Vòng loại và vòng play-off UEFA Europa League 2016–17

Vòng loại và vòng play-off UEFA Europa League 2016–17 bắt đầu vào ngày 28 tháng 6 và kết thúc vào ngày 25 tháng 8 năm 2016. Có tổng cộng 154 đội bóng tham dự vòng loại và vòng play-off để chọn ra 22 đội trong 48 đội bóng tham dự Vòng bảng của UEFA Europa League 2016–17.[1]

Thời gian tính theo múi giờ CEST (UTC+2).

Vòng đấu và ngày bốc thăm

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch trình của giải đấu như sau (Tất cả trận đấu được bốc thăm bởi UEFA tại Nyon, Thụy Sĩ, trừ khi có sự điều chỉnh khác).[1][2][3]

Vòng đấu Ngày bốc thăm và thời gian Lượt đi Lượt về
Vòng loại thứ nhất 20 tháng 6 năm 2016, 13:00[4][5] 30 tháng 6 năm 2016 7 tháng 7 năm 2016
Vòng loại thứ hai 20 tháng 6 năm 2016, 14:30[5][6] 14 tháng 7 năm 2016 21 tháng 7 năm 2016
Vòng loại thứ ba 15 tháng 7 năm 2016, 13:00[7][8] 28 tháng 7 năm 2016 4 tháng 8 năm 2016
Vòng Play-off 5 tháng 8 năm 2016, 13:00[9][10] 18 tháng 8 năm 2016 25 tháng 8 năm 2016

Trận đấu cũng có thể được diễn ra vào thứ Ba hoặc thứ Tư thay vì các ngày Thứ Năm bình thường do kế hoạch ban đầu bị thay đổi.

Các đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng có 154 đội tham gia vòng loại và vòng play-off (bao gồm 15 đội thua ở vòng loại thứ ba Champions League. Chọn ra 22 đội bóng giành thắng lợi ở vòng play-off cùng với 16 đội tham gia trực tiếp và 10 đội thất bại ở Vòng Play-off Champions League.[1][11][12][13][14]

Chú thích màu sắc
Đội thắng ở vòng Play-off để tham dự Vòng bảng'
Vòng Play-off
Đội bóng Coeff
Ukraina Shakhtar Donetsk[CL] 81.976
Hy Lạp Olympiacos[CL] 70.940
Bỉ Anderlecht[CL] 54.000
Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe[CL] 40.920
Cộng hòa Séc Sparta Prague[CL] 40.585
Hy Lạp PAOK[CL] 37.440
Belarus BATE Borisov[CL] 34.000
Azerbaijan Qarabağ[CL] 13.475
Na Uy Rosenborg[CL] 12.850
Kazakhstan Astana[CL] 12.575
România Astra Giurgiu[CL] 11.076
Serbia Red Star Belgrade[CL] 7.175
Gruzia Dinamo Tbilisi[CL] 5.875
Slovakia Trenčín[CL] 5.400
Albania Partizani Tirana[CL] 1.575
Vòng loại thứ ba
Đội bóng Coeff
Hà Lan AZ 43.612
Pháp Lille 29.549
Pháp Saint-Étienne 26.049
Bỉ Gent 25.000
Nga Krasnodar 24.216
Áo Rapid Wien 23.520
Cộng hòa Séc Slovan Liberec 22.085
Nga Spartak Moscow 19.216
Anh West Ham United 16.256
Đức Hertha BSC 16.035
Hy Lạp Panathinaikos 14.940
Croatia Rijeka 14.275
Ý Sassuolo 14.087
Bồ Đào Nha Rio Ave 13.616
Ukraina Vorskla Poltava 11.976
Bồ Đào Nha Arouca 10.616
Cộng hòa Síp Apollon Limassol 10.435
Cộng hòa Séc Mladá Boleslav 10.085
Ukraina FC Oleksandriya 8.976
Thụy Sĩ Luzern 8.775
Hy Lạp AEK Athens 7.940
Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir 7.920
Hà Lan Heracles Almelo 7.112
România Pandurii Târgu Jiu 7.076
România Viitorul Constanța 5.076
Vòng loại thứ hai
Đội bóng Coeff
Bỉ Genk 36.000
Slovenia Maribor 21.625
Áo Austria Wien 19.020
Serbia Partizan 16.925
Israel Maccabi Haifa 11.725
Croatia Hajduk Split 10.775
Thụy Sĩ Grasshopper 9.755
Na Uy Strømsgodset 7.850
Thổ Nhĩ Kỳ Osmanlıspor 6.920
Cộng hòa Séc Slavia Prague 6.585
Thụy Điển BK Häcken 5.975
Hy Lạp PAS Giannina 5.940
România CSMS Iași 5.076
Ba Lan Piast Gliwice 5.000
Bulgaria Levski Sofia 4.375
Belarus Torpedo-BelAZ Zhodino 4.250
Scotland Hibernian 3.960
Đan Mạch SønderjyskE 3.720
Vòng loại thứ nhất
Đội bóng Coeff
Israel Maccabi Tel Aviv 20.225
Đan Mạch Midtjylland 14.720
Phần Lan HJK 10.980
Belarus Dinamo Minsk 10.000
Cộng hòa Síp Omonia 9.935
Azerbaijan Neftçi Baku 9.725
Cộng hòa Síp AEK Larnaca 9.435
Thụy Điển AIK 8.975
Slovakia Slovan Bratislava 8.900
Hungary Videoton 8.725
Kazakhstan Aktobe 8.075
Serbia Vojvodina 7.925
Belarus Shakhtyor Soligorsk 7.500
Slovakia Spartak Trnava 7.400
Đan Mạch Brøndby 7.220
Thụy Điển IFK Göteborg 6.475
Hungary Debrecen 6.475
Scotland Heart of Midlothian 6.460
Latvia Ventspils 6.075
Áo Admira Wacker Mödling 6.020
Croatia Lokomotiva 5.775
Iceland KR 5.750
Gruzia Dila Gori 5.625
Scotland Aberdeen 5.460
Na Uy Odd 5.350
Azerbaijan Gabala 5.225
Bắc Macedonia Rabotnički 5.200
Liechtenstein Vaduz 4.850
Kazakhstan Kairat 4.825
Luxembourg Differdange 03 4.800
Cộng hòa Ireland Shamrock Rovers 4.590
Cộng hòa Ireland St Patrick's Athletic 4.590
Ba Lan Zagłębie Lubin 4.500
Ba Lan Cracovia 4.500
Bắc Ireland Linfield 4.400
Moldova Dacia Chișinău 4.325
Israel Beitar Jerusalem 4.225
Na Uy Stabæk 4.100
Albania Kukësi 4.075
Serbia Čukarički 3.925
Estonia Levadia Tallinn 3.850
Estonia Nõmme Kalju 3.850
Armenia Pyunik 3.825
Moldova Zimbru Chișinău 3.825
Iceland Breiðablik 3.750
Bosna và Hercegovina Široki Brijeg 3.675
Bulgaria Beroe Stara Zagora 3.625
Slovenia Domžale 3.625
Kazakhstan Ordabasy 3.575
Luxembourg Fola Esch 3.550
Bắc Ireland Cliftonville 3.400
Montenegro Rudar Pljevlja 3.225
Quần đảo Faroe HB 3.225
Slovenia Gorica 3.125
Gruzia Chikhura Sachkhere 3.125
Armenia Shirak 3.075
Montenegro Budućnost Podgorica 2.975
Azerbaijan Kapaz 2.975
Malta Birkirkara 2.966
Bắc Macedonia Shkëndija 2.950
Quần đảo Faroe Víkingur Gøta 2.725
Bulgaria Slavia Sofia 2.625
Hungary MTK Budapest 2.475
Malta Hibernians 2.466
Slovakia Spartak Myjava 2.400
Litva Sūduva Marijampolė 2.175
Luxembourg Jeunesse Esch 2.050
Phần Lan RoPS 1.980
Latvia Jelgava 1.825
Albania Teuta Durrës 1.825
Moldova Zaria Bălți 1.825
Iceland Valur 1.750
Phần Lan IFK Mariehamn 1.730
Andorra Lusitanos 1.699
Litva Atlantas 1.675
Gruzia Samtredia 1.625
Latvia Spartaks Jūrmala 1.575
Albania Partizani Tirana[[#cnote_
  • |[*]]]
1.575
Armenia Banants 1.575
Quần đảo Faroe NSÍ Runavík 1.475
Litva Trakai 1.425
Bosna và Hercegovina Radnik Bijeljina 1.425
Bosna và Hercegovina Sloboda Tuzla 1.425
Bắc Ireland Glenavon 1.400
Cộng hòa Ireland Cork City 1.340
San Marino La Fiorita 1.316
Wales Bala Town 1.200
Bắc Macedonia Sileks 1.200
Andorra UE Santa Coloma 1.199
Montenegro Bokelj 0.975
Malta Balzan 0.966
Estonia Infonet Tallinn 0.850
San Marino Folgore 0.816
Gibraltar Europa FC 0.700
Wales Llandudno 0.700
Wales Connah's Quay Nomads 0.700
Chú thích
  1. * Partizani Tirana được chuyển từ Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17 để thay Skënderbeu Korçë, đội bóng bị UEFA loại trước đó.[15]

Vòng loại thứ nhất

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng 96 đội chơi ở vòng loại đầu tiên. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2016.[4][16] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm

Đan Mạch Midtjylland (5)
Scotland Heart of Midlothian (2)
Latvia Ventspils (4)
Bắc Ireland Linfield (3)
Na Uy Stabæk (1)

Quần đảo Faroe Víkingur Gøta (6)
Litva Sūduva Marijampolė (7)
Cộng hòa Ireland Cork City (8)
Estonia Infonet Tallinn (9)
Wales Connah's Quay Nomads (10)

Phần Lan HJK (2)
Thụy Điển IFK Göteborg (1)
Iceland KR (3)
Cộng hòa Ireland St Patrick's Athletic (4)
Estonia Levadia Tallinn (5)

Quần đảo Faroe HB (7)
Luxembourg Jeunesse Esch (6)
Litva Atlantas (9)
Bắc Ireland Glenavon (8)
Wales Llandudno (10)

Belarus Dinamo Minsk (3)
Đan Mạch Brøndby (2)
Scotland Aberdeen (1)
Cộng hòa Ireland Shamrock Rovers (5)
Estonia Nõmme Kalju (4)

Luxembourg Fola Esch (10)
Phần Lan RoPS (7)
Iceland Valur (9)
Latvia Spartaks Jūrmala (8)
Litva Trakai (6)

Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6
Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm

Thụy Điển AIK (1)
Belarus Shakhtyor Soligorsk (2)
Na Uy Odd (3)
Luxembourg Differdange 03 (4)
Iceland Breiðablik (5)

