Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 21 tháng 3 năm 2019 – 12 tháng 11 năm 2020 |
Số đội | 55 |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 262 |
Số bàn thắng | 826 (3,15 bàn/trận) |
Số khán giả | 5.225.403 (19.944 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Harry Kane (12 bàn) |
Vòng loại châu Âu UEFA |
---|
Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 là một giải đấu bóng đá nam được tổ chức từ tháng 3 năm 2019 đến tháng 6 năm 2020 để xác định 24 đội tuyển bóng đá nam quốc gia là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Âu (UEFA) sẽ giành quyền vào vòng chung kết giải vô địch bóng đá châu Âu 2020.[1][2][3] Giải đấu được liên kết với giải đấu 2018–19 của Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu, giúp cho các đội tuyển quốc gia có một con đường thứ hai để đủ điều kiện tham gia vòng chung kết. Lần đầu tiên kể từ năm 1976, không có đội nào sẽ tự động đủ điều kiện tham dự giải vô địch bóng đá châu Âu với tư cách là nước chủ nhà.[4]
Có 55 đội tuyển quốc gia tham gia vào quá trình vòng loại, với Kosovo tham gia lần đầu tiên. Lễ bốc thăm vòng bảng đã diễn ra tại Trung tâm Hội nghị Dublin, Dublin, Cộng hòa Ireland, vào ngày 2 tháng 12 năm 2018.[5]
Sau khi kết thúc vòng loại truyền thống, vòng play-off sẽ được diễn ra để xác định 4 đội còn lại lọt vào vòng chung kết. Không giống như những mùa Euro trước, các đội đá play-off sẽ không được xác định dựa trên kết quả thi đấu vòng loại. Thay vào đó, 16 đội sẽ được xác định dựa trên kết quả thi đấu tại 2018–19 UEFA Nations League. Các đội sẽ được chia thành 4 nhánh, mỗi nhánh gồm 4 đội, trong đó có 1 đội giành vé vào vòng chung kết. Mỗi hạng đấu sẽ có nhánh đấu riêng nếu có ít nhất 4 đội trong hạng đấu không thể giành vé thông qua vòng loại truyền thống. Các đội đứng nhất bảng sẽ tự động có suất play-off, và rơi vào nhánh đấu thuộc hạng đấu của họ (Ví dụ: đội thuộc hạng D thì vào nhánh D). Nếu có đội nhất bảng nào đã giành vé vào thẳng Euro, thì đội có thành tích tốt tiếp theo trong hạng đấu sẽ có suất. Tuy nhiên, nếu trong hạng đấu có ít hơn 4 đội không giành được vé ở vòng loại truyền thống, thì các suất còn thiếu sẽ được dành cho các đội thuộc hạng đấu thấp hơn để đảm bảo đủ 4 đội. Các đội nhất bảng không được đối đầu với những đội thuộc hạng đấu cao hơn.[1]
Mỗi nhánh play-off sẽ diễn ra 2 trận bán kết 1 lượt, và trận chung kết 1 lượt. Đội có thứ hạng cao nhất trong nhánh sẽ đấu với đội có thứ hạng thấp nhất trong nhánh trên sân nhà, và đội có thứ hạng cao thứ nhì trong nhánh sẽ đấu với đội có thứ hạng cao thứ 3 trong nhành trên sân nhà. Đội chủ nhà trong trận chung kết của nhánh đấu sẽ được xác định thông qua bốc thăm. Bốn đội giành chiến thắng ở 4 nhánh sẽ lọt vào vòng chung kết cùng với 20 đội đã giành vé ở vòng loại.
