩnh Long | 0–2 | Đại học Văn Hiến | Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Phan Thanh Tâm |
10 tháng 6 năm 2023 | An Giang | 1–1 | Định Hướng Phú Nhuận | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 | Lâm Hải Đăng 85' | Chi tiết | Phạm Ngô Tấn Tài (17) 18' | Sân vận động: Yết Kiêu Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
10 tháng 6 năm 2023 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 3–0 | Tiền Giang | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
Hai đội thắng trong hai trận bán kết giành quyền tham dự Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2024–25. Lần đầu tiên trợ lý trọng tài video (VAR) sẽ được áp dụng tại hai trận đấu của vòng chung kết.[2]
Bắc Ninh | 2–2 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Loạt sút luân lưu | ||
1–3 |
Định Hướng Phú Nhuận | 2–0 | Kon Tum |
---|---|---|
|
Chi tiết |