Thống kê Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020

Dưới đây là bài viết phác thảo số liệu thống kê cho Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020, được diễn ra trên khắp châu Âu từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 11 tháng 7 năm 2021 sau khi bị tạm hoãn một năm vì đại dịch COVID-19.[1] Số bàn thắng ghi được trong loạt sút luân lưu không được tính và các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được coi là trận hòa.

Cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]

Đã có 142 bàn thắng ghi được trong 51 trận đấu, trung bình 2.78 bàn thắng mỗi trận đấu.

Đây là giải đấu có số bàn thắng trung bình mỗi trận cao nhất kể từ giải vô địch bóng đá châu Âu 1976, khi mà vòng bảng lần đầu được đưa vào giải.[3] 11 bàn phản lưới nhà đã được ghi trong giải đấu này, nhiều hơn 2 bàn so với tổng tất cả các bàn phản lưới của các giải đấu trước đó cộng lại.[4] Với bàn thắng tại giải đấu này, Cristiano Ronaldo đã trở thành cầu thủ ghi được nhiều bàn thắng nhất tại giải vô địch châu Âu với 14 bàn thắng.[5]

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

1 bàn phản lưới nhà

Nguồn: UEFA[2]

Kiến tạo

[sửa | sửa mã nguồn]

4 kiến tạo

3 kiến tạo

2 kiến tạo

1 kiến tạo

Nguồn: UEFA[6]

Giữ sạch lưới

[sửa | sửa mã nguồn]

5 giữ sạch lưới

3 giữ sạch lưới

2 giữ sạch lưới

1 giữ sạch lưới

Nguồn: UEFA[7]

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ xuất sắc nhất trận

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Cầu thủ Đội tuyển Đối thủ Số giải thưởng
1 Sergio Busquets  Tây Ban Nha v Slovakia (GS), v Croatia (R16) 2
Federico Chiesa  Ý v Wales (GS), v Tây Ban Nha (SF)
Harry Kane  Anh v Ukraina (QF), v Đan Mạch (SF)
Denzel Dumfries  Hà Lan v Ukraina (GS), v Áo (GS)
Romelu Lukaku  Bỉ v Nga (GS), v Đan Mạch (GS)
Leonardo Spinazzola  Ý v Thổ Nhĩ Kỳ (GS), v Áo (R16)
7 David Alaba  Áo v Bắc Macedonia (GS) 1
Jordi Alba  Tây Ban Nha v Ba Lan (GS)
Gareth Bale  Wales v Thổ Nhĩ Kỳ (GS)
Karim Benzema  Pháp v Bồ Đào Nha (GS)
Leonardo Bonucci  Ý v Anh (CK)
Andreas Christensen  Đan Mạch v Nga (GS)
Kevin De Bruyne  Bỉ v Phần Lan (GS)
Thomas Delaney  Đan Mạch v Cộng hòa Séc (QF)
Kasper Dolberg v Wales (R16)
Breel Embolo  Thụy Sĩ v Wales (GS)
Christian Eriksen  Đan Mạch v Phần Lan (GS)
Emil Forsberg  Thụy Điển v Ba Lan (GS)
Billy Gilmour  Scotland v Anh (GS)
Robin Gosens  Đức v Bồ Đào Nha (GS)
Florian Grillitsch  Áo v Ukraina (GS)
Thorgan Hazard  Bỉ v Bồ Đào Nha (R16)
Tomáš Holeš  Cộng hòa Séc v Hà Lan (R16)
Lorenzo Insigne  Ý v Bỉ (QF)
Alexander Isak  Thụy Điển v Slovakia (GS)
Joshua Kimmich  Đức v Hungary (GS)
László Kleinheisler  Hungary v Pháp (GS)
Victor Lindelöf  Thụy Điển v Tây Ban Nha (GS)
Manuel Locatelli  Ý v Thụy Sĩ (GS)
Harry Maguire  Anh v Đức (R16)
Aleksei Miranchuk  Nga v Phần Lan (GS)
Luka Modrić  Croatia v Cộng hòa Séc (GS)
Paul Pogba  Pháp v Đức (GS)
Cristiano Ronaldo  Bồ Đào Nha v Hungary (GS)
Bukayo Saka  Anh v Cộng hòa Séc (GS)
Patrik Schick  Cộng hòa Séc v Scotland (GS)
Xherdan Shaqiri  Thụy Sĩ v Thổ Nhĩ Kỳ (GS)
Unai Simón  Tây Ban Nha v Thụy Sĩ (QF)
Milan Škriniar  Slovakia v Ba Lan (GS)
Raheem Sterling  Anh v Croatia (GS)
Nikola Vlašić  Croatia v Scotland (GS)
Georginio Wijnaldum  Hà Lan v Bắc Macedonia (GS)
Granit Xhaka  Thụy Sĩ v Pháp (R16)
Andriy Yarmolenko  Ukraina v Bắc Macedonia (GS)
Oleksandr Zinchenko v Thụy Điển (R16)