Bắc Ireland Cliftonville (6)
Latvia Jelgava (7)
Phần Lan IFK Mariehamn (8)
Quần đảo Faroe NSÍ Runavík (9)
Wales Bala Town (10)

Cộng hòa Síp AEK Larnaca (1)
Serbia Vojvodina (2)
Gruzia Dila Gori (4)
Bosna và Hercegovina Široki Brijeg (3)
Slovenia Domžale (5)

Armenia Shirak (6)
Malta Birkirkara (8)
Andorra Lusitanos (7)
Montenegro Bokelj (9)
San Marino Folgore (10)

Hungary Videoton (5)
Croatia Lokomotiva (2)
Bắc Macedonia Rabotnički (3)
Serbia Čukarički (4)
Armenia Pyunik (1)

Kazakhstan Ordabasy (6)
Montenegro Budućnost Podgorica (8)
Moldova Zaria Bălți (7)
Andorra UE Santa Coloma (9)
Gibraltar Europa FC (10)

Nhóm 7 Nhóm 8 Nhóm 9
Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm

Azerbaijan Neftçi Baku (4)
Áo Admira Wacker Mödling (3)
Israel Beitar Jerusalem (2)
Albania Kukësi (1)
Moldova Zimbru Chișinău (5)

Montenegro Rudar Pljevlja (10)
Gruzia Chikhura Sachkhere (7)
Slovakia Spartak Myjava (8)
Bosna và Hercegovina Sloboda Tuzla (9)
Malta Balzan (6)

Israel Maccabi Tel Aviv (4)
Hungary Debrecen (2)
Azerbaijan Gabala (3)
Liechtenstein Vaduz (1)
Bulgaria Beroe Stara Zagora (5)

Slovenia Gorica (6)
Gruzia Samtredia (8)
Bosna và Hercegovina Radnik Bijeljina (7)
San Marino La Fiorita (9)
Bắc Macedonia Sileks (10)

Cộng hòa Síp Omonia (4)
Slovakia Spartak Trnava (2)
Kazakhstan Kairat (3)
Ba Lan Cracovia (1)

Bắc Macedonia Shkëndija (5)
Malta Hibernians (7)
Albania Teuta Durrës (6)
Armenia Banants (8)

Nhóm 10
Hạt nhóm Không Hạt nhóm

Slovakia Slovan Bratislava (4)
Kazakhstan Aktobe (2)
Ba Lan Zagłębie Lubin (3)
Moldova Dacia Chișinău (1)

Azerbaijan Kapaz (5)
Bulgaria Slavia Sofia (6)
Hungary MTK Budapest (7)
Albania Partizani Tirana (8)

Tóm tắt

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận lượt đi diễn ra vào các ngày 28 và 30 tháng 6 còn các trận lượt đi diễn ra vào các ngày 5, 6 và 7 tháng 7 năm 2016.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Midtjylland Đan Mạch 2–0 Litva Sūduva Marijampolė 1–0 1–0
Heart of Midlothian Scotland 6–3[A] Estonia Infonet Tallinn 2–1 4–2
Connah's Quay Nomads Wales 1–0[A] Na Uy Stabæk 0–0 1–0
Ventspils Latvia 4–0 Quần đảo Faroe Víkingur Gøta 2–0 2–0
Linfield Bắc Ireland 1–2 Cộng hòa Ireland Cork City 0–1 1–1
Levadia Tallinn Estonia 3–1 Quần đảo Faroe HB 1–1 2–0
Atlantas Litva 1–3 Phần Lan HJK 0–2 1–1
IFK Göteborg Thụy Điển 7–1 Wales Llandudno 5–0 2–1
St Patrick's Athletic Cộng hòa Ireland 2–2 (a) Luxembourg Jeunesse Esch 1–0 1–2
KR Iceland 8–1 Bắc Ireland Glenavon 2–1 6–0
Shamrock Rovers Cộng hòa Ireland 1–3 Phần Lan RoPS 0–2 1–1
Valur Iceland 1–10 Đan Mạch Brøndby 1–4 0–6
Aberdeen Scotland 3–2 Luxembourg Fola Esch 3–1 0–1
Trakai Litva 3–5[A] Estonia Nõmme Kalju 2–1 1–4
Dinamo Minsk Belarus 4–1 Latvia Spartaks Jūrmala 2–1 2–0
Breiðablik Iceland 4–5 Latvia Jelgava 2–3 2–2
NSÍ Runavík Quần đảo Faroe 0–7 Belarus Shakhtyor Soligorsk 0–2 0–5
AIK Thụy Điển 4–0 Wales Bala Town 2–0 2–0
Differdange 03 Luxembourg 1–3 Bắc Ireland Cliftonville 1–1 0–2
Odd Na Uy 3–1 Phần Lan IFK Mariehamn 2–0 1–1
Domžale Slovenia 5–2 Andorra Lusitanos 3–1 2–1
Bokelj Montenegro 1–6 Serbia Vojvodina 1–1 0–5
AEK Larnaca Cộng hòa Síp 6–1 San Marino Folgore 3–0 3–1
Dila Gori Gruzia 1–1 (1–4 p) Armenia Shirak 1–0 0–1 (s.h.p.)
Široki Brijeg Bosna và Hercegovina 1–3 Malta Birkirkara 1–1 0–2
Videoton Hungary 3–2 Moldova Zaria Bălți 3–0 0–2
UE Santa Coloma Andorra 2–7 Croatia Lokomotiva 1–3 1–4
Europa FC Gibraltar 3–2[A] Armenia Pyunik 2–0 1–2
Čukarički Serbia 6–3 Kazakhstan Ordabasy 3–0 3–3
Rabotnički Bắc Macedonia 1–2 Montenegro Budućnost Podgorica 1–1 0–1
Zimbru Chișinău Moldova 3–3 (a) Gruzia Chikhura Sachkhere 0–1 3–2
Sloboda Tuzla Bosna và Hercegovina 0–1 Israel Beitar Jerusalem 0–0 0–1
Kukësi Albania 2–1 Montenegro Rudar Pljevlja 1–1 1–0
Balzan Malta 2–3[A] Azerbaijan Neftçi Baku 0–2 2–1
Admira Wacker Mödling Áo 4–3 Slovakia Spartak Myjava 1–1 3–2
Beroe Stara Zagora Bulgaria 2–0 Bosna và Hercegovina Radnik Bijeljina 0–0 2–0
La Fiorita San Marino 0–7 Hungary Debrecen 0–5 0–2
Vaduz Liechtenstein 5–2 Bắc Macedonia Sileks 3–1 2–1
Maccabi Tel Aviv Israel 4–0 Slovenia Gorica 3–0 1–0
Gabala Azerbaijan 6–3 Gruzia Samtredia 5–1 1–2
Teuta Durrës Albania 0–6 Kazakhstan Kairat 0–1 0–5
Spartak Trnava Slovakia 6–0 Malta Hibernians 3–0 3–0
Banants Armenia 1–5 Cộng hòa Síp Omonia 0–1 1–4 (s.h.p.)
Shkëndija Bắc Macedonia 4–1 Ba Lan Cracovia 2–0 2–1
Slavia Sofia Bulgaria 1–3 Ba Lan Zagłębie Lubin 1–0 0–3
Aktobe Kazakhstan 1–3 Hungary MTK Budapest 1–1 0–2
Partizani Tirana Albania w/o[B] Slovakia Slovan Bratislava 0–0 Huỷ bỏ
Kapaz Azerbaijan 1–0 Moldova Dacia Chișinău 0–0 1–0
Ghi chú
  1. ^ a b c d e
    Thay đổi ngược lại với lễ bốc thăm.
  2. ^
    Partizani Tirana thay thế Skënderbeu Korçë ở vòng loại Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17Slovan Bratislava được vào thẳng vòng loại thứ hai UEFA Europa League vì Skënderbeu Korçë đã bị UEFA loại khỏi giải đấu.[15]

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Midtjylland Đan Mạch1–0Litva Sūduva Marijampolė
Onuachu  56' Chi tiết
Khán giả: 4,347[17]
Trọng tài: Serbia Srđan Jovanović (Serbia)
Sūduva Marijampolė Litva0–1Đan Mạch Midtjylland
Chi tiết Novák  16'
Khán giả: 1,738[17]
Trọng tài: Slovakia Peter Kralović (Slovakia)

Midtjylland thắng với tổng tỷ số 2–0.


Heart of Midlothian Scotland2–1Estonia Infonet Tallinn
Chi tiết Harin  21'
Infonet Tallinn Estonia2–4Scotland Heart of Midlothian
Chi tiết

Heart of Midlothian thắng với tổng tỷ số 6–3.


Connah's Quay Nomads Wales0–0Na Uy Stabæk
Chi tiết
Khán giả: 573[17]
Stabæk Na Uy0–1Wales Connah's Quay Nomads
Chi tiết Morris  15'

Connah's Quay Nomads thắng với tổng tỷ số 1–0.


Ventspils Latvia2–0Quần đảo Faroe Víkingur Gøta
Karlsons  5'37' Chi tiết
Khán giả: 1,982[17]
Trọng tài: Nga Mikhail Vilkov (Nga)
Víkingur Gøta Quần đảo Faroe0–2Latvia Ventspils
Chi tiết

Ventspils thắng với tổng tỷ số 4–0.


Linfield Bắc Ireland0–1Cộng hòa Ireland Cork City
Chi tiết Maguire  63' (ph.đ.)
Khán giả: 2,093[17]
Trọng tài: Bỉ Bart Vertenten (Bỉ)
Cork City Cộng hòa Ireland1–1Bắc Ireland Linfield
Maguire  49' (ph.đ.) Chi tiết Stafford  52'
Khán giả: 3,521[17]
Trọng tài: Ba Lan Bartosz Frankowski (Ba Lan)

Cork City thắng với tổng tỷ số 2–1.


Levadia Tallinn Estonia1–1Quần đảo Faroe HB
Marin  65' Chi tiết Jespersen  21'
Khán giả: 730[17]
Trọng tài: Slovakia Filip Glova (Slovakia)
HB Quần đảo Faroe0–2Estonia Levadia Tallinn
Chi tiết

Levadia Tallinn thắng với tổng tỷ số 3–1.


Atlantas Litva0–2Phần Lan HJK
Chi tiết Morelos  53'85'
HJK Phần Lan1–1Litva Atlantas
Taiwo  30' (ph.đ.) Chi tiết Papšys  76'
Khán giả: 3,501[17]
Trọng tài: Wales Bryn Markham-Jones (Wales)

HJK thắng với tổng tỷ số 3–1.