Nếu hai hoặc nhiều đội bằng nhau về số điểm khi hoàn thành tất cả trận đấu ở các bảng đấu, các tiêu chí xếp hạng sau đây sẽ được áp dụng:[1]
Để xác định thứ hạng chung của Vòng loại châu Âu, kết quả đối đầu với các đội ở vị trí thứ sáu sẽ bị loại bỏ và các tiêu chí sau được áp dụng:[1]
Dưới đây là lịch thi đấu của chiến dịch vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020.[9]
Do đại dịch COVID-19 tại châu Âu, các trận vòng loại play-off đã bị hoãn lại từ tháng 3 đến tháng 10 năm 2020, theo đánh giá về tình hình.[10][11]
Giai đoạn | Ngày đấu | Các ngày |
---|---|---|
Vòng loại vòng bảng | Ngày đấu 1 | 21–23 tháng 3 năm 2019 |
Ngày đấu 2 | 24–26 tháng 3 năm 2019 | |
Ngày đấu 3 | 7–8 tháng 6 năm 2019 | |
Ngày đấu 4 | 10–11 tháng 6 năm 2019 | |
Ngày đấu 5 | 5–7 tháng 9 năm 2019 | |
Ngày đấu 6 | 8–10 tháng 9 năm 2019 | |
Ngày đấu 7 | 10–12 tháng 10 năm 2019 | |
Ngày đấu 8 | 13–15 tháng 10 năm 2019 | |
Ngày đấu 9 | 14–16 tháng 11 năm 2019 | |
Ngày đấu 10 | 17–19 tháng 11 năm 2019 | |
Play-off | Bán kết | 8 tháng 10 năm 2020 | (ban đầu 26 tháng 3 năm 2020 )
Chung kết | 12 tháng 11 năm 2020 | (ban đầu 31 tháng 3 năm 2020 )
Danh sách trận đấu đã được UEFA xác nhận vào ngày 2 tháng 12 năm 2018 sau lễ bốc thăm.[12][13]
Lễ bốc thăm vòng bảng vòng loại được tổ chức vào ngày 2 tháng 12 năm 2018, lúc 12:00 CET (lúc 11:00 giờ địa phương) tại Trung tâm hội nghị Dublin ở Dublin, Cộng hòa Ireland.[5][14][15] 55 đội tuyển sẽ được rút thăm chia thành 10 bảng: năm bảng 5 đội (Các bảng A–E) và năm bảng 6 đội (Các bảng F–J).[16][17][18]
Các đội tuyển chọn làm hạt giống dựa trên bảng xếp hạng tổng thể Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018–19. Bốn đội tham gia vòng chung kết giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2019 vào tháng 6 năm 2019 được đưa vào một nhóm riêng biệt và được rút thăm chia vào các bảng A–D chỉ có năm đội để họ chỉ phải thi đấu tám trận đấu vòng loại, để lại hai trận đấu tự do để thi đấu Nations League Finals.[1] Các hạn chế sau đây cũng được áp dụng bằng hỗ trợ máy tính:[19]
Các đội tuyển được hạt giống dựa trên bảng xếp hạng tổng thể Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu vào tháng 11 năm 2018.[20][21] Các đội tuyển trong chữ nghiêng là chủ nhà vòng chung kết. Các đội tuyển trong chữ đậm đã vượt qua vòng loại cho vòng chung kết.
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Các trận đấu diễn ra từ ngày 21 tháng 3 đến ngày 19 tháng 11 năm 2019.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh | 8 | 7 | 0 | 1 | 37 | 6 | +31 | 21 | Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết | — | 5–0 | 5–3 | 4–0 | 7–0 | |
2 | Cộng hòa Séc | 8 | 5 | 0 | 3 | 13 | 11 | +2 | 15 | 2–1 | — | 2–1 | 2–1 | 3–0 | ||
3 | Kosovo | 8 | 3 | 2 | 3 | 13 | 16 | −3 | 11 | Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League | 0–4 | 2–1 | — | 1–1 | 2–0 | |
4 | Bulgaria | 8 | 1 | 3 | 4 | 6 | 17 | −11 | 6 | 0–6 | 1–0 | 2–3 | — | 1–1 | ||
5 | Montenegro | 8 | 0 | 3 | 5 | 3 | 22 | −19 | 3 | 1–5 | 0–3 | 1–1 | 0–0 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ukraina | 8 | 6 | 2 | 0 | 17 | 4 | +13 | 20 | Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết | — | 2–1 | 5–0 | 1–0 | 2–0 | |
