Fletazepam

Fletazepam
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 7-chloro-5-(2-fluorophenyl)-1-(2,2,2-trifluoroethyl)-2,3-dihydro-1,4-benzodiazepine
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ECHA InfoCard100.047.309
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC17H13ClF4N2
Khối lượng phân tử356.745
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • FC1=CC=CC=C1C2=NCCN(CC(F)(F)F)C3=C2C=C(Cl)C=C3
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C17H13ClF4N2/c18-11-5-6-15-13(9-11)16(12-3-1-2-4-14(12)19)23-7-8-24(15)10-17(20,21)22/h1-6,9H,7-8,10H2 ☑Y
  • Key:CIZCSUNUBQXVFP-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Fletazepam [1] là một loại thuốc có nguồn gốc từ benzodiazepine. Thuốc có tác dụng an thần và giải lo âu tương tự như tác dụng của các dẫn xuất benzodiazepine khác, nhưng được gây chú ý vì có tác dụng giãn cơ mạnh.[2]

Fletazepam có liên quan chặt chẽ nhất với các loại thuốc điều trị thay thế N-trifluoroethyl khác như halazepam và quazepam.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Đăng ký phát minh {{{country}}} {{{number}}}, "{{{title}}}", trao vào [[{{{gdate}}}]] 
  2. ^ Barnett, A.; Goldstein, J.; Fiedler, EP.; Taber, RI. (tháng 11 năm 1974). “The pharmacology of fletazepam a centrally-acting muscle relaxant”. Arch Int Pharmacodyn Ther. 212 (1): 164–74. PMID 4476200.
  3. ^ Iorio, LC.; Barnett, A.; Billard, W. (tháng 7 năm 1984). “Selective affinity of 1-N-trifluoroethyl benzodiazepines for cerebellar type 1 receptor sites”. Life Sci. 35 (1): 105–13. doi:10.1016/0024-3205(84)90157-7. PMID 6738302.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Bộ phim được chuyển thể từ vở kịch cùng tên của Julian Mitchell về một gián điệp điệp viên hai mang Guy Burgess
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Từ thời xa xưa, con người đã cố gắng để tìm hiểu xem việc mặt trời bị che khuất nó có ảnh hưởng gì đến tương lai
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.