IFK Göteborg Thụy Điển5–0Wales Llandudno
Chi tiết
Khán giả: 6,074[17]
Trọng tài: Na Uy Martin Lundby (Na Uy)
Llandudno Wales1–2Thụy Điển IFK Göteborg
Hughes  72' Chi tiết

IFK Göteborg thắng với tổng tỷ số 7–1.


St Patrick's Athletic Cộng hòa Ireland1–0Luxembourg Jeunesse Esch
Fagan  10' Chi tiết
Khán giả: 1,200[17]
Jeunesse Esch Luxembourg2–1Cộng hòa Ireland St Patrick's Athletic
Stumpf  22'87' Chi tiết D. Dennehy  73'

Tổng tỷ số hòa 2–2. St Patrick's Athletic thắng nhờ có bàn thắng sân khách.


KR Iceland2–1Bắc Ireland Glenavon
Chi tiết Kelly  14'
Khán giả: 502[17]
Trọng tài: Bỉ Nicolas Laforge (Bỉ)
Glenavon Bắc Ireland0–6Iceland KR
Chi tiết
Khán giả: 1,250[17]
Trọng tài: Phần Lan Dennis Antamo (Phần Lan)

KR thắng với tổng tỷ số 8–1.


Shamrock Rovers Cộng hòa Ireland0–2Phần Lan RoPS
Chi tiết
Khán giả: 1,908[17]
Trọng tài: Hy Lạp Georgios Kominis (Hy Lạp)
RoPS Phần Lan1–1Cộng hòa Ireland Shamrock Rovers
Muinonen  26' Chi tiết McCabe  22' (ph.đ.)
Khán giả: 1,525[17]
Trọng tài: Bắc Macedonia Dejan Jakimovski (Macedonia)

RoPS thắng với tổng tỷ số 3–1.


Valur Iceland1–4Đan Mạch Brøndby
Ingvarsson  90+3' Chi tiết
Brøndby Đan Mạch6–0Iceland Valur
Chi tiết
Khán giả: 6,227[17]
Trọng tài: Croatia Tihomir Pejin (Croatia)

Brøndby thắng với tổng tỷ số 10–1.


Aberdeen Scotland3–1Luxembourg Fola Esch
Chi tiết Klein  70'
Fola Esch Luxembourg1–0Scotland Aberdeen
Hadji  45' Chi tiết

Aberdeen thắng với tổng tỷ số 3–2.


Trakai Litva2–1Estonia Nõmme Kalju
Chi tiết Wakui  6' (ph.đ.)
Khán giả: 500[17]
Trọng tài: Slovakia Vladimir Vnuk (Slovakia)
Nõmme Kalju Estonia4–1Litva Trakai
Chi tiết Arshakyan  14'

Nõmme Kalju thắng với tổng tỷ số 5–3.


Dinamo Minsk Belarus2–1Latvia Spartaks Jūrmala
Bykov  18'81' Chi tiết Ulimbaševs  79'
Khán giả: 1,700[17]
Trọng tài: Armenia Zaven Hovhannisyan (Armenia)
Spartaks Jūrmala Latvia0–2Belarus Dinamo Minsk
Chi tiết
Khán giả: 1,100[17]
Trọng tài: Moldova Alexandru Tean (Moldova)

Dinamo Minsk thắng với tổng tỷ số 4–1.


Breiðablik Iceland2–3Latvia Jelgava
Chi tiết
Jelgava Latvia2–2Iceland Breiðablik
Chi tiết

Jelgava thắng với tổng tỷ số 5–4.


NSÍ Runavík Quần đảo Faroe0–2Belarus Shakhtyor Soligorsk
Chi tiết Starhorodskyi  45+1' (ph.đ.)84' (ph.đ.)
Shakhtyor Soligorsk Belarus5–0Quần đảo Faroe NSÍ Runavík
Chi tiết

Shakhtyor Soligorsk thắng với tổng tỷ số 7–0.


AIK Thụy Điển2–0Wales Bala Town
Chi tiết
Khán giả: 6,127[17]
Trọng tài: Nga Kirill Levnikov (Nga)
Bala Town Wales0–2Thụy Điển AIK
Chi tiết
Khán giả: 890[17]
Trọng tài: Thụy Sĩ Fedayi San (Thụy Sĩ)

AIK thắng với tổng tỷ số 4–0.


Differdange 03 Luxembourg1–1Bắc Ireland Cliftonville
Er Rafik  38' Chi tiết Lavery  89'
Cliftonville Bắc Ireland2–0Luxembourg Differdange 03
Chi tiết
Khán giả: 1,168[17]
Trọng tài: Hungary Ferenc Karakó (Hungary)

Cliftonville thắng với tổng tỷ số 3–1.


Odd Na Uy2–0Phần Lan IFK Mariehamn
Chi tiết
Khán giả: 3,701[17]
IFK Mariehamn Phần Lan1–1Na Uy Odd
Mantilla  4' Chi tiết Bentley  78'

Odd thắng với tổng tỷ số 3–1.


Domžale Slovenia3–1Andorra Lusitanos
Chi tiết Luizão  5'
Khán giả: 1,000[17]
Trọng tài: Orkhan Mammadov (Azerbaijan)
Lusitanos Andorra1–2Slovenia Domžale
Luizão  18' Chi tiết

Domžale thắng với tổng tỷ số 5–2.


Bokelj Montenegro1–1Serbia Vojvodina
Đenić  5' Chi tiết Meleg  6'
Vojvodina Serbia5–0Montenegro Bokelj
Chi tiết
Khán giả: 4,388[17]
Trọng tài: Andrew Dallas (Scotland)

Vojvodina thắng với tổng tỷ số 6–1.


AEK Larnaca Cộng hòa Síp3–0San Marino Folgore
Chi tiết
Folgore San Marino1–3Cộng hòa Síp AEK Larnaca
Traini  35' Chi tiết
Khán giả: 319[17]
Trọng tài: Jens Maae (Denmark)

AEK Larnaca thắng với tổng tỷ số 6–1.


Dila Gori Gruzia1–0Armenia Shirak
Modebadze  36' Chi tiết

Tổng tỷ số hòa 1–1. Shirak thắng với tỷ số 4–1 trên chấm luân lưu 11m.


Široki Brijeg Bosna và Hercegovina1–1Malta Birkirkara
Baraban  45' Chi tiết Attard  15'
Birkirkara Malta2–0Bosna và Hercegovina Široki Brijeg
Chi tiết

Birkirkara thắng với tổng tỷ số 3–1.


Videoton Hungary3–0Moldova Zaria Bălți
Chi tiết
Khán giả: 2,321[17]
Trọng tài: Enea Jorgji (Albania)
Zaria Bălți Moldova2–0Hungary Videoton
Chi tiết
Khán giả: 2,097[17]
Trọng tài: Fyodor Zammit (Malta)

Videoton thắng với tổng tỷ số 3–2.


UE Santa Coloma Andorra1–3Croatia Lokomotiva
Reis  90+3' Chi tiết
Lokomotiva Croatia4–1Andorra UE Santa Coloma
Chi tiết Salomó  89'

Lokomotiva thắng với tổng tỷ số 7–2.


Europa FC Gibraltar2–0Armenia Pyunik
Chi tiết
Khán giả: 850[17]
Trọng tài: Markus Hameter (Austria)
Pyunik Armenia2–1Gibraltar Europa FC
Chi tiết Joselinho  10'

Europa FC thắng với tổng tỷ số 3–2.


Čukarički Serbia3–0Kazakhstan Ordabasy
Chi tiết
Ordabasy Kazakhstan3–3Serbia Čukarički
Chi tiết

Čukarički thắng với tổng tỷ số 6–3.


Rabotnički Bắc Macedonia1–1Montenegro Budućnost Podgorica
Elmas  80' Chi tiết Janketić  36'
Khán giả: 1,500[17]
Budućnost Podgorica Montenegro1–0Bắc Macedonia Rabotnički
Radunović  18' (ph.đ.) Chi tiết

Budućnost Podgorica thắng với tổng tỷ số 2–1.


Zimbru Chișinău Moldova0–1Gruzia Chikhura Sachkhere
Chi tiết Tatanashvili  40'
Khán giả: 2,500[17]
Trọng tài: Jari Järvinen (Finland)
Chikhura Sachkhere Gruzia2–3Moldova Zimbru Chișinău
Chi tiết

Hòa với tổng tỷ số 3–3. Zimbru Chișinău thắng nhờ bàn thắng sân khách.


Sloboda Tuzla Bosna và Hercegovina0–0Israel Beitar Jerusalem
Chi tiết
Beitar Jerusalem Israel1–0Bosna và Hercegovina Sloboda Tuzla
Atzili  66' (ph.đ.) Chi tiết
Khán giả: 9,010[17]
Trọng tài: Oleksandr Derdo (Ukraine)

Beitar Jerusalem thắng với tổng tỷ số 1–0.


Kukësi Albania1–1Montenegro Rudar Pljevlja
Rangel  32' Chi tiết Radanović  71' (ph.đ.)
Rudar Pljevlja Montenegro0–1Albania Kukësi
Chi tiết Guri  79'

Kukësi thắng với tổng tỷ số 2–1.


Balzan Malta0–2Azerbaijan Neftçi Baku
Chi tiết
Neftçi Baku Azerbaijan1–2Malta Balzan
Jairo  20' Chi tiết Micallef  51'67'
Khán giả: 7,650[17]
Trọng tài: Yaroslav Kozyk (Ukraine)

Neftçi Baku thắng với tổng tỷ số 3–2.


Admira Wacker Mödling Áo1–1Slovakia Spartak Myjava
Bajrami  34' Chi tiết Kóňa  73'
Khán giả: 1,200[17]
Trọng tài: Fran Jović (Croatia)
Spartak Myjava Slovakia2–3Áo Admira Wacker Mödling
Chi tiết
Khán giả: 2,057[17]
Trọng tài: Alper Ulusoy (Turkey)

Admira Wacker Mödling thắng với tổng tỷ số 4–3.


Beroe Stara Zagora Bulgaria0–0Bosna và Hercegovina Radnik Bijeljina
Chi tiết
Khán giả: 2,918[17]
Trọng tài: Giorgi Kruashvili (Georgia)
Radnik Bijeljina Bosna và Hercegovina0–2Bulgaria Beroe Stara Zagora
Chi tiết Pochanski  79'80'

Beroe Stara Zagora thắng với tổng tỷ số 2–0.


La Fiorita San Marino0–5Hungary Debrecen
Chi tiết
Khán giả: 402[17]
Trọng tài: Juri Frischer (Estonia)
Debrecen Hungary2–0San Marino La Fiorita
Chi tiết
Khán giả: 8,632[17]
Trọng tài: Stavros Mantalos (Greece)

Debrecen thắng với tổng tỷ số 7–0.