2 | Bồ Đào Nha | 8 | 5 | 2 | 1 | 22 | 6 | +16 | 17 | 0–0 | — | 1–1 | 3–0 | 6–0 | ||
3 | Serbia | 8 | 4 | 2 | 2 | 17 | 17 | 0 | 14 | Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League | 2–2 | 2–4 | — | 3–2 | 4–1 | |
4 | Luxembourg | 8 | 1 | 1 | 6 | 7 | 16 | −9 | 4 | 1–2 | 0–2 | 1–3 | — | 2–1 | ||
5 | Litva | 8 | 0 | 1 | 7 | 5 | 25 | −20 | 1 | 0–3 | 1–5 | 1–2 | 1–1 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 8 | 7 | 0 | 1 | 30 | 7 | +23 | 21 | Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết | — | 2–4 | 6–1 | 4–0 | 8–0 | |
2 | Hà Lan | 8 | 6 | 1 | 1 | 24 | 7 | +17 | 19 | 2–3 | — | 3–1 | 4–0 | 5–0 | ||
3 | Bắc Ireland | 8 | 4 | 1 | 3 | 9 | 13 | −4 | 13 | Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League | 0–2 | 0–0 | — | 2–1 | 2–0 | |
4 | Belarus | 8 | 1 | 1 | 6 | 4 | 16 | −12 | 4 | 0–2 | 1–2 | 0–1 | — | 0–0 | ||
5 | Estonia | 8 | 0 | 1 | 7 | 2 | 26 | −24 | 1 | 0–3 | 0–4 | 1–2 | 1–2 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Sĩ | 8 | 5 | 2 | 1 | 19 | 6 | +13 | 17 | Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết | — | 3–3 | 2–0 | 1–0 | 4–0 | |
2 | Đan Mạch | 8 | 4 | 4 | 0 | 23 | 6 | +17 | 16 | 1–0 | — | 1–1 | 5–1 | 6–0 | ||
3 | Cộng hòa Ireland | 8 | 3 | 4 | 1 | 7 | 5 | +2 | 13 | Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League | 1–1 | 1–1 | — | 1–0 | 2–0 | |
4 | Gruzia | 8 | 2 | 2 | 4 | 7 | 11 | −4 | 8 | 0–2 | 0–0 | 0–0 | — | 3–0 | ||
5 | Gibraltar | 8 | 0 | 0 | 8 | 3 | 31 | −28 | 0 | 1–6 | 0–6 | 0–1 | 2–3 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Croatia | 8 | 5 | 2 | 1 | 17 | 7 | +10 | 17 | Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết | — | 2–1 | 3–1 | 3–0 | 2–1 | |
2 | Wales | 8 | 4 | 2 | 2 | 10 | 6 | +4 | 14 | 1–1 | — | 1–0 | 2–0 | 2–1 | ||
3 | Slovakia | 8 | 4 | 1 | 3 | 13 | 11 | +2 | 13 | Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League | 0–4 | 1–1 | — | 2–0 | 2–0 | |
4 | Hungary | 8 | 4 | 0 | 4 | 8 | 11 | −3 | 12 | 2–1 | 1–0 | 1–2 | — | 1–0 | ||
5 | Azerbaijan | 8 | 0 | 1 | 7 | 5 | 18 | −13 | 1 | 1–1 | 0–2 | 1–5 | 1–3 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 10 | 8 | 2 | 0 | 31 | 5 | +26 | 26 | Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết | — | 3–0 | 2–1 | 5–0 | 4–0 | 7–0 | |
2 | Thụy Điển | 10 | 6 | 3 | 1 | 23 | 9 | +14 | 21 | 1–1 | — | 1–1 | 2–1 | 3–0 | 3–0 | ||
3 | Na Uy | 10 | 4 | 5 | 1 | 19 | 11 | +8 | 17 | Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League | 1–1 | 3–3 | — | 2–2 | 4–0 | 2–0 | |
4 | România | 10 | 4 | 2 | 4 | 17 | 15 | +2 | 14 | 1–2 | 0–2 | 1–1 | — | 4–1 | 1–0 | ||
5 | Quần đảo Faroe | 10 | 1 | 0 | 9 | 4 | 30 | −26 | 3[a] | 1–4 | 0–4 | 0–2 | 0–3 | — | 1–0 | ||
6 | Malta | 10 | 1 | 0 | 9 | 3 | 27 | −24 | 3[a] | 0–2 | 0–4 | 1–2 | 0–4 | 2–1 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ba Lan | 10 | 8 | 1 | 1 | 18 | 5 | +13 | 25 | Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết | — | 0–0 | 2–0 | 3–2 | 4–0 | 2–0 | |
2 | Áo | 10 | 6 | 1 | 3 | 19 | 9 | +10 | 19 | 0–1 | — | 2–1 | 1–0 | 3–1 | 6–0 | ||