Nguồn: UEFA[8]

Tổng quan
Tính đến 7 tháng 7 năm 2021
Thời lượng
Tính đến 7 tháng 7 năm 2021
Đội tuyển
Tính đến 7 tháng 7 năm 2021
Cá nhân
Tính đến 7 tháng 7 năm 2021

Khán giả

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tổng số khán giả: 1.099.278
  • Trung bình số lượng khán giả mỗi trận: 21.554
  • Số lượng khán giả cao nhất: 67.173Ý v Anh[10]
  • Số lượng khán giả thấp nhất: 5.607Croatia v Cộng hòa Séc[11]

Trận thắng và trận thua

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 7 tháng 7 năm 2021

Kỷ luật

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 7 tháng 7 năm 2021

Hình phạt

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Đội nhà Tỷ số Đội khách Vòng Trọng tài Tổng số thẻ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ
Vòng bảng
Ngày 1 Thổ Nhĩ Kỳ  0 - 3  Ý Bảng A Hà Lan Danny Makkelie 2 2 0 0
Ngày 2 Wales  1 - 1  Thụy Sĩ Pháp Clément Turpin 3 3
Đan Mạch  0 - 1  Phần Lan Bảng B Anh Anthony Taylor 2 2
Bỉ  3 - 0  Nga Tây Ban Nha Antonio Mateu Lahoz 0 0
Ngày 3 Anh  1 - 0  Croatia Bảng D Ý Daniele Orsato 4 4
Áo  3 - 1  Bắc Macedonia Bảng C Thụy Điển Andreas Ekberg 3 3
Hà Lan  3 - 2  Ukraina Đức Felix Brych 1 1
Ngày 4 Scotland  0 - 2  Cộng hòa Séc Bảng D Đức Daniel Siebert 0 0
Ba Lan  1 - 2  Slovakia Bảng E România Ovidiu Hațegan 2 1 1
Tây Ban Nha  0 - 0  Thụy Điển Slovenia Slavko Vinčić 1 1 0
Ngày 5 Hungary  0 - 3  Bồ Đào Nha Bảng F Thổ Nhĩ Kỳ Cüneyt Çakır 3 3
Pháp  1 - 0  Đức Tây Ban Nha Carlos del Cerro Grande 1 0
Ngày 6 Phần Lan  0 - 1  Nga Bảng B Hà Lan Danny Makkelie 5 5
Thổ Nhĩ Kỳ  0 - 2  Wales Bảng A Bồ Đào Nha Artur Soares Dias 4 4
Ý  3 - 0  Thụy Sĩ Nga Sergei Karasev 2 2
Ngày 7 Ukraina  2 - 1  Bắc Macedonia Bảng C Argentina Fernando Rapallini 3 3
Đan Mạch  1 - 2  Bỉ Bảng B Hà Lan Björn Kuipers 4 4
Hà Lan  2 - 0  Áo Bảng C Israel Orel Grinfeld 3 3
Ngày 8 Thụy Điển  1 - 0  Slovakia Bảng E Đức Daniel Siebert 4 4
Croatia  1 - 1  Cộng hòa Séc Bảng D Tây Ban Nha Carlos del Cerro Grande 4 4