Vaduz Liechtenstein3–1Bắc Macedonia Sileks
Chi tiết Mickov  86'
Sileks Bắc Macedonia1–2Liechtenstein Vaduz
Mickov  30' Chi tiết

Vaduz thắng với tổng tỷ số 5–2.


Maccabi Tel Aviv Israel3–0Slovenia Gorica
Chi tiết
Khán giả: 7,982[17]
Trọng tài: Bỉ Jonathan Lardot (Bỉ)
Gorica Slovenia0–1Israel Maccabi Tel Aviv
Chi tiết Benayoun  10'
Khán giả: 700[17]
Trọng tài: Áo Manuel Schüttengruber (Áo)

Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỷ số 4–0.


Gabala Azerbaijan5–1Gruzia Samtredia
Chi tiết Shergelashvili  59'
Khán giả: 5,850[17]
Trọng tài: Belarus Denis Scherbakov (Belarus)
Samtredia Gruzia2–1Azerbaijan Gabala
Chi tiết Weeks  42'

Gabala thắng với tổng tỷ số 6–3.


Teuta Durrës Albania0–1Kazakhstan Kairat
Chi tiết Arshavin  70'
Khán giả: 500[17]
Trọng tài: Cộng hòa Síp Vasilis Dimitriou (Síp)
Kairat Kazakhstan5–0Albania Teuta Durrës
Chi tiết

Kairat thắng với tổng tỷ số 6–0.


Spartak Trnava Slovakia3–0Malta Hibernians
Chi tiết
Hibernians Malta0–3Slovakia Spartak Trnava
Chi tiết

Spartak Trnava thắng với tổng tỷ số 6–0.


Banants Armenia0–1Cộng hòa Síp Omonia
Chi tiết Derbyshire  26'
Omonia Cộng hòa Síp4–1 (s.h.p.)Armenia Banants
Chi tiết Burayev  71'
Khán giả: 8,042[17]

Omonia thắng với tổng tỷ số 5–1.


Shkëndija Bắc Macedonia2–0Ba Lan Cracovia
Chi tiết
Cracovia Ba Lan1–2Bắc Macedonia Shkëndija
Demiri  68' (l.n.) Chi tiết

Shkëndija thắng với tổng tỷ số 4–1.


Slavia Sofia Bulgaria1–0Ba Lan Zagłębie Lubin
Serderov  85' Chi tiết
Zagłębie Lubin Ba Lan3–0Bulgaria Slavia Sofia
Chi tiết

Zagłębie Lubin thắng với tổng tỷ số 3–1.


Aktobe Kazakhstan1–1Hungary MTK Budapest
Zhalmukan  44' (ph.đ.) Chi tiết Torghelle  30'
Khán giả: 8,600[17]
Trọng tài: Thụy Sĩ Sascha Amhof (Thụy Sĩ)
MTK Budapest Hungary2–0Kazakhstan Aktobe
Chi tiết

MTK Budapest thắng với tổng tỷ số 3–1.


Partizani Tirana Albania0–0Slovakia Slovan Bratislava
Chi tiết
Khán giả: 1,350[17]
Trọng tài: Israel Erez Papir (Israel)
Slovan Bratislava SlovakiaCancelledAlbania Partizani Tirana
Chi tiết

Partizani Tirana thay thế Skënderbeu Korçë ở vòng loại Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17Slovan Bratislava được vào thẳng vòng loại thứ hai UEFA Europa League vì Skënderbeu Korçë đã bị UEFA loại khỏi giải đấu.[15]


Kapaz Azerbaijan0–0Moldova Dacia Chișinău
Chi tiết
Khán giả: 2,000[17]
Dacia Chișinău Moldova0–1Azerbaijan Kapaz
Chi tiết Dário  57'
Khán giả: 620[17]
Trọng tài: Gruzia Lasha Silagava (Gruzia)

Kapaz thắng với tổng tỷ số 1–0.

Vòng loại thứ hai

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng có 66 đội chơi ở vòng loại thứ hai: 18 đội tham gia vòng này và 48 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ nhất. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2016.[4][16] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm

Serbia Partizan (5)
Israel Maccabi Haifa (4)
Belarus Dinamo Minsk[†] (3)
Serbia Vojvodina[†] (1)
Slovakia Spartak Trnava[†] (2)

Armenia Shirak[†] (6)
Cộng hòa Ireland St Patrick's Athletic[†] (10)
Ba Lan Zagłębie Lubin[†] (7)
Wales Connah's Quay Nomads[†] (8)
Estonia Nõmme Kalju[†] (9)

Áo Austria Wien (5)
Phần Lan HJK[†] (4)
Hungary MTK Budapest[†] (1)
Belarus Shakhtyor Soligorsk[†] (3)
Đan Mạch Brøndby[†] (2)

Azerbaijan Gabala[†] (8)
Albania Kukësi[†] (7)
Scotland Hibernian (6)
Bulgaria Beroe Stara Zagora[†] (9)
Slovenia Domžale[†] (10)

Đan Mạch Midtjylland[†] (1)
Thụy Sĩ Grasshopper (5)
Azerbaijan Neftçi Baku[†] (3)
Thổ Nhĩ Kỳ Osmanlıspor (4)
Croatia Lokomotiva[†] (2)

Iceland KR[†] (7)
Liechtenstein Vaduz[†] (8)
Phần Lan RoPS[†] (6)
Bắc Macedonia Shkëndija[†] (10)
Moldova Zimbru Chișinău[†] (9)

Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6
Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm

Slovenia Maribor (6)
Cộng hòa Síp Omonia[†] (5)
Slovakia Slovan Bratislava[†] (3)
Thụy Điển IFK Göteborg[†] (4)
Scotland Heart of Midlothian[†] (2)
Hy Lạp PAS Giannina (1)

Na Uy Odd[†] (7)
Ba Lan Piast Gliwice (9)
Bulgaria Levski Sofia (11)
Israel Beitar Jerusalem[†] (10)
Latvia Jelgava[†] (8)
Malta Birkirkara[†] (12)

Israel Maccabi Tel Aviv[†] (4)
Croatia Hajduk Split (5)
Hungary Debrecen[†] (3)
Áo Admira Wacker Mödling[†] (1)
Latvia Ventspils[†] (2)
Thụy Điển BK Häcken (6)

Scotland Aberdeen[†] (12)
România CSMS Iași (10)
Kazakhstan Kairat[†] (9)
Cộng hòa Ireland Cork City[†] (11)
Azerbaijan Kapaz[†] (7)
Belarus Torpedo-BelAZ Zhodino (8)

Bỉ Genk (3)
Cộng hòa Síp AEK Larnaca[†] (2)
Thụy Điển AIK[†] (6)
Hungary Videoton[†] (1)
Na Uy Strømsgodset (5)
Cộng hòa Séc Slavia Prague (4)

Montenegro Budućnost Podgorica[†] (8)
Bắc Ireland Cliftonville[†] (12)
Serbia Čukarički[†] (7)
Estonia Levadia Tallinn[†] (9)
Gibraltar Europa FC[†] (11)
Đan Mạch SønderjyskE (10)

Tóm tắt

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 14 tháng 7 còn các trận lượt về diễn ra vào các ngày 20 và 21 tháng 7 năm 2016.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Shirak Armenia 1–3 Slovakia Spartak Trnava 1–1 0–2
Dinamo Minsk Belarus 2–1 Cộng hòa Ireland St Patrick's Athletic 1–1 1–0
Partizan Serbia 0–0 (3–4 p) Ba Lan Zagłębie Lubin 0–0 0–0 (s.h.p.)
Vojvodina Serbia 3–1 Wales Connah's Quay Nomads 1–0 2–1
Maccabi Haifa Israel 2–2 (3–5 p)[C] Estonia Nõmme Kalju 1–1 1–1 (s.h.p.)
Hibernian Scotland 1–1 (3–5 p) Đan Mạch Brøndby 0–1 1–0 (s.h.p.)
Shakhtyor Soligorsk Belarus 2–3 Slovenia Domžale 1–1 1–2
Austria Wien Áo 5–1 Albania Kukësi 1–0 4–1
MTK Budapest Hungary 1–4 Azerbaijan Gabala 1–2 0–2
Beroe Stara Zagora Bulgaria 1–2 Phần Lan HJK 1–1 0–1
RoPS Phần Lan 1–4 Croatia Lokomotiva 1–1 0–3
Neftçi Baku Azerbaijan 0–1 Bắc Macedonia Shkëndija 0–0 0–1
KR Iceland 4–5[C] Thụy Sĩ Grasshopper 3–3 1–2
Midtjylland Đan Mạch 5–2 Liechtenstein Vaduz 3–0 2–2
Zimbru Chișinău Moldova 2–7 Thổ Nhĩ Kỳ Osmanlıspor 2–2 0–5
PAS Giannina Hy Lạp 4–3 Na Uy Odd 3–0 1–3 (s.h.p.)
Birkirkara Malta 2–1 Scotland Heart of Midlothian 0–0 2–1
Maribor Slovenia 1–1 (a) Bulgaria Levski Sofia 0–0 1–1
Piast Gliwice Ba Lan 0–3 Thụy Điển IFK Göteborg 0–3 0–0
Slovan Bratislava Slovakia 0–3 Latvia Jelgava 0–0 0–3
Beitar Jerusalem Israel 3–3 (a) Cộng hòa Síp Omonia 1–0 2–3
Admira Wacker Mödling Áo 3–0 Azerbaijan Kapaz 1–0 2–0
Aberdeen Scotland 4–0 Latvia Ventspils 3–0 1–0
BK Häcken Thụy Điển 1–2 Cộng hòa Ireland Cork City 1–1 0–1
Kairat Kazakhstan 2–3 Israel Maccabi Tel Aviv 1–1 1–2
Debrecen Hungary 1–3 Belarus Torpedo-BelAZ Zhodino 1–2 0–1
CSMS Iași România 3–4 Croatia Hajduk Split 2–2 1–2
Videoton Hungary 3–1 Serbia Čukarički 2–0 1–1
Cliftonville Bắc Ireland 2–5 Cộng hòa Síp AEK Larnaca 2–3 0–2
AIK Thụy Điển 2–0 Gibraltar Europa FC 1–0 1–0
Levadia Tallinn Estonia 3–3 (a) Cộng hòa Séc Slavia Prague 3–1 0–2
Genk Bỉ 2–2 (4–2 p) Montenegro Budućnost Podgorica 2–0 0–2 (s.h.p.)
SønderjyskE Đan Mạch 4–3 Na Uy Strømsgodset 2–1 2–2 (s.h.p.)
Ghi chú
  1. ^ a b
    Thứ tự trận đấu bị đảo ngược so với lễ bốc thăm.

