Người Gagauz

Gagauz
Gagauzlar
Tổng dân số
≈ 175.500[1] - 300.000
Khu vực có số dân đáng kể
 Moldova126.010[2]
( Gagauzia)
 Ukraina29.000[1] - 31.923[3]
 Nga13.690[4]
 Thổ Nhĩ Kỳ5.300[1] - 15.000[5]
 Belarus204[6]
 Latvia92[7]
 România45[8]
 Bulgaria40[9]
 Estonia35[10]
 Litva18[11]
Ngôn ngữ
Tôn giáo
Chính thống giáo phương Đông
Sắc tộc có liên quan
Bulgaria, Moldova, Turk Balkan

Người Gagauz (tiếng Gagauz: Gagauzlar) là một dân tộc thuộc nhóm Các dân tộc Turk, sống phần lớn ở vùng gồm miền nam Moldova, tây nam Ukraina, tây nam Liên bang Nga và lân cận.[12][13]

Người Gagauz với trang phục truyền thống

Người Gagauz có tổng dân số khoảng 300 ngàn người, đông nhất ở Gagauzia, Moldova.

Theo Joshua Project thì tổng dân số là 175,5 ngàn, cư trú chủ yếu ở 8 nước, đông nhất ở Moldova, UkrainaNga.[1]

Người Gagauz nói tiếng Gagauz, một ngôn ngữ thuộc Nhóm ngôn ngữ Oghuz trong Hệ ngôn ngữ Turk [14]. Tại Lãnh thổ tự trị Gagauzia (Moldova) tiếng Gagauz được công nhận là ngôn ngữ chính thức.

Hầu hết người Gagauz theo Chính thống giáo phương Đông.[15]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d Joshua Project. Ethnic People Group: Gagauzi Turk, 2019. Truy cập 12/12/2020.
  2. ^ “2.1.8. Populația pe principalele naționalități (conform datelor recensămintelor populaţiei)” (PDF) (bằng tiếng Romania). tr. 41. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020.
  3. ^ Ukrainian Census 2001 Lưu trữ 2007-07-06 tại Wayback Machine
  4. ^ “Итоги Всероссийской переписи населения 2010 года в отношении демографических и социально-экономических характеристик отдельных национальностей. Приложение 2. Национальный состав населения по субъектам Российской Федерации”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020.
  5. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  6. ^ “Национальный статистический комитет Республики Беларусь” (PDF) (bằng tiếng Belarus). Statistics of Belarus. tr. 4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2013.
  7. ^ “Latvijas iedzīvotāju sadalījums pēc nacionālā sastāva un valstiskās piederības” (PDF). Ministry of Interior of Latvia. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020.
  8. ^ “Istoria poporului găgăuz: Turcii creștini din Basarabia”. historia.ro. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020.
  9. ^ “Етнически малцинствени общности | NCCEDI”. nccedi.government.bg (bằng tiếng Bulgaria). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020.
  10. ^ “Enumerated Permanent Residents By Ethnic Nationality And Sex, ngày 31 tháng 12 năm 2011”. pub.stat.ee. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020.
  11. ^ “Gyventojai pagal skaitlingiausias tautybes”. Statistics of Lithuania. tr. 155. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  12. ^ Menz, Astrid (2006). “The Gagauz”. Trong Kuban, Doğan (biên tập). The Turkic speaking peoples. Prestel. ISBN 978-3-7913-3515-5.
  13. ^ “Searching for the Origin of Gagauzes: Inferences from Y-Chromosome Analysis” (PDF). Medgenetics.ru. 2009. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020.
  14. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert và đồng nghiệp biên tập. “Gagauz”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  15. ^ “Gagauzy”. Internet Encyclopedia of Ukraine. 2014. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020.
Thư mục
  • Vanya Mateeva, 2006 Sofia, "Гагаузите - още един поглед" ["The Gagauzes - yet another view"]
  • Dimitris Michalopoulos, “The Metropolitan of the Gagauz: Ambassador Tanrıöver and the problem of Romania’s Christian Orthodox Turks”, Turkey & Romania. A history of partnership and collaboration in the Balkans, Istanbul: Union of Turkish World Municipalities and Istanbul University, 2016, p. 567-572. ISBN 978-605-65863-3-0
  • Shabashov A.V., 2002, Odessa, Astroprint, "Gagauzes: terms of kinship system and origin of the people", (Шабашов А.В., "Гагаузы: система терминов родства и происхождение народа")
  • Mikhail Guboglo, 1967, "Этническая принадлежност гагаузов". Советская этнография, No 3 [Ethnic identity of the Gagauz. Soviet ethnography journal, Issue No 3.]
  • Dmitriev N.K., 1962, Moskow, Science, "Structure of Türkic languages", articles "About lexicon of Gagauz language", "Gagauz etudes", "Phonetics of Gagauz language", (Дмитриев Н.К., "Структура Тюткских Языков", статьи "К вопросу о словарном составе гагаузского языка", "Гагаузские этюды", "Фонетика гагаузского языка")
  • Mihail Çakır, 1934, Basarabyalı Gagavuzların İstoryası ["History of the Gagauz people of Bessarabia"]
  • Kowalski, T., 1933 Kraków, "Les Turcs et la langue turque de la Bulgarie du Nord-Est". ["The Turks and the Turkic language of North-Eastern Bulgaria"]
  • Škorpil, K. and H., 1933 Praha, "Материали към въпроса за съдбата на прабългарите и на северите и към въпроса за произхода на съвременните гагаузи". Byzantinoslavica, T.5

Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tâm lý học và sự gắn bó
Tâm lý học và sự gắn bó
Lại nhân câu chuyện về tại sao chúng ta có rất nhiều hình thái của các mối quan hệ: lãng mạn, bi lụy, khổ đau
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Các thành viên trong đội hình, trừ Chevreuse, khi chịu ảnh hưởng từ thiên phú 1 của cô bé sẽ +6 năng lượng khi kích hoạt phản ứng Quá Tải.
Discovery Channel - Through the Wormhole Season 8 vietsub
Discovery Channel - Through the Wormhole Season 8 vietsub
Thông qua lỗ giun mùa 8 (2017) là chương trình phim khoa học do Morgan Freeman dẫn dắt đưa chúng ta khám phá và tìm hiểu những kiến thức về lỗ sâu đục, lỗ giun hay cầu Einstein-Rosen