3 | Bắc Macedonia | 10 | 4 | 2 | 4 | 12 | 13 | −1 | 14[a] | Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League | 0–1 | 1–4 | — | 2–1 | 1–0 | 3–1 | |
4 | Slovenia | 10 | 4 | 2 | 4 | 16 | 11 | +5 | 14[a] | 2–0 | 0–1 | 1–1 | — | 3–2 | 1–0 | ||
5 | Israel | 10 | 3 | 2 | 5 | 16 | 18 | −2 | 11 | Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League | 1–2 | 4–2 | 1–1 | 1–1 | — | 3–1 | |
6 | Latvia | 10 | 1 | 0 | 9 | 3 | 28 | −25 | 3 | 0–3 | 1–0 | 0–2 | 0–5 | 0–3 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp | 10 | 8 | 1 | 1 | 25 | 6 | +19 | 25 | Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết | — | 1–1 | 4–0 | 4–1 | 3–0 | 2–1 | |
2 | Thổ Nhĩ Kỳ | 10 | 7 | 2 | 1 | 18 | 3 | +15 | 23 | 2–0 | — | 0–0 | 1–0 | 1–0 | 4–0 | ||
3 | Iceland | 10 | 6 | 1 | 3 | 14 | 11 | +3 | 19 | Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League | 0–1 | 2–1 | — | 1–0 | 2–0 | 3–0 | |
4 | Albania | 10 | 4 | 1 | 5 | 16 | 14 | +2 | 13 | 0–2 | 0–2 | 4–2 | — | 2–2 | 2–0 | ||
5 | Andorra | 10 | 1 | 1 | 8 | 3 | 20 | −17 | 4 | 0–4 | 0–2 | 0–2 | 0–3 | — | 1–0 | ||
6 | Moldova | 10 | 1 | 0 | 9 | 4 | 26 | −22 | 3 | 1–4 | 0–4 | 1–2 | 0–4 | 1–0 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bỉ | 10 | 10 | 0 | 0 | 40 | 3 | +37 | 30 | Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết | — | 3–1 | 3–0 | 6–1 | 3–0 | 9–0 | |
2 | Nga | 10 | 8 | 0 | 2 | 33 | 8 | +25 | 24 | 1–4 | — | 4–0 | 1–0 | 1–0 | 9–0 | ||
3 | Scotland | 10 | 5 | 0 | 5 | 16 | 19 | −3 | 15 | Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League | 0–4 | 1–2 | — | 2–1 | 3–1 | 6–0 | |
4 | Síp | 10 | 3 | 1 | 6 | 15 | 20 | −5 | 10[a] | 0–2 | 0–5 | 1–2 | — | 1–1 | 5–0 | ||
5 | Kazakhstan | 10 | 3 | 1 | 6 | 13 | 17 | −4 | 10[a] | 0–2 | 0–4 | 3–0 | 1–2 | — | 4–0 | ||
6 | San Marino | 10 | 0 | 0 | 10 | 1 | 51 | −50 | 0 | 0–4 | 0–5 | 0–2 | 0–4 | 1–3 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ý | 10 | 10 | 0 | 0 | 37 | 4 | +33 | 30 | Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết | — | 2–0 | 2–0 | 2–1 | 9–1 | 6–0 | |
2 | Phần Lan | 10 | 6 | 0 | 4 | 16 | 10 | +6 | 18 | 1–2 | — | 1–0 | 2–0 | 3–0 | 3–0 | ||
3 | Hy Lạp | 10 | 4 | 2 | 4 | 12 | 14 | −2 | 14 | Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League | 0–3 | 2–1 | — | 2–1 | 2–3 | 1–1 | |
4 | Bosna và Hercegovina | 10 | 4 | 1 | 5 | 20 | 17 | +3 | 13 | 0–3 | 4–1 | 2–2 | — | 2–1 | 5–0 | ||
5 | Armenia | 10 | 3 | 1 | 6 | 14 | 25 | −11 | 10 | 1–3 | 0–2 | 0–1 | 4–2 | — | 3–0 | ||
6 | Liechtenstein | 10 | 0 | 2 | 8 | 2 | 31 | −29 | 2 | 0–5 | 0–2 | 0–2 | 0–3 | 1–1 | — |
Những đội không thể giành vé thông qua vòng loại này vẫn có thể lọt vào vòng chung kết thông qua vòng play-off. Mỗi hạng đấu tại UEFA Nations League sẽ xác định 1 trong 4 suất còn lại. Bốn đội có thành tích tốt tại mỗi hạng đấu nhưng không thể giành vé vào thẳng tới Euro sẽ thi đấu play-off tại nhánh đấu thuộc hạng đấu đó. Các suất play-off sẽ được dành cho các đội nhất bảng tại Nations League, và nếu đội nhất bảng nào đã giành vé thông qua vòng loại truyền thống, thì suất đó sẽ được chuyển cho đội có thành tích tốt tiếp theo trong hạng đấu.