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Shirak Armenia1–1Slovakia Spartak Trnava
Hakobyan  16' Chi tiết Jirka  87'
Khán giả: 2,747[29]
Trọng tài: Artyom Kuchin (Kazakhstan)
Spartak Trnava Slovakia2–0Armenia Shirak
Chi tiết

Spartak Trnava thắng với tổng tỷ số 3–1.


Dinamo Minsk Belarus1–1Cộng hòa Ireland St Patrick's Athletic
Karytska  25' Chi tiết Fagan  54'
Khán giả: 1,286[29]
Trọng tài: Srđan Jovanović (Serbia)
St Patrick's Athletic Cộng hòa Ireland0–1Belarus Dinamo Minsk
Chi tiết Rassadkin  18'
Khán giả: 2,400[29]
Trọng tài: Alan Mario Sant (Malta)

Dinamo Minsk thắng với tổng tỷ số 2–1.


Partizan Serbia0–0Ba Lan Zagłębie Lubin
Chi tiết
Khán giả: 15,870[29]
Trọng tài: Eitan Shemeulevitch (Israel)

Tổng tỷ số hòa 0–0. Zagłębie Lubin thắng với tỷ số 4–3 trên chấm luân lưu 11m.


Vojvodina Serbia1–0Wales Connah's Quay Nomads
Paločević  86' Chi tiết
Khán giả: 4,276[29]
Trọng tài: Aleksei Nikolaev (Russia)
Connah's Quay Nomads Wales1–2Serbia Vojvodina
Wilde  65' Chi tiết Meleg  8'49' (ph.đ.)
Khán giả: 809[29]
Trọng tài: Peter Kralović (Slovakia)

Vojvodina thắng với tổng tỷ số 3–1.


Maccabi Haifa Israel1–1Estonia Nõmme Kalju
Vermouth  70' Chi tiết Toomet  47'

Tổng tỷ số hòa 2–2. Nõmme Kalju thắng với tỷ số 5–3 trên chấm luân lưu 11m.


Hibernian Scotland0–1Đan Mạch Brøndby
Chi tiết Wilczek  1'
Khán giả: 13,454[29]
Brøndby Đan Mạch0–1 (s.h.p.)Scotland Hibernian
Chi tiết Gray  62'
Loạt sút luân lưu
5–3
Khán giả: 11,548[29]
Trọng tài: Marius Avram (Romania)

Tổng tỷ số hòa 1–1. Brøndby thắng với tỷ số 5–3 trên chấm luân lưu 11m.


Shakhtyor Soligorsk Belarus1–1Slovenia Domžale
Ignjatijević  35' Chi tiết Trajkovski  52'
Khán giả: 2,100[29]
Trọng tài: Dumitru Muntean (Moldova)
Domžale Slovenia2–1Belarus Shakhtyor Soligorsk
Chi tiết Laptsew  61'
Khán giả: 1,800[29]
Trọng tài: Alain Bieri (Switzerland)

Domžale thắng với tổng tỷ số 3–2.


Austria Wien Áo1–0Albania Kukësi
Pires  24' Chi tiết
Kukësi Albania1–4Áo Austria Wien
Hallaçi  78' Chi tiết

Austria Wien thắng với tổng tỷ số 5–1.


MTK Budapest Hungary1–2Azerbaijan Gabala
Torghelle  70' Chi tiết
Khán giả: 501[29]
Trọng tài: Bojan Pandžić (Sweden)
Gabala Azerbaijan2–0Hungary MTK Budapest
Chi tiết
Khán giả: 5,550[29]
Trọng tài: Mete Kalkavan (Turkey)

Gabala thắng với tổng tỷ số 4–1.


Beroe Stara Zagora Bulgaria1–1Phần Lan HJK
Penev  49' Chi tiết Morelos  38'
HJK Phần Lan1–0Bulgaria Beroe Stara Zagora
Tanaka  25' Chi tiết
Khán giả: 3,872[29]
Trọng tài: Padraig Sutton (Ireland)

HJK thắng với tổng tỷ số 2–1.


RoPS Phần Lan1–1Croatia Lokomotiva
Jammeh  87' Chi tiết Jammeh  73' (l.n.)
Khán giả: 1,812[29]
Lokomotiva Croatia3–0Phần Lan RoPS
Chi tiết

Lokomotiva thắng với tổng tỷ số 4–1.


Neftçi Baku Azerbaijan0–0Bắc Macedonia Shkëndija
Chi tiết
Khán giả: 6,891[29]
Trọng tài: Siarhei Tsynkevich (Belarus)
Shkëndija Bắc Macedonia1–0Azerbaijan Neftçi Baku
Ibraimi  31' Chi tiết

Shkëndija thắng với tổng tỷ số 1–0.


KR Iceland3–3Thụy Sĩ Grasshopper
Chi tiết
Grasshopper Thụy Sĩ2–1Iceland KR
Sigurjónsson  45'68' Chi tiết Andersen  52'
Khán giả: 3,940[29]
Trọng tài: Erez Papir (Israel)

Grasshopper thắng với tổng tỷ số 5–4.


Midtjylland Đan Mạch3–0Liechtenstein Vaduz
Chi tiết
Khán giả: 4,455[29]
Trọng tài: Kirill Levnikov (Russia)
Vaduz Liechtenstein2–2Đan Mạch Midtjylland
Chi tiết Sisto  41'68'

Midtjylland thắng với tổng tỷ số 5–2.


Zimbru Chișinău Moldova2–2Thổ Nhĩ Kỳ Osmanlıspor
Chi tiết
Khán giả: 4,160[29]
Trọng tài: Nenad Đokić (Serbia)
Osmanlıspor Thổ Nhĩ Kỳ5–0Moldova Zimbru Chișinău
Chi tiết
Khán giả: 6,382[29]
Trọng tài: Mitja Žganec (Slovenia)

Osmanlıspor thắng với tổng tỷ số 7–2.


PAS Giannina Hy Lạp3–0Na Uy Odd
Chi tiết
Khán giả: 5,615[29]
Trọng tài: Glenn Nyberg (Sweden)
Odd Na Uy3–1 (s.h.p.)Hy Lạp PAS Giannina
Chi tiết Koutris  98'
Khán giả: 3,184[29]
Trọng tài: Tomasz Musiał (Poland)

PAS Giannina thắng với tổng tỷ số 4–3.


Birkirkara Malta0–0Scotland Heart of Midlothian
Chi tiết
Heart of Midlothian Scotland1–2Malta Birkirkara
Sammon  74' Chi tiết
Khán giả: 14,301[29]
Trọng tài: Ville Nevalainen (Finland)

Birkirkara thắng với tổng tỷ số 2–1.


Maribor Slovenia0–0Bulgaria Levski Sofia
Chi tiết
Khán giả: 7,345[29]
Trọng tài: Cristian Balaj (Romania)
Levski Sofia Bulgaria1–1Slovenia Maribor
Narh  22' Chi tiết Tavares  68'
Khán giả: 17,600[29]
Trọng tài: Michael Tykgaard (Denmark)

Tổng tỷ số hòa 1–1. Maribor thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.


Piast Gliwice Ba Lan0–3Thụy Điển IFK Göteborg
Chi tiết
Khán giả: 5,629[29]
IFK Göteborg Thụy Điển0–0Ba Lan Piast Gliwice
Chi tiết
Khán giả: 7,276[29]
Trọng tài: Georgios Kominis (Greece)

IFK Göteborg thắng với tổng tỷ số 3–0.


Slovan Bratislava Slovakia0–0Latvia Jelgava
Chi tiết
Jelgava Latvia3–0Slovakia Slovan Bratislava
Chi tiết

Jelgava thắng với tổng tỷ số 3–0.


Beitar Jerusalem Israel1–0Cộng hòa Síp Omonia
Abuhatzira  71' Chi tiết
Khán giả: 9,200[29]
Trọng tài: Marcin Borski (Poland)
Omonia Cộng hòa Síp3–2Israel Beitar Jerusalem
Chi tiết Atzili  17'45' (ph.đ.)
Khán giả: 14,383[29]
Trọng tài: Davide Massa (Italy)

Tổng tỷ số hòa 3–3. Beitar Jerusalem thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.


Admira Wacker Mödling Áo1–0Azerbaijan Kapaz
Starkl  41' Chi tiết
Kapaz Azerbaijan0–2Áo Admira Wacker Mödling
Chi tiết
Khán giả: 1,650[29]
Trọng tài: Vitali Meshkov (Russia)

Admira Wacker Mödling thắng với tổng tỷ số 3–0.


Aberdeen Scotland3–0Latvia Ventspils
Chi tiết
Khán giả: 10,672[29]
Trọng tài: João Pinheiro (Portugal)
Ventspils Latvia0–1Scotland Aberdeen
Chi tiết Rooney  79'
Khán giả: 2,100[29]
Trọng tài: Danilo Grujić (Serbia)

Aberdeen thắng với tổng tỷ số 4–0.


BK Häcken Thụy Điển1–1Cộng hòa Ireland Cork City
Owoeri  83' Chi tiết Maguire  64' (ph.đ.)
Khán giả: 2,022[29]
Trọng tài: Amaury Delerue (France)
Cork City Cộng hòa Ireland1–0Thụy Điển BK Häcken
O'Connor  26' Chi tiết
Khán giả: 5,334[29]
Trọng tài: Carlos Xistra (Portugal)

Cork City thắng với tổng tỷ số 2–1.


Kairat Kazakhstan1–1Israel Maccabi Tel Aviv
Arshavin  29' Chi tiết Benayoun  90+1'
Maccabi Tel Aviv Israel2–1Kazakhstan Kairat
Chi tiết Gohou  64'

Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỷ số 3–2.


Debrecen Hungary1–2Belarus Torpedo-BelAZ Zhodino
Tisza  2' Chi tiết
Khán giả: 6,015[29]
Trọng tài: Leontios Trattou (Cyprus)
Torpedo-BelAZ Zhodino Belarus1–0Hungary Debrecen
Dzemidovich  25' Chi tiết
Khán giả: 2,650[29]

Torpedo-BelAZ Zhodino thắng với tổng tỷ số 3–1.


CSMS Iași România2–2Croatia Hajduk Split
Chi tiết
Hajduk Split Croatia2–1România CSMS Iași
Chi tiết Ciucur  26'
Khán giả: 16,798[29]
Trọng tài: Frank Schneider (France)

Hajduk Split thắng với tổng tỷ số 4–3.


Videoton Hungary2–0Serbia Čukarički
Chi tiết
Čukarički Serbia1–1Hungary Videoton
Fofana  13' Chi tiết Géresi  76'
Khán giả: 1,653[29]
Trọng tài: Alexandre Boucaut (Belgium)

Videoton thắng với tổng tỷ số 3–1.


