![]() Khachanov tại Giải quần vợt Wimbledon 2019 | ||||||||||||||||||||||||
Quốc tịch | ![]() | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nơi cư trú | Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | |||||||||||||||||||||||
Sinh | 21 tháng 5, 1996 Moscow, Nga | |||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,98 m | |||||||||||||||||||||||
Lên chuyên nghiệp | 2013 | |||||||||||||||||||||||
Tay thuận | Tay phải (trái tay hai tay) | |||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | Vedran Martić Fredrik Rosengren | |||||||||||||||||||||||
Tiền thưởng | US$15,476,721 | |||||||||||||||||||||||
Đánh đơn | ||||||||||||||||||||||||
Thắng/Thua | 253–182 (58.16% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP Tour và Grand Slam, và ở Davis Cup) | |||||||||||||||||||||||
Số danh hiệu | 6 | |||||||||||||||||||||||
Thứ hạng cao nhất | Số 8 (15 tháng 7 năm 2019) | |||||||||||||||||||||||
Thứ hạng hiện tại | Số 17 (12 tháng 2 năm 2024) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích đánh đơn Gland Slam | ||||||||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | Bán kết (Austrailian Open 2023) | |||||||||||||||||||||||
Pháp mở rộng | Tứ kết (2019), (2023) | |||||||||||||||||||||||
Wimbledon | Tứ kết (2021) | |||||||||||||||||||||||
Mỹ Mở rộng | Bán kết (Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2022) | |||||||||||||||||||||||
Các giải khác | ||||||||||||||||||||||||
ATP Tour Finals | Alt (2018) | |||||||||||||||||||||||
Thế vận hội | ![]() | |||||||||||||||||||||||
Đánh đôi | ||||||||||||||||||||||||
Thắng/Thua | 59–78 (43.07% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP Tour và Grand Slam, và ở Davis Cup) | |||||||||||||||||||||||
Số danh hiệu | 1 | |||||||||||||||||||||||
Thứ hạng cao nhất | Số 53 (29 tháng 1 năm 2024) | |||||||||||||||||||||||
Thứ hạng hiện tại | Số 53 (29 tháng 1 năm 2024) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích đánh đôi Gland Slam | ||||||||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | V2 (2017) | |||||||||||||||||||||||
Pháp Mở rộng | V2 (2017) | |||||||||||||||||||||||
Mỹ Mở rộng | V3 (2017) | |||||||||||||||||||||||
Giải đấu đôi khác | ||||||||||||||||||||||||
Thế vận hội | V1 (2020) | |||||||||||||||||||||||
Giải đồng đội | ||||||||||||||||||||||||
Davis Cup | VĐ (2021) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||
Cập nhật lần cuối: 10 tháng 1 năm 2022. |
Karen Abgarovich Khachanov (tiếng Nga: Каре́н Абга́рович Хача́нов; sinh ngày 21 tháng 5 năm 1996) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Nga. Anh đã giành 6 danh hiệu đơn ATP, trong đó có danh hiệu Paris Masters 2018. Khachanov có thứ hạng đánh đơn cao nhất là vị trí số 8 thế giới vào ngày 15 tháng 7 năm 2019, sau khi vào vòng tứ kết Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019.
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
Huy chương bạc | 2021 | Thế vận hội Tokyo 2020 | Cứng | ![]() |
3–6, 1–6 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
Thắng | 2018 | Paris Masters | Cứng (i) | ![]() |
7–5, 6–4 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Thua | 2018 | Miami Open | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–7(5–7), [4–10] |
Thua | 2019 | Paris Masters | Cứng (trong nhà) | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 1–6 |
Thắng | 2023 | Madrid Open | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 3–6, [10–3] |
|
|
|
Kết quả | Thắng-Thua | Ngày | Giải đấu | Cấp độ | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thắng | 1–0 | Th10 năm 2016 | Chengdu Open, Trung Quốc | 250 Series | Cứng | ![]() |
6–7(4–7), 7–6(7–3), 6–3 |
Thắng | 2–0 | Th2 năm 2018 | Open 13, Pháp | 250 Series | Cứng (i) | ![]() |
7–5, 3–6, 7–5 |
Thắng | 3–0 | Th10 năm 2018 | Kremlin Cup, Nga | 250 Series | Cứng (i) | ![]() |
6–2, 6–2 |
Thắng | 4–0 | Th11 năm 2018 | Paris Masters, Pháp | Masters 1000 | Cứng (i) | ![]() |
7–5, 6–4 |
Thua | 4–1 | Th8 năm 2021 | Olympic Games, Nhật Bản | Olympics | Cứng | ![]() |
3–6, 1–6 |
Thua | 4–2 | Th1 năm 2022 | Adelaide International 1, Australia | 250 Series | Cứng | ![]() |
4–6, 4–6 |
Thắng | 5–2 | Sep 2023 | Zhuhai Championships, Trung Quốc | 250 Series | Cứng | ![]() |
7–6(7–2), 6–1 |
Thắng | 6–2 | Feb 2024 | Qatar Open, Qatar | 250 Series | Cứng | ![]() |
7–6(14–12), 6–4 |
|
|
|
Kết quả | Thắng-Thua | Ngày | Giải đấu | Cấp độ | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thua | 0–1 | Th3 năm 2018 | Miami Open, Mỹ | Masters 1000 | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–7(5–7), [4–10] |
Thua | 0–2 | Th11 năm 2019 | Paris Masters, Pháp | Masters 1000 | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 1–6 |
Thắng | 1–2 | May 2023 | Madrid Open, Tây Ban Nha | Masters 1000 | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 3–6, [10–3] |
Bản mẫu:Top ten Russian male singles tennis players Bản mẫu:Top ten Russian male doubles tennis players