Quá trình lựa chọn đội tuyển sẽ xác định 16 đội tuyển sẽ tranh tài trong vòng play-off dựa trên một thiết lập tiêu chí.[22][23] Các đội tuyển trong chữ đậm có giành quyền vào vòng play-off.
|
|
|
|
Từ khóa
Lễ bốc thăm trận play-off vòng loại sẽ diễn ra vào ngày 22 tháng 11 năm 2019, lúc 12:00 CET, tại trụ sở UEFA ở Nyon, Thụy Sĩ.[24] Các chủ nhà vòng chung kết cũng sẽ được bốc thăm giữa hai cặp bán kết.[25]
Dựa vào số đội giành vé play-off của mỗi hạng đấu, 4 nhánh play-off được xác định như sau (Dựa vào thể thức phân bố nhánh, thực hiện từ hạng D lên hạng A):
Đây là 4 đội không đứng nhất bảng tại hạng C được tiến hành bốc thăm (sắp xếp dựa trên kết quả thi đấu tại Nations League), 1 đội rơi vào nhánh C, trong khi 3 đội còn lại rơi vào nhánh A:[26]
Kết quả bốc thăm: Isreal vào nhánh C. Bulgaria, Hungary và Romania vào nhánh A.
Dưới đây là danh sách chính thức của các nhánh play-off:
|
|
|
|
Từ khóa
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Bán kết | ||
Iceland | 2–1 | România |
Bulgaria | 1–3 | Hungary |
Chung kết | ||
Hungary | 2–1 | Iceland |
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Bán kết | ||
Bosna và Hercegovina | 1–1 (s.h.p.) (3–4 p) | Bắc Ireland |
Slovakia | 0–0 (s.h.p.) (4–2 p) | Cộng hòa Ireland |
Chung kết | ||
Bắc Ireland | 1–2 (s.h.p.) | Slovakia |
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Bán kết | ||
Scotland | 0–0 (s.h.p.) (5–3 p) | Israel |
Na Uy | 1–2 (s.h.p.) | Serbia |
Chung kết | ||
Serbia | 1–1 (s.h.p.) (4-5 p) | Scotland |
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Bán kết | ||
Gruzia | 1–0 | Belarus |
Bắc Macedonia | 2–1 | Kosovo |
Chung kết | ||
Gruzia | 0–1 | Bắc Macedonia |
Đang có 826 bàn thắng ghi được trong 262 trận đấu, trung bình 3.15 bàn thắng mỗi trận đấu.
12 bàn thắng
11 bàn thắng
10 bàn thắng
9 bàn thắng
8 bàn thắng
7 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
Bảng xếp hạng tổng thể sẽ được sử dụng cho hạt giống trong bốc thăm vòng chung kết Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020.
Hạng | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | I | Bỉ | 8 | 8 | 0 | 0 | 27 | 3 | +24 | 24 |
2 | J | Ý | 8 | 8 | 0 | 0 | 26 | 4 | +22 | 24 |
3 | A | Anh | 8 | 7 | 0 | 1 | 37 | 6 | +31 | 21 |
4 | C | Đức | 8 | 7 | 0 | 1 | 30 | 7 | +23 | 21 |
5 | F | Tây Ban Nha | 8 | 6 | 2 | 0 | 22 | 5 | +17 | 20 |
6 | B | Ukraina | 8 | 6 | 2 | 0 | 17 | 4 | +13 | 20 |
7 | H | Pháp | 8 | 6 | 1 | 1 | 19 | 4 | +15 | 19 |
8 | G | Ba Lan | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 5 | +8 | 19 |
9 | D | Thụy Sĩ | 8 | 5 | 2 | 1 | 19 | 6 | +13 | 17 |