Cliftonville Bắc Ireland2–3Cộng hòa Síp AEK Larnaca
Chi tiết
Khán giả: 1,352[29]
AEK Larnaca Cộng hòa Síp2–0Bắc Ireland Cliftonville
Chi tiết

AEK Larnaca thắng với tổng tỷ số 5–2.


AIK Thụy Điển1–0Gibraltar Europa FC
Strandberg  89' Chi tiết
Europa FC Gibraltar0–1Thụy Điển AIK
Chi tiết Markkanen  55'
Khán giả: 1,145[29]
Trọng tài: Ádám Farkas (Hungary)

AIK thắng với tổng tỷ số 2–0.


Levadia Tallinn Estonia3–1Cộng hòa Séc Slavia Prague
Chi tiết Mingazow  63'
Slavia Prague Cộng hòa Séc2–0Estonia Levadia Tallinn
Chi tiết
Khán giả: 14,856[29]
Trọng tài: Christos Nicolaides (Cyprus)

Tổng tỷ số hòa 3–3. Slavia Prague thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.


Genk Bỉ2–0Montenegro Budućnost Podgorica
Chi tiết

Tổng tỷ số hòa 2–2. Genk thắng với tỷ số 4–2 trên chấm luân lưu 11m.


SønderjyskE Đan Mạch2–1Na Uy Strømsgodset
Chi tiết Pedersen  16'
Khán giả: 4,795[29]
Trọng tài: Georgi Kabakov (Bulgaria)
Strømsgodset Na Uy2–2 (s.h.p.)Đan Mạch SønderjyskE
Keita  17'45+2' Chi tiết
Khán giả: 3,875[29]
Trọng tài: Steven McLean (Scotland)

SønderjyskE thắng với tổng tỷ số 4–3.

Vòng loại thứ ba

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng có 58 đội chơi ở vòng loại thứ ba: 25 đội tham gia vòng này và 33 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ hai. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 15 tháng 7 năm 2016.[7][32] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm

Pháp Saint-Étienne (1)
Israel Maccabi Tel Aviv[†] (2)
Nga Spartak Moscow (3)
Ukraina Vorskla Poltava (4)
Belarus Dinamo Minsk[†] (5)

Cộng hòa Síp AEK Larnaca[†] (6)
Hy Lạp AEK Athens (7)
Serbia Vojvodina[†] (8)
România Pandurii Târgu Jiu (9)
Croatia Lokomotiva[†] (10)

Hà Lan AZ (1)
Nga Krasnodar (2)
Ba Lan Zagłębie Lubin[†] (3)
Ý Sassuolo (4)
Bồ Đào Nha Rio Ave (5)
Israel Beitar Jerusalem[†] (6)

Latvia Jelgava[†] (7)
Thụy Sĩ Luzern (8)
Đan Mạch SønderjyskE[†] (9)
Cộng hòa Séc Slavia Prague[†] (10)
Malta Birkirkara[†] (11)
Hy Lạp PAS Giannina[†] (12)

Pháp Lille (1)
Slovenia Maribor[†] (2)
Áo Austria Wien[†] (3)
Hy Lạp Panathinaikos (4)
Estonia Nõmme Kalju[†] (5)
Croatia Hajduk Split[†] (6)

Ukraina FC Oleksandriya (7)
Thụy Điển AIK[†] (8)
Slovakia Spartak Trnava[†] (9)
Thổ Nhĩ Kỳ Osmanlıspor[†] (10)
Scotland Aberdeen[†] (11)
Azerbaijan Gabala[†] (12)

Nhóm 4 Nhóm 5
Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm

Bỉ Genk[†] (1)
Áo Rapid Wien (2)
Đức Hertha BSC (3)
Croatia Rijeka (4)
Bồ Đào Nha Arouca (5)
Cộng hòa Séc Mladá Boleslav (6)

Bắc Macedonia Shkëndija[†] (7)
Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir (8)
Đan Mạch Brøndby[†] (9)
Hà Lan Heracles Almelo (10)
Belarus Torpedo-BelAZ Zhodino[†] (11)
Cộng hòa Ireland Cork City[†] (12)

Bỉ Gent (1)
Cộng hòa Séc Slovan Liberec (2)
Anh West Ham United (3)
Đan Mạch Midtjylland[†] (4)
Phần Lan HJK[†] (5)
Cộng hòa Síp Apollon Limassol (6)

Thụy Sĩ Grasshopper[†] (7)
Hungary Videoton[†] (8)
Slovenia Domžale[†] (9)
Thụy Điển IFK Göteborg[†] (10)
Áo Admira Wacker Mödling[†] (11)
România Viitorul Constanța (12)


Tóm tắt

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 28 tháng 7 còn các trận lượt về diễn ra vào các ngày 3 và 4 tháng 8 năm 2016.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Lokomotiva Croatia 3–2 Ukraina Vorskla Poltava 0–0 3–2
Saint-Étienne Pháp 1–0 Hy Lạp AEK Athens 0–0 1–0
AEK Larnaca Cộng hòa Síp 2–1 Nga Spartak Moscow 1–1 1–0
Pandurii Târgu Jiu România 2–5 Israel Maccabi Tel Aviv 1–3 1–2
Vojvodina Serbia 3–1 Belarus Dinamo Minsk 1–1 2–0
Zagłębie Lubin Ba Lan 2–3 Đan Mạch SønderjyskE 1–2 1–1
Luzern Thụy Sĩ 1–4 Ý Sassuolo 1–1 0–3
Slavia Prague Cộng hòa Séc 1–1 (a) Bồ Đào Nha Rio Ave 0–0 1–1
Birkirkara Malta 1–6 Nga Krasnodar 0–3 1–3
AZ Hà Lan 3–1 Hy Lạp PAS Giannina 1–0 2–1
Jelgava Latvia 1–4 Israel Beitar Jerusalem 1–1 0–3
Austria Wien Áo 1–1 (5–4 p) Slovakia Spartak Trnava 0–1 1–0 (s.h.p.)
Panathinaikos Hy Lạp 3–0[D] Thụy Điển AIK 1–0 2–0
Osmanlıspor Thổ Nhĩ Kỳ 3–0 Estonia Nõmme Kalju 1–0 2–0
Aberdeen Scotland 1–2 Slovenia Maribor 1–1 0–1
Lille Pháp 1–2 Azerbaijan Gabala 1–1 0–1
FC Oleksandriya Ukraina 1–6 Croatia Hajduk Split 0–3 1–3
Hertha BSC Đức 2–3 Đan Mạch Brøndby 1–0 1–3
İstanbul Başakşehir Thổ Nhĩ Kỳ 2–2 (a) Croatia Rijeka 0–0 2–2
Heracles Almelo Hà Lan 1–1 (a) Bồ Đào Nha Arouca 1–1 0–0
Torpedo-BelAZ Zhodino Belarus 0–3 Áo Rapid Wien 0–0 0–3
Genk Bỉ 3–1 Cộng hòa Ireland Cork City 1–0 2–1
Shkëndija Bắc Macedonia 2–1 Cộng hòa Séc Mladá Boleslav 2–0 0–1
Domžale Slovenia 2–4[D] Anh West Ham United 2–1 0–3
Videoton Hungary 1–2 Đan Mạch Midtjylland 0–1 1–1 (s.h.p.)
IFK Göteborg Thụy Điển 3–2 Phần Lan HJK 1–2 2–0
Admira Wacker Mödling Áo 1–4 Cộng hòa Séc Slovan Liberec 1–2 0–2
Gent Bỉ 5–0 România Viitorul Constanța 5–0 0–0
Grasshopper Thụy Sĩ 5–4 Cộng hòa Síp Apollon Limassol 2–1 3–3 (s.h.p.)
Ghi chú
  1. ^ a b
    Thứ tự trận đấu bị đảo ngược so với lễ bốc thăm.

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Lokomotiva Croatia0–0Ukraina Vorskla Poltava
Chi tiết
Vorskla Poltava Ukraina2–3Croatia Lokomotiva
Chi tiết

Lokomotiva thắng với tổng tỷ số 3–2.


Saint-Étienne Pháp0–0Hy Lạp AEK Athens
Chi tiết
AEK Athens Hy Lạp0–1Pháp Saint-Étienne
Chi tiết Berić  23'
Khán giả: 25,004[33]
Trọng tài: Alon Yefet (Israel)

Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 1–0.


AEK Larnaca Cộng hòa Síp1–1Nga Spartak Moscow
Alves  65' Chi tiết Ananidze  38'
Spartak Moscow Nga0–1Cộng hòa Síp AEK Larnaca
Chi tiết Tričkovski  89'
Khán giả: 24,017[33]
Trọng tài: Alexander Harkam (Austria)

AEK Larnaca thắng với tổng tỷ số 2–1.


Pandurii Târgu Jiu România1–3Israel Maccabi Tel Aviv
Herea  30' Chi tiết
Maccabi Tel Aviv Israel2–1România Pandurii Târgu Jiu
Chi tiết Pleașcă  57'

Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỷ số 5–2.


Vojvodina Serbia1–1Belarus Dinamo Minsk
Babić  29' Chi tiết Budnik  83'
Khán giả: 8,346[33]
Trọng tài: Oliver Drachta (Austria)
Dinamo Minsk Belarus0–2Serbia Vojvodina
Chi tiết

Vojvodina thắng với tổng tỷ số 3–1.


Zagłębie Lubin Ba Lan1–2Đan Mạch SønderjyskE
Janoszka  45+2' Chi tiết
Khán giả: 10,271[33]
Trọng tài: Bobby Madley (England)
SønderjyskE Đan Mạch1–1Ba Lan Zagłębie Lubin
Pedersen  65' Chi tiết Guldan  22'
Khán giả: 4,795[33]
Trọng tài: Tamás Bognár (Hungary)

SønderjyskE thắng với tổng tỷ số 3–2.


Luzern Thụy Sĩ1–1Ý Sassuolo
M. Schneuwly  8' Chi tiết Berardi  42' (ph.đ.)
Khán giả: 10,555[33]
Trọng tài: Andreas Ekberg (Sweden)
Sassuolo Ý3–0Thụy Sĩ Luzern
Chi tiết

Sassuolo thắng với tổng tỷ số 4–1.


Slavia Prague Cộng hòa Séc0–0Bồ Đào Nha Rio Ave
Chi tiết
Khán giả: 15,082[33]
Trọng tài: Sergey Lapochkin (Russia)
Rio Ave Bồ Đào Nha1–1Cộng hòa Séc Slavia Prague
Ribeiro  57' Chi tiết Hušbauer  22'

Tổng tỷ số hòa 1–1. Slavia Prague thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.


Birkirkara Malta0–3Nga Krasnodar
Chi tiết
Krasnodar Nga3–1Malta Birkirkara
Chi tiết Jović  61'
Khán giả: 7,256[33]
Trọng tài: Aliyar Aghayev (Azerbaijan)

Krasnodar thắng với tổng tỷ số 6–1.