Anh  0 - 0  Scotland Tây Ban Nha Antonio Mateu Lahoz 2 2
Ngày 9 Hungary  1 - 1  Pháp Bảng F Anh Michael Oliver
Bồ Đào Nha  2 - 4  Đức Anh Anthony Taylor
Tây Ban Nha  1 - 1  Ba Lan Bảng E Ý Daniele Orsato 6 6
Ngày 10 Ý  1 - 0  Wales Bảng A România Ovidiu Hațegan 4 3 1
Thụy Sĩ  3 - 1  Thổ Nhĩ Kỳ Slovenia Slavko Vinčić 4 0
Ngày 11 Ukraina  0 - 1  Áo Bảng C Thổ Nhĩ Kỳ Cüneyt Çakır 0 0
Bắc Macedonia  0 - 3  Hà Lan România István Kovács 4 4
Phần Lan  0 - 2  Bỉ Bảng B Đức Felix Brych 0 0
Nga  1 - 4  Đan Mạch Pháp Clément Turpin 3 3
Ngày 12 Cộng hòa Séc  0 - 1  Anh Bảng D Bồ Đào Nha Artur Soares Dias 1 1
Croatia  3 - 1  Scotland Argentina Fernando Rapallini 2 2
Ngày 13 Thụy Điển  3 - 2  Ba Lan Bảng E Anh Michael Oliver 3 3
Slovakia  0 - 5  Tây Ban Nha Hà Lan Björn Kuipers 4 4
Đức  2 - 2  Hungary Bảng F Nga Sergei Karasev 5 5
Bồ Đào Nha   Pháp Tây Ban Nha Antonio Mateu Lahoz 4 4
Vòng 16 đội
Ngày 14 Wales  0 - 4  Đan Mạch Vòng 16 đội Đức Daniel Siebert 5 4 0 1
Ngày 14 Ý  2 - 1 (s.h.p.)  Áo Anh Anthony Taylor 5 0
Ngày 15 Hà Lan  0 - 2  Cộng hòa Séc Nga Sergei Karasev 4 3 1
Ngày 15 Bỉ  1 - 0  Bồ Đào Nha Đức Felix Brych 5 5 0
Ngày 16 Croatia  3 - 5 (s.h.p.)  Tây Ban Nha Thổ Nhĩ Kỳ Cüneyt Çakır 2 2
Ngày 16 Pháp  3 - 3 (s.h.p.)
(4 - 5 p)
 Thụy Sĩ Argentina Fernando Rapallini 7 7
Ngày 17 Anh  2 - 0  Đức Hà Lan Danny Makkelie 5 5
Ngày 17 Thụy Điển  1 - 2 (s.h.p.)  Ukraina Ý Daniele Orsato 4 1
Tứ kết
Ngày 18 Thụy Sĩ  1 - 1 (s.h.p.)
(1 - 3 p)
 Tây Ban Nha Tứ kết Anh Michael Oliver 4 3 0 1
Ngày 18 Bỉ  1 - 2  Ý Slovenia Slavko Vinčić 3 0
Ngày 19 Cộng hòa Séc   Đan Mạch Hà Lan Björn Kuipers 2 2
Ngày 19 Ukraina  0 - 4  Anh Đức Felix Brych 0 0
Bán kết
Ngày 20 Ý  1 - 1 (s.h.p.)
(4 - 2 p)
 Tây Ban Nha Bán kết Đức Felix Brych 3 3 0 0
Ngày 21 Anh  2 - 1 (s.h.p.)  Đan Mạch Hà Lan Danny Makkelie 2 2
Chung kết
Ngày 22 Ý  1 - 1 (s.h.p.)
(3 - 2 p)
 Anh Chung kết Hà Lan Björn Kuipers 6 6 0 0