10 | E | Croatia | 8 | 5 | 2 | 1 | 17 | 7 | +10 | 17 |
11 | C | Hà Lan | 8 | 6 | 1 | 1 | 24 | 7 | +17 | 19 |
12 | I | Nga | 8 | 6 | 0 | 2 | 19 | 8 | +11 | 18 |
13 | B | Bồ Đào Nha | 8 | 5 | 2 | 1 | 22 | 6 | +16 | 17 |
14 | H | Thổ Nhĩ Kỳ | 8 | 5 | 2 | 1 | 10 | 3 | +7 | 17 |
15 | D | Đan Mạch | 8 | 4 | 4 | 0 | 23 | 6 | +17 | 16 |
16 | G | Áo | 8 | 5 | 1 | 2 | 13 | 8 | +5 | 16 |
17 | F | Thụy Điển | 8 | 4 | 3 | 1 | 16 | 9 | +7 | 15 |
18 | A | Cộng hòa Séc | 8 | 5 | 0 | 3 | 13 | 11 | +2 | 15 |
19 | E | Wales | 8 | 4 | 2 | 2 | 10 | 6 | +4 | 14 |
20 | J | Phần Lan | 8 | 4 | 0 | 4 | 11 | 10 | +1 | 12 |
21 | B | Serbia | 8 | 4 | 2 | 2 | 17 | 17 | 0 | 14 |
22 | E | Slovakia | 8 | 4 | 1 | 3 | 13 | 11 | +2 | 13 |
23 | D | Cộng hòa Ireland | 8 | 3 | 4 | 1 | 7 | 5 | +2 | 13 |
24 | H | Iceland | 8 | 4 | 1 | 3 | 9 | 10 | −1 | 13 |
25 | C | Bắc Ireland | 8 | 4 | 1 | 3 | 9 | 13 | −4 | 13 |
26 | F | Na Uy | 8 | 2 | 5 | 1 | 15 | 10 | +5 | 11 |
27 | A | Kosovo | 8 | 3 | 2 | 3 | 13 | 16 | −3 | 11 |
28 | J | Hy Lạp | 8 | 3 | 1 | 4 | 9 | 13 | −4 | 10 |
29 | I | Scotland | 8 | 3 | 0 | 5 | 8 | 19 | −11 | 9 |
30 | G | Bắc Macedonia | 8 | 2 | 2 | 4 | 7 | 12 | −5 | 8 |
31 | E | Hungary | 8 | 4 | 0 | 4 | 8 | 11 | −3 | 12 |
32 | G | Slovenia | 8 | 2 | 2 | 4 | 10 | 11 | −1 | 8 |
33 | F | România | 8 | 2 | 2 | 4 | 12 | 15 | −3 | 8 |
34 | D | Gruzia | 8 | 2 | 2 | 4 | 7 | 11 | −4 | 8 |
35 | H | Albania | 8 | 2 | 1 | 5 | 10 | 14 | −4 | 7 |
36 | J | Bosna và Hercegovina | 8 | 2 | 1 | 5 | 12 | 17 | −5 | 7 |
37 | A | Bulgaria | 8 | 1 | 3 | 4 | 6 | 17 | −11 | 6 |
38 | B | Luxembourg | 8 | 1 | 1 | 6 | 7 | 16 | −9 | 4 |
39 | C | Belarus | 8 | 1 | 1 | 6 | 4 | 16 | −12 | 4 |
40 | I | Síp | 8 | 1 | 1 | 6 | 6 | 20 | −14 | 4 |
41 | J | Armenia | 8 | 2 | 0 | 6 | 10 | 24 | −14 | 6 |
42 | G | Israel | 8 | 1 | 2 | 5 | 10 | 17 | −7 | 5 |
43 | I | Kazakhstan | 8 | 1 | 1 | 6 | 6 | 16 | −10 | 4 |
44 | A | Montenegro | 8 | 0 | 3 | 5 | 3 | 22 | −19 | 3 |
45 | E | Azerbaijan | 8 | 0 | 1 | 7 | 5 | 18 | −13 | 1 |
46 | H | Andorra | 8 | 0 | 1 | 7 | 2 | 19 | −17 | 1 |
47 | B | Litva | 8 | 0 | 1 | 7 | 5 | 25 | −20 | 1 |
48 | C | Estonia | 8 | 0 | 1 | 7 | 2 | 26 | −24 | 1 |
49 | F | Quần đảo Faroe | 8 | 0 | 0 | 8 | 2 | 28 | −26 | 0 |
50 | D | Gibraltar | 8 | 0 | 0 | 8 | 3 | 31 | −28 | 0 |
51 | H | Moldova | 10 | 1 | 0 | 9 | 4 | 26 | −22 | 3 |
52 | F | Malta | 10 | 1 | 0 | 9 | 3 | 27 | −24 | 3 |
53 | G | Latvia | 10 | 1 | 0 | 9 | 3 | 28 | −25 | 3 |
54 | J | Liechtenstein | 10 | 0 | 2 | 8 | 2 | 31 | −29 | 2 |
55 | I | San Marino | 10 | 0 | 0 | 10 | 1 | 51 | −50 | 0 |
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên UNL regulations