AZ Hà Lan1–0Hy Lạp PAS Giannina
Luckassen  36' Chi tiết
Khán giả: 9,156[33]
Trọng tài: Mattias Gestranius (Finland)
PAS Giannina Hy Lạp1–2Hà Lan AZ
Conde  9' Chi tiết

AZ thắng với tổng tỷ số 3–1.


Jelgava Latvia1–1Israel Beitar Jerusalem
Smirnovs  70' Chi tiết Vered  25'
Khán giả: 2,886[33]
Trọng tài: Georgi Kabakov (Bulgaria)
Beitar Jerusalem Israel3–0Latvia Jelgava
Chi tiết
Khán giả: 16,175[33]
Trọng tài: Hugo Miguel (Portugal)

Beitar Jerusalem thắng với tổng tỷ số 4–1.


Austria Wien Áo0–1Slovakia Spartak Trnava
Chi tiết Tambe  46'

Tổng tỷ số hòa 1–1. Austria Wien thắng với tỷ số 5–4 trên chấm luân lưu 11m.


Panathinaikos Hy Lạp1–0Thụy Điển AIK
Moledo  79' Chi tiết
AIK Thụy Điển0–2Hy Lạp Panathinaikos
Chi tiết
Khán giả: 15,175[33]
Trọng tài: Tony Chapron (France)

Panathinaikos thắng với tổng tỷ số 3–0.


Osmanlıspor Thổ Nhĩ Kỳ1–0Estonia Nõmme Kalju
Pinto  74' Chi tiết
Khán giả: 8,634[33]
Nõmme Kalju Estonia0–2Thổ Nhĩ Kỳ Osmanlıspor
Chi tiết

Osmanlıspor thắng với tổng tỷ số 3–0.


Aberdeen Scotland1–1Slovenia Maribor
Hayes  88' Chi tiết Novaković  83'
Khán giả: 17,105[33]
Trọng tài: Tore Hansen (Norway)
Maribor Slovenia1–0Scotland Aberdeen
Shinnie  90+3' (l.n.) Chi tiết
Khán giả: 9,796[33]
Trọng tài: Nikola Popov (Bulgaria)

Maribor thắng với tổng tỷ số 2–1.


Lille Pháp1–1Azerbaijan Gabala
Mendes  47' Chi tiết Vernydub  13'
Gabala Azerbaijan1–0Pháp Lille
Ozobić  34' Chi tiết
Khán giả: 10,550[33]
Trọng tài: Aleksei Eskov (Russia)

Gabala thắng với tổng tỷ số 2–1.


FC Oleksandriya Ukraina0–3Croatia Hajduk Split
Chi tiết
Hajduk Split Croatia3–1Ukraina FC Oleksandriya
Chi tiết Starenkyi  13'
Khán giả: 25,000[33]
Trọng tài: John Beaton (Scotland)

Hajduk Split thắng với tổng tỷ số 6–1.


Hertha BSC Đức1–0Đan Mạch Brøndby
Ibišević  28' Chi tiết
Brøndby Đan Mạch3–1Đức Hertha BSC
Pukki  3'34'52' Chi tiết Ibišević  30'
Khán giả: 17,102[33]
Trọng tài: Paweł Gil (Poland)

Brøndby thắng với tổng tỷ số 3–2.


İstanbul Başakşehir Thổ Nhĩ Kỳ0–0Croatia Rijeka
Chi tiết
Rijeka Croatia2–2Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir
Bezjak  24'50' (ph.đ.) Chi tiết Višća  42'74'
Khán giả: 5,524[33]
Trọng tài: Marius Avram (Romania)

Tổng tỷ số hòa 2–2. İstanbul Başakşehir thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.


Heracles Almelo Hà Lan1–1Bồ Đào Nha Arouca
Gladon  53' Chi tiết González  90+1'
Khán giả: 11,670[33]
Arouca Bồ Đào Nha0–0Hà Lan Heracles Almelo
Chi tiết
Khán giả: 2,750[33]

Tổng tỷ số hòa 1–1. Arouca thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.


Torpedo-BelAZ Zhodino Belarus0–0Áo Rapid Wien
Chi tiết
Khán giả: 3,940[33]
Rapid Wien Áo3–0Belarus Torpedo-BelAZ Zhodino
Chi tiết
Khán giả: 18,600[33]
Trọng tài: Roi Reinshreiber (Israel)

Rapid Wien thắng với tổng tỷ số 3–0.


Genk Bỉ1–0Cộng hòa Ireland Cork City
Bailey  31' Chi tiết
Khán giả: 7,765[33]
Trọng tài: Clayton Pisani (Malta)
Cork City Cộng hòa Ireland1–2Bỉ Genk
Bennett  63' Chi tiết
Khán giả: 6,745[33]
Trọng tài: Kristo Tohver (Estonia)

Genk thắng với tổng tỷ số 3–1.


Shkëndija Bắc Macedonia2–0Cộng hòa Séc Mladá Boleslav
Chi tiết
Khán giả: 11,717[33]
Trọng tài: Artyom Kuchin (Kazakhstan)
Mladá Boleslav Cộng hòa Séc1–0Bắc Macedonia Shkëndija
Magera  82' Chi tiết

Shkëndija thắng với tổng tỷ số 2–1.


Domžale Slovenia2–1Anh West Ham United
Črnic  11' (ph.đ.)49' Chi tiết Noble  18' (ph.đ.)
Khán giả: 8,458[33]
Trọng tài: Mete Kalkavan (Turkey)
West Ham United Anh3–0Slovenia Domžale
Chi tiết
Khán giả: 53,914[33]
Trọng tài: Fredy Fautrel (France)

West Ham United thắng với tổng tỷ số 4–2.


Videoton Hungary0–1Đan Mạch Midtjylland
Chi tiết Novák  55'
Midtjylland Đan Mạch1–1 (s.h.p.)Hungary Videoton
Novák  104' Chi tiết Kovács  75'
Khán giả: 6,258[33]
Trọng tài: Marco Guida (Italy)

Midtjylland thắng với tổng tỷ số 2–1.


IFK Göteborg Thụy Điển1–2Phần Lan HJK
Salomonsson  73' Chi tiết
Khán giả: 9,046[33]
Trọng tài: Kevin Clancy (Scotland)
HJK Phần Lan0–2Thụy Điển IFK Göteborg
Chi tiết
Khán giả: 10,107[33]

IFK Göteborg thắng với tổng tỷ số 3–2.


Admira Wacker Mödling Áo1–2Cộng hòa Séc Slovan Liberec
Knasmüllner  7' Chi tiết Vůch  11'69'
Khán giả: 2,245[33]
Trọng tài: Halis Özkahya (Turkey)
Slovan Liberec Cộng hòa Séc2–0Áo Admira Wacker Mödling
Chi tiết
Khán giả: 6,125[33]
Trọng tài: Radu Petrescu (Romania)

Slovan Liberec thắng với tổng tỷ số 4–1.


Gent Bỉ5–0România Viitorul Constanța
Chi tiết
Khán giả: 12,332[33]
Viitorul Constanța România0–0Bỉ Gent
Chi tiết

Gent thắng với tổng tỷ số 5–0.


Grasshopper Thụy Sĩ2–1Cộng hòa Síp Apollon Limassol
Chi tiết Guié Guié  76'
Khán giả: 2,330[33]
Trọng tài: Andris Treimanis (Latvia)
Apollon Limassol Cộng hòa Síp3–3 (s.h.p.)Thụy Sĩ Grasshopper
Chi tiết
Khán giả: 5,887[33]
Trọng tài: Andre Marriner (England)

Grasshopper thắng với tổng tỷ số 5–4.

Vòng Play-off

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng có 44 đội chơi ở vòng play-off: 29 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ ba và 15 thất bại ở Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2016–17. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 5 tháng 8 năm 2016.[9][40] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)

Nhóm 1 Nhóm 2
Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm

Hy Lạp Olympiacos[CL] (2)
Bỉ Genk[†] (1)
Belarus BATE Borisov[CL] (3)
Áo Rapid Wien[†] (5)
Đan Mạch Midtjylland[†] (4)

Kazakhstan Astana[CL] (6)
Bồ Đào Nha Arouca[†] (8)
Thổ Nhĩ Kỳ Osmanlıspor[†] (7)
Croatia Lokomotiva[†] (9)
Slovakia Trenčín[CL] (10)

Hà Lan AZ[†] (1)
Hy Lạp PAOK[CL] (2)
Pháp Saint-Étienne[†] (5)
Cộng hòa Séc Slovan Liberec[†] (3)
Áo Austria Wien[†] (4)

Na Uy Rosenborg[CL] (7)
Cộng hòa Síp AEK Larnaca[†] (6)
Serbia Vojvodina[†] (9)
Gruzia Dinamo Tbilisi[CL] (8)
Israel Beitar Jerusalem[†] (10)

Nhóm 3 Nhóm 4
Hạt nhóm Không Hạt nhóm Hạt nhóm Không Hạt nhóm

Bỉ Anderlecht[CL] (1)
Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe[CL] (5)
Nga Krasnodar[†] (3)
Slovenia Maribor[†] (4)
Anh West Ham United[†] (2)
Hy Lạp Panathinaikos[†] (6)

România Astra Giurgiu[CL] (11)
Thụy Sĩ Grasshopper[†] (10)
Đan Mạch Brøndby[†] (9)
Cộng hòa Séc Slavia Prague[†] (8)
Azerbaijan Gabala[†] (7)
Albania Partizani Tirana[CL] (12)

Ukraina Shakhtar Donetsk[CL] (1)
Cộng hòa Séc Sparta Prague[CL] (2)
Bỉ Gent[†] (4)
Israel Maccabi Tel Aviv[†] (3)
Ý Sassuolo[†] (5)
Azerbaijan Qarabağ[CL] (6)

Croatia Hajduk Split[†] (12)
Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir[†] (8)
Serbia Red Star Belgrade[CL] (10)
Thụy Điển IFK Göteborg[†] (9)
Đan Mạch SønderjyskE[†] (11)
Bắc Macedonia Shkëndija[†] (7)

Ghi chú
  1. Đội thắng ở vòng loại thứ ba.