Nguồn: UEFA[cần dẫn nguồn]

Theo trọng tài

[sửa | sửa mã nguồn]
Trọng tài Quốc gia ST Thẻ đỏ
Felix Brych  Đức 5 0 8 0
Cüneyt Çakır  Thổ Nhĩ Kỳ 3 5 1
Carlos del Cerro Grande  Tây Ban Nha 2
Andreas Ekberg  Thụy Điển 1 3 0
Orel Grinfeld  Israel 1
Ovidiu Hațegan  România 2 2 5 0 1 thẻ vàng thứ 2, 1 thẻ đỏ trực tiếp
Sergei Karasev  Nga 3 1 10 1 thẻ đỏ trực tiếp
István Kovács  România 1 0 4
Björn Kuipers  Hà Lan 4 16 1
Danny Makkelie 14
Antonio Mateu Lahoz  Tây Ban Nha 3 6 3
Michael Oliver  Anh 1 8 0 1 thẻ đỏ trực tiếp
Daniele Orsato  Ý 14 1
Fernando Rapallini  Argentina 0 12 3
Daniel Siebert  Đức 1 8 1 1 thẻ đỏ trực tiếp
Artur Soares Dias  Bồ Đào Nha 2 0 5
Anthony Taylor  Anh 3 9
Clément Turpin  Pháp 2 6
Slavko Vinčić  Slovenia 3 8

Nguồn: UEFA[cần dẫn nguồn]

Theo đội tuyển

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển Thẻ đỏ Đình chỉ
 Áo 0 6 Arnautović v Hà Lan
 Bỉ 4
 Croatia 7 Lovren v Tây Ban Nha
 Cộng hòa Séc | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | — Bořil v Hà Lan
 Đan Mạch 5
 Anh 6
 Phần Lan 4
 Pháp 8
 Đức 7
 Hungary 6
 Ý 12
 Hà Lan 1 3 De Ligt v Cộng hòa Séc (thẻ đỏ trực tiếp)
 Bắc Macedonia 0 8
 Ba Lan 1 Krychowiak v Slovakia (thẻ phạt thứ 2) Krychowiak v Tây Ban Nha
 Bồ Đào Nha 0 4
 Nga 5
 Scotland 3
 Slovakia 6
 Tây Ban Nha | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
 Thụy Điển 1 5 Danielson v Ukraina (thẻ đỏ trực tiếp)
 Thụy Sĩ 11 Freuler v Tây Ban Nha (thẻ đỏ trực tiếp) Xhaka v Tây Ban Nha
 Thổ Nhĩ Kỳ 0 7
 Ukraina 4
 Wales 2 9 Ampadu v Ý (thẻ đỏ trực tiếp)
Wilson v Đan Mạch (thẻ đỏ trực tiếp)
Ampadu v Đan Mạch

Nguồn: UEFA[12]

Theo cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Đội tuyển Đình chỉ cho (các) trận đấu
Grzegorz Krychowiak  Ba Lan 1 3 v Tây Ban Nha
Marcus Danielson  Thụy Điển 1
Ethan Ampadu  Wales 0 v Đan Mạch
Remo Freuler  Thụy Sĩ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Matthijs de Ligt  Hà Lan | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Harry Wilson  Wales | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Harry Maguire  Anh 0 3
Ezgjan Alioski  Bắc Macedonia 2
Nicolò Barella  Ý | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Leonardo Bonucci
Jan Bořil  Cộng hòa Séc v Hà Lan
Endre Botka  Hungary | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Marcelo Brozović  Croatia | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Sergio Busquets  Tây Ban Nha | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Duje Ćaleta-Car  Croatia | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Hakan Çalhanoğlu  Thổ Nhĩ Kỳ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Ondrej Duda  Slovakia | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Mario Gavranović  Thụy Sĩ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Matthias Ginter  Đức | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Dejan Lovren  Croatia v Tây Ban Nha
Kieffer Moore  Wales | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Benjamin Pavard  Pháp | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Çağlar Söyüncü  Thổ Nhĩ Kỳ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Daniel Wass  Đan Mạch | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Granit Xhaka  Thụy Sĩ v Tây Ban Nha
Manuel Akanji 1
David Alaba  Áo | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Jordi Alba  Tây Ban Nha | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Toby Alderweireld  Bỉ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Joe Allen  Wales | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Marko Arnautović  Áo v Hà Lan
Daniel Avramovski  Bắc Macedonia | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Daniel Bachmann  Áo | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Gareth Bale  Wales | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Dmitri Barinov  Nga | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Domenico Berardi  Ý | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
David Brooks  Wales | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Zeki Çelik  Thổ Nhĩ Kỳ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Giorgio Chiellini  Ý | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Kingsley Coman  Pháp | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Vladimír Coufal  Cộng hòa Séc | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Diogo Dalot  Bồ Đào Nha | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Mikkel Damsgaard  Đan Mạch | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Ben Davies  Wales | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Thomas Delaney  Đan Mạch | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Halil Dervişoğlu  Thổ Nhĩ Kỳ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Giovanni Di Lorenzo  Ý | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Rúben Dias  Bồ Đào Nha | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Igor Diveyev  Nga | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Artem Dovbyk  Ukraina | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Aleksandar Dragović  Áo | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Martin Dúbravka  Slovakia | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Denzel Dumfries  Hà Lan | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Georgi Dzhikiya  Nga | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Nico Elvedi  Thụy Sĩ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Breel Embolo
Attila Fiola  Hungary | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Phil Foden  Anh | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Emil Forsberg  Thụy Điển | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Kamil Glik  Ba Lan | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Robin Gosens  Đức | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Antoine Griezmann  Pháp | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
İlkay Gündoğan  Đức | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Chris Gunter  Wales | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Kai Havertz  Đức | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Thorgan Hazard  Bỉ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Lucas Hernandez  Pháp | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Martin Hinteregger  Áo | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Adam Hložek  Cộng hòa Séc | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Tomáš Hubočan  Slovakia | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Lorenzo Insigne  Ý | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Mathias Jensen  Đan Mạch | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Frenkie de Jong  Hà Lan | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Jorginho  Ý | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Kamil Jóźwiak  Ba Lan | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Tomáš Kalas  Cộng hòa Séc | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Glen Kamara  Phần Lan | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Joshua Kimmich  Đức | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Presnel Kimpembe  Pháp | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Mateusz Klich  Ba Lan | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Tihomir Kostadinov  Bắc Macedonia | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Mateo Kovačić  Croatia | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Michael Krmenčík  Cộng hòa Séc | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Fyodor Kudryashov  Nga | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Dejan Kulusevski  Thụy Điển | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Stefan Lainer  Áo | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Aymeric Laporte  Tây Ban Nha | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Robert Lewandowski  Ba Lan | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Hugo Lloris  Pháp | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Robin Lod  Phần Lan | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Mikael Lustig  Thụy Điển | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Lukáš Masopust  Cộng hòa Séc | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Kevin Mbabu  Thụy Sĩ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
John McGinn  Scotland | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Chris Mepham  Wales | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Jakub Moder  Ba Lan | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Visar Musliu  Bắc Macedonia | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Loïc Négo  Hungary | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Stephen O'Donnell  Scotland | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Kristoffer Olsson  Thụy Điển | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Willi Orbán  Hungary | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Daniel O'Shaughnessy  Phần Lan | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Magomed Ozdoyev  Nga | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
João Palhinha  Bồ Đào Nha | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Pepe
Matteo Pessina  Ý | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Kalvin Phillips  Anh | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Declan Rice
Stefan Ristovski  Bắc Macedonia | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Joe Rodon  Wales | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Rodri  Tây Ban Nha | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Ricardo Rodríguez  Thụy Sĩ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Marten de Roon  Hà Lan | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Leroy Sané  Đức | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Fabian Schär  Thụy Sĩ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Mykola Shaparenko  Ukraina | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Milan Škriniar  Slovakia | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Tim Sparv  Phần Lan | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Serhiy Sydorchuk  Ukraina | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Ádám Szalai  Hungary | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Youri Tielemans  Bỉ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Rafael Tolói  Ý | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Pau Torres  Tây Ban Nha | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Aleksandar Trajkovski  Bắc Macedonia | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Raphaël Varane  Pháp | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Darko Velkovski  Bắc Macedonia | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Thomas Vermaelen  Bỉ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Marco Verratti  Ý | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Vladimír Weiss  Slovakia | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Silvan Widmer  Thụy Sĩ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Andriy Yarmolenko  Ukraina | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Burak Yılmaz  Thổ Nhĩ Kỳ | data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —

Nguồn: UEFA[13]

Thống kê tổng thể

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội ST T H B Đ TBĐ BT TBBT BB TBBB HS TBHS CS ACS TV TBTV TBTĐ
 Áo 4 2 0 2 6 1.50 5 1.25 5 1.25 0 0.00 1 0.25 6 1.50 0 0.00
 Bỉ 5 4 0 1 12 2.40 9 1.80 3 0.60 +6 1.20 3 0.60 4 0.80 0 0.00
 Croatia 4 1 1 2 4 1.00 7 1.75 8 2.00 -1 -0.25 0 0.00 7 1.75 0 0.00
 Cộng hòa Séc 5 2 1 2 7 1.40 6 1.20 4 0.80 +2 0.40 2 0.40 7 1.40 0 0.00
 Đan Mạch 6 3 0 3 9 1.50 12 2.00 7 1.17 +5 0.83 1 0.17 5 0.83 0 0.00
 Anh 7 5 2 0 17 2.43 11 1.57 2 0.29 +9 1.29 5 0.71 6 0.86 0 0.00
 Phần Lan 3 1 0 2 3 1.00 1 0.33 3 1.00 -2 -0.67 1 0.33 4 1.33 0 0.00
 Pháp 4 1 3 0 6 1.50 7 1.75 6 1.50 +1 0.25 1 0.25 8 2.00 0 0.00
 Đức 4 1 1 2 4 1.00 6 1.50 7 1.75 -1 -0.25 0 0.00 7 1.75 0 0.00
 Hungary 3 0 2 1 2 0.67 3 1.00 6 2.00 -3 -1.00 0 0.00 6 2.00 0 0.00
 Ý 7 5 2 0 17 2.43 13 1.86 4 0.57 +9 1.29 3 0.43 12 1.71 0 0.00
 Hà Lan 4 3 0 1 9 2.25 8 2.00 4 1.00 +4 1.00 2 0.50 3 0.75 1 0.25
 Bắc Macedonia 3 0 0 3 0 0.00 2 0.67 8 2.67 -6 -2.00 0 0.00 8 2.67 0 0.00
 Ba Lan 3 0 1 2 1 0.33 4 1.33 6 2.00 -2 -0.67 0 0.00 8 2.67 1 0.33
 Bồ Đào Nha 4 1 1 2 4 1.00 7 1.75 7 1.75 0 0.00 1 0.25 4 1.00 0 0.00
 Nga 3 1 0 2 3 1.00 2 0.67 7 2.33 -5 -1.67 1 0.33 5 1.67 0 0.00
 Scotland 3 0 1 2 1 0.33 1 0.33 5 1.67 -4 -1.33 1 0.33 3 1.00 0 0.00
 Slovakia 3 1 0 2 3 1.00 2 0.67 7 2.33 -5 -1.67 0 0.00 6 2.00 0 0.00
 Tây Ban Nha 6 2 4 0 10 1.67 13 2.17 6 1.00 +7 1.17 2 0.33 6 1.00 0 0.00
 Thụy Điển 4 2 1 1 7 1.75 5 1.25 4 1.00 +1 0.25 2 0.50 5 1.25 1 0.25
 Thụy Sĩ 5 1 3 1 6 1.20 8 1.60 9 1.80 -1 -0.20 0 0.00 11 2.20 1 0.20
 Thổ Nhĩ Kỳ 3 0 0 3 0 0.00 1 0.33 8 2.67 -7 -2.33 0 0.00 7 2.33 0 0.00
 Ukraina 5 2 0 3 6 1.20 6 1.20 10 2.00 -4 -0.80 0 0.00 4 0.80 0 0.00
 Wales 4 1 1 2 4 1.00 3 0.75 6 1.50 -3 -0.75 1 0.25 9 2.25 2 0.50
Tổng số 50(1) 38 12(2) 38 138 1.38 142 1.42 142 1.42 0 0.00 27 0.27 151 1.51 6 0.06

Các đội tuyển được kết xuất trong chữ nghiêng đại diện cho quốc gia chủ nhà. Đội tuyển chiến thắng của cuộc thi được kết xuất trong chữ đậm.
(1) – Tổng số trận thua không được tính trong tổng số trận được diễn ra (tổng số trận thua = tổng số trận thắng)
(2) – Tổng số trận hòa (tied) cho tất cả các đội = Tổng số trận hòa (tied) ÷ 2 (cả hai đội tham gia)
(3) – Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng và trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.

Nguồn: UEFA[12][14][15]

  1. ^ a b Salvatore Sirigu đã được thay vào sân để thế chỗ cho Gianluigi Donnarumma ở phút thứ 89 trong trận thắng 1–0 của Ý ở bảng A trước Wales. Cả hai thủ môn này đều được UEFA công nhận là đã giữ sạch lưới.[7]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “UEFA postpones EURO 2020 by 12 months”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 17 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
  2. ^ “Player stats – Goals”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  3. ^ “Euro 2020 experiment proves a hit on the pitch, less so off it”. Agence France-Presse. ngày 12 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2021.
  4. ^ Das, Andrew (ngày 11 tháng 7 năm 2021). “Euro 2020's top scorer is the own goal”. The New York Times. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2021.
  5. ^ “Cristiano Ronaldo adds to Euro all-time scoring record”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 23 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2021.
  6. ^ “Player stats – Attacking: Assists”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  7. ^ a b “Player stats – Goalkeeping: Clean sheets”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  8. ^ “Every EURO 2020 Star of the Match”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  9. ^ “Emil Forsberg scores second-fastest goal in EURO history”. ru.uefa.com. Union of European Football Associations. ngày 23 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2020. Emil Forsberg's goal against Poland at UEFA EURO 2020 came after just a minute and 22 seconds – only Russia's Dmitri Kirichenko has scored one quicker in a EURO finals game.
  10. ^ “Full Time Summary – Italy v England” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2021.
  11. ^ “Full Time Summary – Croatia v Czech Republic” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2021.
  12. ^ a b “Team stats – Disciplinary”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  13. ^ “Player stats – Disciplinary”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  14. ^ “Team stats – Goals”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  15. ^ “Team stats – Goalkeeping”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Tokito Muichiro「時透 無一郎 Tokitō Muichirō​​」là Hà Trụ của Sát Quỷ Đội. Cậu là hậu duệ của Thượng Huyền Nhất Kokushibou và vị kiếm sĩ huyền thoại Tsugikuni Yoriichi.
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
CZ2128 Delta (シ ー ゼ ッ ト ニ イ チ ニ ハ チ ・ デ ル タ / CZ2128 ・ Δ) AKA "CZ" là một người hầu chiến đấu tự động và là thành viên của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Great Tomb of Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Garnet.
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Giống như chocolate, những món ăn của Valentine Đen đều mang vị đắng và ngọt hậu. Hóa ra, hương vị tình nhân và hương vị tự do đâu có khác nhau nhiều