Tóm tắt

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận lượt đi diễn ra vào các ngày 17 và 18 tháng 8 còn các trận lượt về diễn ra vào ngày 25 tháng 8 năm 2016.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Astana Kazakhstan 4–2 Belarus BATE Borisov 2–0 2–2
Arouca Bồ Đào Nha 1–3 Hy Lạp Olympiacos 0–1 1–2 (s.h.p.)
Midtjylland Đan Mạch 0–3 Thổ Nhĩ Kỳ Osmanlıspor 0–1 0–2
Trenčín Slovakia 2–4 Áo Rapid Wien 0–4 2–0
Lokomotiva Croatia 2–4 Bỉ Genk 2–2 0–2
AEK Larnaca Cộng hòa Síp 0–4 Cộng hòa Séc Slovan Liberec 0–1 0–3
Dinamo Tbilisi Gruzia 0–5 Hy Lạp PAOK 0–3 0–2
Austria Wien Áo 4–2 Na Uy Rosenborg 2–1 2–1
Beitar Jerusalem Israel 1–2 Pháp Saint-Étienne 1–2 0–0
Vojvodina Serbia 0–3 Hà Lan AZ 0–3 0–0
Gabala Azerbaijan 3–2[E] Slovenia Maribor 3–1 0–1
Slavia Prague Cộng hòa Séc 0–6 Bỉ Anderlecht 0–3 0–3
Astra Giurgiu România 2–1 Anh West Ham United 1–1 1–0
Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ 5–0 Thụy Sĩ Grasshopper 3–0 2–0
Panathinaikos Hy Lạp 4–1[E] Đan Mạch Brøndby 3–0 1–1
Krasnodar Nga 4–0 Albania Partizani Tirana 4–0 0–0
Gent Bỉ 6–1 Bắc Macedonia Shkëndija 2–1 4–0
İstanbul Başakşehir Thổ Nhĩ Kỳ 1–4 Ukraina Shakhtar Donetsk 1–2 0–2
SønderjyskE Đan Mạch 2–3 Cộng hòa Séc Sparta Prague 0–0 2–3
Sassuolo Ý 4–1 Serbia Red Star Belgrade 3–0 1–1
IFK Göteborg Thụy Điển 1–3 Azerbaijan Qarabağ 1–0 0–3
Maccabi Tel Aviv Israel 3–3 (4–3 p) Croatia Hajduk Split 2–1 1–2 (s.h.p.)
Ghi chú
  1. ^ a b
    Thứ tự trận đấu bị đảo ngược so với lễ bốc thăm.

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Astana Kazakhstan2–0Belarus BATE Borisov
Chi tiết
Khán giả: 17,536[41]
BATE Borisov Belarus2–2Kazakhstan Astana
Chi tiết
Khán giả: 9,516[41]
Trọng tài: Tony Chapron (France)

Astana thắng với tổng tỷ số 4–2.


Arouca Bồ Đào Nha0–1Hy Lạp Olympiacos
Chi tiết Sebá  27'
Khán giả: 1,950[41]
Trọng tài: Slavko Vinčić (Slovenia)
Olympiacos Hy Lạp2–1 (s.h.p.)Bồ Đào Nha Arouca
Chi tiết Gegé  80'
Khán giả: 18,348[41]
Trọng tài: Aleksei Eskov (Russia)

Olympiacos thắng với tổng tỷ số 3–1.


Midtjylland Đan Mạch0–1Thổ Nhĩ Kỳ Osmanlıspor
Chi tiết Banggaard  20' (l.n.)
Khán giả: 7,003[41]
Trọng tài: István Kovács (Romania)
Osmanlıspor Thổ Nhĩ Kỳ2–0Đan Mạch Midtjylland
Pinto  20'50' Chi tiết
Khán giả: 12,116[41]
Trọng tài: Yevhen Aranovsky (Ukraine)

Osmanlıspor thắng với tổng tỷ số 3–0.


Trenčín Slovakia0–4Áo Rapid Wien
Chi tiết
Rapid Wien Áo0–2Slovakia Trenčín
Chi tiết
Khán giả: 21,200[41]

Rapid Wien thắng với tổng tỷ số 4–2.


Lokomotiva Croatia2–2Bỉ Genk
Chi tiết
Genk Bỉ2–0Croatia Lokomotiva
Chi tiết
Khán giả: 8,166[41]
Trọng tài: John Beaton (Scotland)

Genk thắng với tổng tỷ số 4–2.


AEK Larnaca Cộng hòa Síp0–1Cộng hòa Séc Slovan Liberec
Chi tiết Coufal  29'
Slovan Liberec Cộng hòa Séc3–0Cộng hòa Síp AEK Larnaca
Sýkora  8'15'41' Chi tiết
Khán giả: 7,570[41]
Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia)

Slovan Liberec thắng với tổng tỷ số 4–0.


Dinamo Tbilisi Gruzia0–3Hy Lạp PAOK
Chi tiết
Khán giả: 12,006[41]
Trọng tài: Liran Liany (Israel)
PAOK Hy Lạp2–0Gruzia Dinamo Tbilisi
Chi tiết
Khán giả: 14,821[41]
Trọng tài: Harald Lechner (Austria)

PAOK thắng với tổng tỷ số 5–0.


Austria Wien Áo2–1Na Uy Rosenborg
Chi tiết Reginiussen  90+1'
Rosenborg Na Uy1–2Áo Austria Wien
Gytkjær  59' (ph.đ.) Chi tiết
Khán giả: 11,692[41]
Trọng tài: Martin Atkinson (England)

Austria Wien thắng với tổng tỷ số 4–2.


Beitar Jerusalem Israel1–2Pháp Saint-Étienne
Vered  8' Chi tiết
Khán giả: 25,049[41]
Trọng tài: Michael Oliver (England)
Saint-Étienne Pháp0–0Israel Beitar Jerusalem
Chi tiết

Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 2–1.


Vojvodina Serbia0–3Hà Lan AZ
Chi tiết
Khán giả: 10,493[41]
Trọng tài: Paolo Tagliavento (Italy)
AZ Hà Lan0–0Serbia Vojvodina
Chi tiết
Khán giả: 8,401[41]
Trọng tài: Tobias Stieler (Germany)

AZ thắng với tổng tỷ số 3–0.


Gabala Azerbaijan3–1Slovenia Maribor
Chi tiết Tavares  17'
Khán giả: 4,723[41]
Trọng tài: Aleksei Kulbakov (Belarus)
Maribor Slovenia1–0Azerbaijan Gabala
Tavares  66' Chi tiết
Khán giả: 9,000[41]
Trọng tài: Viktor Kassai (Hungary)

Gabala thắng với tổng tỷ số 3–2.


Slavia Prague Cộng hòa Séc0–3Bỉ Anderlecht
Chi tiết
Khán giả: 16,096[41]
Anderlecht Bỉ3–0Cộng hòa Séc Slavia Prague
Chi tiết

Anderlecht thắng với tổng tỷ số 6–0.


Astra Giurgiu România1–1Anh West Ham United
Alibec  83' Chi tiết Noble  45' (ph.đ.)
West Ham United Anh0–1România Astra Giurgiu
Chi tiết Teixeira  45'
Khán giả: 56,932[41]
Trọng tài: Manuel Gräfe (Germany)

Astra Giurgiu thắng với tổng tỷ số 2–1.


Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ3–0Thụy Sĩ Grasshopper
Chi tiết
Grasshopper Thụy Sĩ0–2Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
Chi tiết
Khán giả: 14,400[41]
Trọng tài: Danny Makkelie (Netherlands)

Fenerbahçe thắng với tổng tỷ số 5–0.


Panathinaikos Hy Lạp3–0Đan Mạch Brøndby
Chi tiết
Khán giả: 11,072[41]
Trọng tài: István Vad (Hungary)
Brøndby Đan Mạch1–1Hy Lạp Panathinaikos
Mukhtar  35' Chi tiết Ivanov  66'
Khán giả: 13,521[41]
Trọng tài: Oliver Drachta (Austria)

Panathinaikos thắng với tổng tỷ số 4–1.


Krasnodar Nga4–0Albania Partizani Tirana
Chi tiết
Khán giả: 11,575[41]
Partizani Tirana Albania0–0Nga Krasnodar
Chi tiết
Khán giả: 1,550[41]
Trọng tài: Jakob Kehlet (Denmark)

Krasnodar thắng với tổng tỷ số 4–0.


Gent Bỉ2–1Bắc Macedonia Shkëndija
Chi tiết Ibraimi  9'
Khán giả: 13,416[41]
Trọng tài: Serhiy Boyko (Ukraine)
Shkëndija Bắc Macedonia0–4Bỉ Gent
Chi tiết
Khán giả: 30,252[41]
Trọng tài: Luca Banti (Italy)

Gent thắng với tổng tỷ số 6–1.


İstanbul Başakşehir Thổ Nhĩ Kỳ1–2Ukraina Shakhtar Donetsk
Belözoğlu  56' (ph.đ.) Chi tiết
Shakhtar Donetsk Ukraina2–0Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir
Chi tiết
Khán giả: 7,014[41]
Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia)

Shakhtar Donetsk thắng với tổng tỷ số 4–1.


SønderjyskE Đan Mạch0–0Cộng hòa Séc Sparta Prague
Chi tiết
Khán giả: 4,795[41]
Trọng tài: Hüseyin Göçek (Turkey)
Sparta Prague Cộng hòa Séc3–2Đan Mạch SønderjyskE
Chi tiết
Khán giả: 13,685[41]
Trọng tài: Bobby Madden (Scotland)

Sparta Prague thắng với tổng tỷ số 3–2.


Sassuolo Ý3–0Serbia Red Star Belgrade
Chi tiết
Red Star Belgrade Serbia1–1Ý Sassuolo
Katai  54' Chi tiết Berardi  28'

Sassuolo thắng với tổng tỷ số 4–1.


Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Qarabağ thắng với tổng tỷ số 3–1.


Bản mẫu:Football box Bản mẫu:Football box Tổng tỷ số hòa 3–3. Maccabi Tel Aviv thắng với tỷ số 4–3 trên chấm luân lưu 11m.

Tốp ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 626 bàn thắng được ghi trong 263 trận đấu ở vòng loại và vòng play-off, đạt tỷ lệ #expr: 626/263 round 2 bàn trong một trận.[42]

Xếp hạng Cầu thủ Đội bóng Số bàn thắng Phút đã chơi
1 Bản mẫu:Flagicon Teemu Pukki Bản mẫu:Flagicon Brøndby 6 613
Bản mẫu:Flagicon Mirko Marić Bản mẫu:Flagicon Lokomotiva 6 661
Bản mẫu:Flagicon Ivan Tričkovski Bản mẫu:Flagicon AEK Larnaca 6 695
4 Bản mẫu:Flagicon Kalifa Coulibaly Bản mẫu:Flagicon Gent 5 255
Bản mẫu:Flagicon Domenico Berardi Bản mẫu:Flagicon Sassuolo 5 303
Bản mẫu:Flagicon Theo Lewis Weeks Bản mẫu:Flagicon Gabala 5 695

Nguồn tham khảo:[43]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Tham khảo

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Các mùa giải UEFA Europa League Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2016–17
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan